Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 34 (buổi chiều)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 34 (buổi chiều)

Tuần 34: Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009

Toán(ôn)

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu: Giúp học sinh :

- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị độ dài: ki lô mét, làm. Nắm được mối quan hệ giữa dm, cm, m và km.

- Làm quen với các phép tính có kèm đơn vị km.

- Bớc đầu tập đo độ dài và tập ước lượng độ dài theo đơn vị mét, km.

II.Đồ dùng dạy – học:-Thước mét, phấn màu.

 

doc 5 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 744Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 34 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34: Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
Toán(ôn)
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị độ dài: ki lô mét, làm. Nắm được mối quan hệ giữa dm, cm, m và km.
- Làm quen với các phép tính có kèm đơn vị km.
- Bớc đầu tập đo độ dài và tập ước lượng độ dài theo đơn vị mét, km.
II.Đồ dùng dạy – học:-Thước mét, phấn màu.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng 5cm, 3dm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2.Dạy – học bài mới:
a,GTB:
b.Luyện tập -Thực hành:
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
 1km =  m 1 m =  dm 
 1000 m =  km 100 dm =  m
 100 cm =  dm 1000 cm =  dm
- GV nx – kl .
Bài 2:a,Đoạn đường từ nhà em đi Bắc Ninh dài :
 A. 10 m B. 10 dm C. 10 km
 b, Bạn Mai cao khoảng :
 A. 130 m B. 130 cm C. 130 dm
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3: Tính .
 125 km + 437km = 344 km + 326 km =
 572 km – 235 km = 457 km – 24 km =
 4 km x 9 = 6 km x 5 =
 21 km : 3 = 45 km : 5 =
- GV nx – kl .
Bài 4 : Đoạn đường AB dài 453 km , đoạn đường CD dài hơn đoạn đường AB là 24 km. Hỏi đoạn đờng CD dài bao nhiêu ki lô mét ?
- GV hớng dẫn .
- GV nx – kl : Bài giải .
 Đoạn đường CD dài là :
 453 + 24 = 477 ( km)
 Đáp số : 477 km
- Nhận xét, cho điểm HS.
3.Củng cố- dặn dò:
 - GV chốt lại bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - Hoàn thành bài tập .
- 2 HS thực hành vẽ trên bảng,lớp vẽ vào vở nháp.
- Nêu yêu cầu – Tự làm .
- 2 nhóm lên làm tiếp nối – nx.
- Nêu bài toán 
- Thảo luận theo cặp .
- Các cặp trình bày – nx.
- Nêu yêu cầu – Tự làm .
- 2 nhóm lên làm tiếp nối .
- NX .
- Đọc bài toán – P/tích .
- Tự làm – 1 hs làm ra bảng phụ
- NX .
	 Thể dục
T 67.chuyền cầu 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu chính xác hơn.
- Ôn biết cách chơi, tham gia một số trò chơi đã học tương đối chủ động
- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái. 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Địa điểm: sân bãi
 - Phương tiện: còi, quả cầu, kẻ sân.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 HĐ của GV
TG
 HĐ của HS
1.Phần mở đầu:
- Tập trung học sinh, điểm số
- GV phổ biến nội dung bài học: 
Chuyển cầu- chơi trò chơi mà em thích.
- GV cho hs khởi động xoay khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối.
2.Phần cơ bản:
+ Ôn 8 động tác của bài thể dục phát triển chung.
+ Chuyển cầu theo nhóm 2 người.
- Gv cho hs lựa chọn trò chơi, giải thích.
- GV làm mẫu hớng dẫn hs.
+ Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
- Gv làm mẫu, hướng dẫn hs chơi trò chơi.
- Gv điều khiển lớp.
- GV khen thưởng những hs làm tốt.
3.Phần kết thúc:
- GV cho hs tập theo tổ.
- GV tâp trung hs nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau
- Gv hô : Khoẻ
8P
20p
7p
- Hs tập hợp thành 4 hàng dọc. Hs điểm số báo cáo.
Hs nghe gv phổ biến nội dung bài học.
Hs giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Hs khởi động.
- Hs xếp 4 ngang ôn bài thể dục phát triển chung 2 lượt.
- Hs dàn đội hình thành 2 vòng tròn. 2 hs quay mặt vào nhau thành đôi cách 2m. Lớp tập.
- Hs tổ chức theo nhóm.
- Hs luyện tập theo nhóm.
- Thi đua giữa hs.
Hs tập hợp theo hàng dọc đi đều và hát.
Hs tập một số động tác thả lỏng.
-Hs hô: Giải tán
 Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
 Tiếng Việt(ôn)
	Chính tả : Phân biệt s/x hoặc in/inh. .
I. Mục tiêu :Giúp HS:
 - Biết phân biệt đúng các tiếng có phụ âm đầu viết là s/x .
 - Phân biệt đúng các tiếng có vần là in/inh - Làm đúng các bài tập .
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.
II .Đồ dùng dạy-học :-Bảng con
 - Bảng phụ chép bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.KTBC:- GV đọc từ :gia đình , ra sân, nước da.
 - NX – cho điểm .
2.HD ôn tập :
Bài 1 : Điền vào chỗ trống s hoặc x .
 - câyim - lá ả
 - câyoan - quảấu
- GV đa ra bảng phụ chép bài tập .
- Chia nhóm – giao nhiệm vụ .
- NX –kl .
Bài 2 : Điền vào chỗ trống in hoặc inh
 a, - K như hũ nút.
 - K già yêu trẻ
 - Một miệng thì k ch miệng thì hở .
 - Chắc như đ đóng cột.
 b, Thùng th thùng th
 Trống rộn ràng ngoài đ
 Có con sư tử
 Vui múa quanh vòng quanh.
- GV nx-kl .
Bài 3:Những từ nào dới đây viết sai chính tả?
 Hãy viết lại các từ đó .
 Từ
Đúng (Đ),sai(S)
 Viết lại .
A, chín tả
B, chín vàng
C, xao sáng
D, xanh xao .
E, lá xen
G, thính giác
- GV nx-kl .
3. Củng cố – dặn dò : - Chốt lại bài .
 - NX giờ học 
 - Hoàn thành bài tập .
- 3 hs lên bảng viết .
- Lớp viết vào bảng con .
- NX .
- Đọc yêu cầu .
- HĐ nhóm .
- Các nhóm trình bày kq 
- NX .
- Nêu yêu cầu .
- HĐ theo cặp .
- Các cặp trình bày .
- NX .
- HĐ theo nhóm .
- Các nhóm trình bày kq .
- NX .
 Tự học (Toán)
Luyện tập 
I. Mục tiêu:Giúp học sinh củng cố :
- Biết tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại. 
- Biết cách trình bày bài giải.
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn Toán .
II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ.
 HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC : Muốn tìm số bị chia ta làm ntn?
	Tìm y : y : 2 = 5 ; y : 3 = 5
	- NX – kl – cho điểm .
2. Dạy học bài mới :
a, GTB : 
b, HD luyện tập :
Bài 1 : 
a, Viết tiếp vào chỗ chấm :
 Muốn tìm số bị chia ta lấy 
b, Tìm x :
 x : 3 = 6 x : 5 = 10 x : 4 = 8
- GV nx – kl .
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Tìm x x : 5 = 4
 A. x = 9 B. x = 1 C. x = 20
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống .
SBC
 30
 24
SC
 5
 4
 6
 4
 3
Thương
 4
 5
 5
- GV nx – kl .
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
 a, Nếu x : 2 = 4 thì x = 8.
 b, Nếu x – 5 = 7 thì x = 2
 c, Nếu x + 6 = 11 thì x = 5 
- GV nx – kl.
Bài 5 : Cô giáo có một số quyển vở , cô thưởng cho 8 em, mỗi em được 4 quyển. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ?
- GV nx – kl : Bài giải.
 Cô giáo có số quyển vở là :
 8 x 4 = 32 (quyển)
 Đáp số : 32 quyển .
3. Củng cố-dặn dò : - GV chốt lại bài .
 - NX giờ học .
 - Hoàn thành bài tập .
 - Ôn bài chuẩn bị thi KTĐK
- HS trả lời .
- HS làm bảng con – 2 hs lên bảng.
- NX .
- Nêu yêu cầu – Tự làm .
- Trình bày tiếp nối – nx.
- HS làm ra bảng con – nx.
- Nêu yêu cầu – HĐ theo cặp .
- Trình bày – nx.
- Nêu yêu cầu – Tự làm .
- 5 hs làm 5 cột – nx.
- Nêu yêu cầu – tự làm .
- 3 hs lên bảng làm – nx.
- Đọc bài toán – P/ tích bài toán .
- Tự tóm tắt và giải .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34 (chieu).doc