Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011 - Tòng Văn Thích

Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011 - Tòng Văn Thích

I- Mục tiêu:

KT: Ă đủ, uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.

KN: HS có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.

TĐ: HS có ý thức thực hiện các bữa ăn uống để có sức khỏe tốt.

II- Đồ dùng dạy học:

- Tranh vẽ trong SGK - Tr16, 17

III - Hoạt động dạy và học:

1 Hoạt động 1: HS thảo luận

- Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.

- Hằng ngày các em ăn mấy bữa? Mỗi bữa ăn những gì? và ăn bao nhiêu?

- Ngoài ra các em ăn uống thêm gì?

- Bước 2: Làm việc cả lớp.

- Mỗi ngày cần ăn đủ 3 bữa là sáng, trưa, tối

2 Hoạt động 2: Thảo luận về ăn uống đầy đủ.

- Bước 1: Làm việc cả lớp.

- HS nhớ lại những gì các em đã được học ở bài (tiêu hóa thức ăn)

- Bước 2: Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.

- KL: Cần ăn đủ các loại thắc ăn vàa ưn đủ lượng thức ăn, uống nước để biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể làm cơ thể khỏe mạnh, mau lớn.

3 Củng cố dặn dò:

-Nhận xét tiết học

- HS thực hiện ăn đru lượng thức ăn và ăn 3 bữa mỗi ngày.

- HS hỏi và trả lời trong nhóm.

- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả, kết luận

- HS suy nghĩ rồi trả lời.

- HS đại diện lên bảng trả lời

- Nhiều HS nhắc lại.

 

doc 9 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011 - Tòng Văn Thích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Ngày soạn : 2 / 10 /2010
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Tiếng việt
Người thầy cũ
I, Mục tiêu:
Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ tiếng dễ phát âm sai do ảnh hưởng của địa phương.
Biết nghỉ sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các câu văn dài..
II, Đồ dùng dạy học:
Thầy : tranh minh hoạ, bảng phụ
Trò : đồ dùng học tập.
III,Các hoạt động dạy và học:
I. ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Gv theo dõi nhận xét uốn nắn.
IV.Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Hát
Người thầy cũ
- Hs đọc bài
- Hs yếu đọc to rõ ràng
- Hs khá đọc + trả lời câu hỏi
Tiết 2: Toán(ôn)
7 + 5; 45 + 5; 47 + 25
I, Mục tiêu
- Giúp hs củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 47 +25; 47 +5; 7 + 5 (Cộng qua mười có nhớ dạng tính viết)
- Hs vận dụng các kiến thức vừa học vào giải các bài toán có liên quan.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học toán.
II, Đồ dùng dạy học
- Thầy; nội dun bài
- Trò: bài cũ, bài mới
III, Các hoạt động dạy học
I. ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài
- Hs đọc yêu cầu
? Nêu cách thực hiện
- Hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải
- Hs lên bảng lớp làm VBT
IV. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
- Chuẩn bị bài sau
Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
Ôn luyện
* Bài 1/33
- Hs nêu miệng kết quả
* Bài 2/ 33
a, Tuổi của em là:
15 - 5 = 10 (Tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
b, Tuổi em là:
10 + 5 = 15 (Tuổi)
 Đáp số: 15 Tuổi
Tiết 3: Đạo đức
Chăm làm việc nhà
 I- Mục tiêu: 
- HS biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
- Tham gia làm việc nhà phù hợp.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các thẻ màu
- Vở bài tập
III - Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Phân tích bài thơ "Khi mẹ vắng nhà"
a - Mục tiêu: HS biết một tấm gương chăm làm việc nhà. HS biết chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu ông bà, cha mẹ.
b- GV đọc diễn cảm bài thơ "Khi mẹ vắng nhà" của Trần Đăng Khoa.
c- GV kết luận: SGV
Hoạt động 2: Bạn đang làm gì?
a- Mục tiêu: HS biết được một số việc nhà phù hợp với khả năng của các em.
b- GV chia nhóm, phát tranh
GV tóm tắt lại (SGV)
? Các em có thể làm được những việc đó không?
c- GV kết luận: SGV
Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai?
a- Mục tiêu: HS nhận thức, thái độ đúng với công việc gia đình.
b- GV lần lượt nêu từng ý kiến
Các ý kiến: SGV
c- GV kết luận: SGV
- HS đọc thầm lại lần thứ 2
- HS thảo luận các câu hỏi SGV.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
- HS giơ tay
- HS làm những động tác không lời biểu thị 1 số việc làm vừa sức.
- yêu cầu HS giơ thẻ màu theo quy ước.
 Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán(ôn)
Ki-lô-gam
I, Mục tiêu: 
 - HS có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn
 - Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân
 - Nhận biết về kilôgam (kg) biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu (kg).
 - Thực hành cân, làm phép cộng trừ kèm theo đơn vị là kilôgam.
II,Đồ dùng dạy - học:
Thầy : cân, 1 túi gạo 1kg, 2kg
Trò : bài cũ
III, Các hoạt động day- học :
I. ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài
- Hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học làm
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải
- Hs lên bảng lớp làm VBT
IV. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
- Chuẩn bị bài sau
Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
Ôn luyện
* Bài 1/34
- Hs làm vào vở bài tập:
Hai ki-lô-gam : 5kg;Một ki-lô-gam:1kg
* Bài 2/34
- Hs lên bảng , lớp làm bảng con
1kg + 2kg = 3kg 30kg – 20kg = 10kg
16kg + 10kg = 26kg 26kg – 14kg = 12kg
* Bài 3/34
Bài giải
Cả hai bao cân nặng là:
50 + 30 = 80 (Kg)
 Đáp số: 80 kg
Tiết 2: Tự nhiên - xã hôi
Ăn uống đầy đủ
I- Mục tiêu:
KT: Ă đủ, uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.
KN: HS có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.
TĐ: HS có ý thức thực hiện các bữa ăn uống để có sức khỏe tốt.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ trong SGK - Tr16, 17
III - Hoạt động dạy và học:
1 Hoạt động 1: HS thảo luận
- Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
- Hằng ngày các em ăn mấy bữa? Mỗi bữa ăn những gì? và ăn bao nhiêu?
- Ngoài ra các em ăn uống thêm gì?
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Mỗi ngày cần ăn đủ 3 bữa là sáng, trưa, tối
2 Hoạt động 2: Thảo luận về ăn uống đầy đủ.
- Bước 1: Làm việc cả lớp.
- HS nhớ lại những gì các em đã được học ở bài (tiêu hóa thức ăn)
- Bước 2: Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.
- KL: Cần ăn đủ các loại thắc ăn vàa ưn đủ lượng thức ăn, uống nước để biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể làm cơ thể khỏe mạnh, mau lớn.
3 Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
- HS thực hiện ăn đru lượng thức ăn và ăn 3 bữa mỗi ngày.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm.
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả, kết luận
- HS suy nghĩ rồi trả lời.
- HS đại diện lên bảng trả lời
- Nhiều HS nhắc lại.
Tiết 2: Luyện viết
Cá kho
I, Mục tiêu
- Hs biết viết từ Cá kho
- Hs viết đúng đẹp từ Cá kho
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II, Đồ dùng dạy học
- Thầy : giáo án, nội dung bài
- Trò: bài cũ, bài mới
III, các hoạt động dạy học
I. ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh viết
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dãn học sinh viết từ chữ, độ cao khoảng cách giữ 
- Gv theo dõi uốn nắn
- Thu bài chấm
- Nhận xét
IV. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát
Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh
Cá kho
Hs đọc từ
Hs viết bài vào vở
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 : Toán(ôn)
Luyện tập
I- Mục tiêu: 
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 từ đó lập và học thuộc công thức 6 cộngvới 1 số.
 - Rèn kĩ năng làm tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với 1 số)
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học toán.
II- Đồ dùng dạy - học:
Thầy : que tính 
Trò : que tính
III Các hoạt động day- học :
I. ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài
- Hs đọc yêu cầu
- Cho hs làm miệng
-Hs đọc yêu cầu 
-Hướng dẫn Hs làm 
-Yêu cầu 4Hs lên bảng cả lớp làm vở 
-Hs đọc yêu cầu
-Bài toán cho ta biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
Muốn biết gà nặng mấy ki-lô-gam ta làm thế nào?
IV. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài 
- Chuẩn bị bài sau
Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
Ôn luyện
* Bài 1
- Hs nêu miệng kết quả 
a-3kg b-1kg c-4kg
*Bài 2
- 4Hs lên bảng cả lớp làm vở 
2kg + 3kg -4kg = 1kg ; 
6kg -3kg +5kg = 2kg
15kg – 10kg + 5kg = 0kg; 
16kg + 6kg -10kg = 10kg
*Bài 3
Hs đọc đầu bài 
Hs trả lời và giải vào vở
 Bài giải 
Gà cân nặng số ki-lô-gam là:
 6 – 4 = 2 (kg)
 Đáp số :2 ki-lô-gam
Tiết 2:Tiếng Việt
Thời khóa biểu
I, Mục tiêu:
Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ tiếng dễ phát âm sai do ảnh hưởng của địa phương.
Biết nghỉ sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các câu văn dài..
II, Đồ dùng dạy học:
Thầy : tranh minh hoạ, bảng phụ
Trò : đồ dùng học tập.
III,Các hoạt động dạy và học:
I. ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Gv theo dõi nhận xét uốn nắn.
IV.Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Hát
Thời khóa biểu
- Hs đọc bài
- Hs yếu đọc to rõ ràng
- Hs khá đọc + trả lời câu hỏi
Tiết 3: Thủ công
Gấp thuyền phẳng đáy không mui (tiết 1)
I- Mục tiêu:
- HS biết gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- HS gấp được thuyền phẳng đáy không mui.
- HS yêu thích gấp thuyền.
II- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Quy trình gấp thuyền, giấy thủ công.
III - Hoạt động dạy và học
- GV cho HS xem mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
1- GV H/dẫn HS gấp:
- Bước 1: + Các nếp gấp cách đều.
+ Đặt ngang tờ giấy thủ công hình chữ nhật, gấp đôi tờ giấy theo chiều dài (hình 3)
+ Gấp đôi mặt trước theo đường dấu gấp ở hình 3 và 4
- Bước 2: + Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Gấp theo đường dấu gấp của hình 5
+ Gấp theo đường dấu gấp của hình 8 được hình 9
- Bước 3: + Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
+ GV tổ chức cho HS gấp.
+ GV nhận xét uốn nắn.
2-Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
- HS luyện gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- HS quan sát
- HS theo dõi GV gấp và nêu cách gấp
- HS thực hành gấp
- HS quan sát
-HS gấp thuyền
Hs gấp 
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Tiết 1:Toán (ôn)
 6 + 5
I- Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với 1 số
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hoan của phép cộng
-Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìn được số thích hợp điền vào chỗ trống
II- Đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng phụ ghi bài tập 3.
III - Hoạt động dạy và học:
 1 Hướng dẫn Hs làm bài:
Bài tập 1: Yêu cầu tính nhẩm.
GV cho HS chữa và nhận xét:
6 + 7 = 7 + 6
Bài 2: Tính 
-Yêu cầu Hs đọc đầu bài 
-Gọi Hs lên bảng 
Bài tập 3: số
-Yêu cầu Hs đọc đầu bài
-H/dẫn Hs làm bài
6 + ... = 12 6 + = 12 9 + ... = 15
7 += 12 8 +=11 6 + = 15
3 - Củng cố dặn dò:
-Gọi một Hs đọc thuôc bảng cộng 6
Nhận xét tiết học
-HS đọc đầu bài và nêu két quả
6 + 6 = 12, 6 + 7 = 13, 6 + 8 =14
6 + 9 =15, 6 + 0 = 6 7 + 6 = 13
-Hs đọc đầu bài
- 3 Hs lên bảng cả lớp lam vào vở 
 6
 6
 6
 + 4
 + 5
+ 8
 10
 11
 14
-Hs đọc đầu bài 
- 3 Hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở
6 + 5 =11, 6 + 6 =12; 6 + 7 = 13
- Học thuộc lòng bảng 6 cộng với 1 số
Tiết 2: Tiếng việt (Luyện viết)
Kẽ hở
A, Mục tiêu
- Hs biết viết từ Kẽ Hở
- Hs viết đúng đẹp từ Kẽ Hở 
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
B, Đồ dùng dạy học
- Thầy : giáo án, nội dung bài
- Trò: bài cũ, bài mới
C, các hoạt động dạy học
I. ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh viết
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dãn học sinh viết từ chữ, độ cao khoảng cách giữ 
- Gv theo dõi uốn nắn
- Thu bài chấm
- Nhận xét
IV. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát
Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh
- Kẽ Hở
Hs đọc từ
Hs viết bài vào vở
Tiết 3:Hoạt động ngoài giờ
Luyện đọc :Các bài trong tuần
I- Mục tiêu:
- Luyện đọc thành thạo, hiểu ý nghĩa nội dung truyện.
- Rèn đọc phân vai
- Kính trọng thầy cô giáo cũ.
- Có thói quen sử dụng TKB.
II- Đồ dùng dạy hoc
Sách giáo khoa 
II - Hoạt động dạy và học
1- Bài "Người thầy cũ"
a- Luyện đọc:
Tổ chức đọc nâng cao.
b- Tìm hiểu nội dung:
Tổ chức cho HS tìm hiểu nội dung.
GV nhận xét.
2- Bài "Thời khóa biểu"
a- Luyện đọc: 
Tổ chức đọc cá nhân.
b- Trả lời câu hỏi nội dung bài:
Em cần thời khóa biểu để làm gì?
3- Bài "Cô giáo lớp em"
a- Luyện đọc:
Tổ chức thi đọc
b- Trả lời câu hỏi:
Bài thơ cho em thấy điều gì?
4 - Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
- Tổ chưc thi đọc.
- Tổ chức đọc phân vai.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- 2 HS 1 nhóm: 1 hỏi - 1 trả lời
- Đại diện 1 vài nhóm trả lời trước lớp
- HS đọc cá nhân theo buổi, theo ngày.
- Thi đọc.
- Cả lớp bình chọn bạn đọc tốt nhất.
- Để biết lịch học, chuẩn bị bài vở và đồ dùng học tập cho đúng.
- HS thi đọc thuộc lòng.
- Cả lớp bình chọn bạn đọc thuộc và hay nhất.
- HS trả lời câu hỏi nội dung bài: 2 em 1 hỏi - 1 trả lời.
- Bạn HS rất yêu thương kính trọng cô giáo.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc