Toán
T 74. LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố về :
- Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100 .
- Tìm số trừ hoặc số bị trừ chưa biết trong phép trừ.
- Vẽ đường thẳng đi qua 1,2 điểm cho trước .
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con
GV : Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008 Âm nhạc (GV chuyên : Soạn + giảng) .. Toán T 74. Luyện tập I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố về : - Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100 . - Tìm số trừ hoặc số bị trừ chưa biết trong phép trừ. - Vẽ đường thẳng đi qua 1,2 điểm cho trước . - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con GV : Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC :- Vẽ đoạn thẳng AB, vẽ đường thẳng AB. - NX – cho điểm . 2. Dạy – học bài mới : a, GTB : b, Luyện tập – thực hành : Bài 1 : Tính nhẩm. - GV nx-kl . Bài 2 : Tính - GV nx –kl . Bài 3 : Tìm x . - GV nx-kl : a,32- x = 18 b, 20 - x = 2 c, x- 17 = 25 x = 32 – 18 x = 20 – 2 x = 25 + 17 x = 14 x = 18 x = 42 Bài 4: Vẽ đường thẳng : a, Đi qua hai điểm M,N. b, Đi qua điểm 0 . c, Đi qua 2 trong 3 điểm A,B,C . - GV nx- kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - HS làm bảng con . - 2 hs lên bảng làm. - NX - Nêu y/cầu . - HS tự làm - Trình bày tiếp nối . - NX - Nêu yêu cầu . - HS làm ra bảng con. - T/bày cách làm . - Lớp tự làm vào vở - NX - Nêu y/c- tự vẽ bài. - Đổi vở kiểm tra . Luyện từ và câu T 15. Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu thế nào ? I. Mục tiêu : Giúp HS . - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người , sự vật . Tìm được những từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật . - Đặt câu theo mẫu Ai(cái gì, con gì) thế nào ? - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II. Đồ dùng dạy – học : - GV : bảng phụ - HS : sgk III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC : - Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? - NX – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, HD làm bài tập : Bài 1 : Dựa vào tranh trả lời câu hỏi : a, Em bé thế nào ? b, Con voi thế nào ? c, Những quyển vở thế nào ? d, Những cây cau thế nào ? - GV nx –kl. Bài 2 : Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật . a, Đặc điểm về tính tình của một người. M : tốt , ngoan , hiền b, Đặc điểm về màu sắc của một vật . M : trắng , xanh , đỏ c, Đặc điểm về hình dáng của người, vật . M : cao , tròn ,vuông - GV nx –kl . Bài 3 :Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a, Mái tóc của ông(hoặc bà)em: bạc trắng, đen nhánh, hoa dâm. b, Tính tình của bố(hoặc mẹ)em: hiền hậu , vui vẻ, điềm đạm c, Bàn tay của em bé: Mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn d, Nụ cười của anh(hoặc chị)em: Tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành - Gv nx – kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - H/S nêu tiếp nối – nx. - Đặt câu – nx. - Nêu yêu cầu và nội dung - Tự làm bài . - Trình bày tiếp nối – nx - Nêu yêu cầu và nội dung - HĐ theo cặp . - Trình bày - nx - Nêu yêu cầu và nội dung - Tự làm bài . - 1 h/s làm ra bảng phụ . - Trình bày - nx Tập viết T 15 . chữ hoa N I/ Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn cho hs viết đúng và đẹp . - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết . II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở tập viết , bảng con . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau . - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng: - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở. Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ N: 1 dòng cỡ vừa + Viết chữ N : 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết Nghĩ : 1 dòng cỡ vừa . + Viết Nghĩ :1 dòng cỡ nhỏ. + Viết cụm từ : 3 dòng cỡ nhỏ . d- Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3: Củng cố, dặn dò:- GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . Hs viết: M- Miệng Hs đọc bài, tìm chữ hoa trong bài. Hs nêu cách viết chữ hoa N Hs viết bảng: N Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: N - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng: Nghĩ - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài.
Tài liệu đính kèm: