Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 24 năm 2011

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 24 năm 2011

TẬP ĐỌC:TIẾT 70 + 71

 QUẢ TIM KHỈ

 I. MỤC TIÊU:

 1. KT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện

 - Hiểu nghĩa các từ mới: Dài thượt, Ti Hí, trấn Tĩnh, Bội Bạc, Tẽn Tò.

 - Hiểu nội dung truyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng khỉ đã khôn khéo

 thoát nạn. những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn

 2. KN: - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật

 3. TĐ: - Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn

 - cho hs phát âm đúng và đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

II. CHUẨN BỊ :

 1. GV: - Tranh sgk, bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 24 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 23/1/2011 
 Ngày giảng : Thứ 2/24/1/2011
Tập đọc:Tiết 70 + 71 
 quả tim khỉ
 I. Mục tiêu:
 1. KT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện
 - Hiểu nghĩa các từ mới: Dài thượt, Ti Hí, trấn Tĩnh, Bội Bạc, Tẽn Tò.
 - Hiểu nội dung truyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng khỉ đã khôn khéo 
 thoát nạn. những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn
 2. KN: - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
 3. TĐ: - Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn
 - cho hs phát âm đúng và đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Tranh sgk, bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.
 2. HS: - sgk, vở ghi
III. hoạt động dạy - học :
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài Cò và Cuốc
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
Đọc từng câu
 ( 5' )
Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
Đọc trong nhóm ( 7' )
Thi đọc ( 8' )
Đọc đt ( 2' )
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? 
- Bài này đọc với giọng ntn ? 
- Hd đọc câu dài: " Một con vật da sần sùi ,/ dài thượt,/ nhe hàm răng nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắc,/ trườn lên bãi cát.// Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí với hai hàng nước mắt chảy dài
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 4 
 - Y/c hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
-- Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật
- Gọi 4 nhóm thi đọc 
 - Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
 - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Y/c đọc đt đoạn 1
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời( chia làm 4 đoạn )
- Trả lời( giọng vui vẻ, hồi hộp hồn nhiên, thật thà)
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- 2 hs thi đọc
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Y/c hs đọc thầm cả bài
C1. Khỉ đối sử với Cá Sấu ntn?
C2. Cá Sấu định lừa Khỉ ntn?
C3. Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
C4. Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi 
mất ? 
C5. Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và Cá sấu.
+ ý chính bài này nói lên gì ?
- Đọc thầm
- Trả lời (Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn) 
- Trả lời ( Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình. Khỉ nhận lời,ngồi lên lưng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của khỉ để daanh cho Vua Cá Sấu ăn.)
- Trả lời (Khỉ giả vờ giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ, lấy quả tim để ở nhà)
- Trả lời Hs khá, giỏi trả lời (Cá Sấu tẽn tò, lủi mất vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối.)
- Trả lời ( Khỉ: tốt bụng , thật thà, thông minh; Cá Sấu: giả dối , bội bạc, độc ác). 
VD: 
+ Khỉ: nhân hậu, chân tình, nhanh trí,....; Cá Sấu lừa đảo, gian sảo, xảo quyệt, phản trắc....
- Trả lời 
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn 
 - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Ghi điểm
- Nhận xét 
- 3 hs đọc nt đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Trả lời
- Liên hệ
 Toán: Tiết 117
	 luyện tập
 I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết cách tìm một thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b 
 - Biết tìm một thừa số chưa biết.
 - Biết giải một bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3)
 2. KN: - Rèn kĩ vận dụng bảng chia 3 vào làm đúng nhanh, thành thạo qua các bài tập.
 3. TĐ: - Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống
 -- cho hs đọc, viết đúng các đơn vị và các thành phần của phép chia.
II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - sgk
 2. HS: - sgk, vbt, bảng con 
III. Hoạt động dạy - học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: (3')
- Gọi 6 hs lên đọc bảng chia 3
- Nhận xét ghi điểm
- 6 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: (2')
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd hs làm bài tập 
Bài 1: Tìm X: 
(8') tr. 117
Bài 2: Tìm Y: HSKG
(8')
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống ( 9' )
Bài 4: ( 8' )
Bài 5 HSKG
- Gọi 1 hs đọc yc bài 
- Hd hs áp dụng bảng chia 3 vào làm bài tập
- Yc hs làm vở 
- Gọi 2 hs lên làm bài
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách làm 
- Y/c hs trao đổi cặp đôi hoàn thiện bài tập.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
-Gọi đọc yc bài tập 
- Hd hs làm theo mẫu,thực hiện phép chia bình thờng ghi kết quả chú ý ghi thêm đơn vị kèm theo
-Gọi hs lên làm 
 - Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bài toán
- Hd hs tóm tắt và giải bài toán
- Gọi 1 hs lên giải 
- Nhận xét ghi điểm
- GV cho hs lam và đọc kết quả
- Hs đọc y/c
- hs làm vở
- 2 hs lên làm
a, 	 b,
X x 2 = 4
2 x X = 12
 X = 4 : 2
 X = 12 : 2
 X = 2
 X = 6
c,
3 x 2 = 27
 X = 27 : 3
 X = 9
- Nhận xét
- Đọc lại
- Hs đọcy/c 
- Làm bài theo cặp.
y + 2 = 10
y x 2 = 10
 y = 10 - 2
 y = 10 : 2
 y = 8
 X = 5
- Đại diện báo cáo.
- Nhận xét
- Hs đọc
- Theo dõi
- Hs lên làm
Thừa số
2
2
2
3
3
3
Thừa số
6
6
3
2
5
5
Tích
12
12
6
6
15
15
- Nhận xét
- Hs đọc y/c
- Theo dõi
- 1 hs lên giải
Bài giải
Mỗi túi có số kg gạo là:
12 : 3 = 4 ( kg )
Đáp số: 4 kg
- Nhận xét
- hs đọc
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung 
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Kể chuyện: Tiết 23
quả tim khỉ
 I. Mục tiêu: 
 1. KT : - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 2. KN: - Rèn hs kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập
 trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
 3. TĐ: - Hs có ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện
 -- cho hs kể đúng nội dung và lời kể rõ ràng, đúng ý, đủ câu.
II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Tranh sgk
 2. HS: - sgk,vở ghi
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 Hs kể nối tiếp chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs kể
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói ( 20' )
3. Phân vai, dựng lại câu chuyện(7' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Yc hs q/s tranh minh hoạ sgk trang 42 và tóm tắt nội dung tranh
- Chia lớp làm 4 nhóm
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ? 
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 3 vẽ cảnh gì ? 
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì ? 
- Hs nhìn tranh kể 3 đoạn câu chuyện Quả tim khỉ trong nhóm
- Gọi thi kể nối tiếp giữa các nhóm
- Gọi đại diện 3 nhóm thi kể trước lớp
- Nhận xét khen ngợi
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách phân vai dựng lại câu chuyện
- Nhận xét khen ngợi
- 1 hs đọc
- Q/s tranh
- Thảo luận
- Trả lời( Khỉ kết bạn với cá sấu )
- Trả lời (Cá Sấu vờ mời khỉ về chơi nhà )
- Trả lời( Khỉ thoát nạn )
- Trả lời(Bị khỉ mắn, Cá Sờu tẽn tò, lủi mất) 
- Thi kể trong nhóm
- Đại diện nhóm thi kể
- Theo dõi
- 3 nhóm hs đọc theo vai
- 4 hs khá, giỏi thực hiện y/c.
- 1 hs đọc
- hs phân vai dựng chuyện
- Nhận xét
C. C2 - D2: ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Nghe
 Ngày soạn : 24/1/2011 
 Ngày giảng : Thứ 3/25/1/2011 Toán: Tiết 118
	bảng chia4
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4)
 2. KN: - Rèn kĩ năng ghi nhớ bảng chia 4 và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác.
 3. TĐ: - Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
- cho hs đọc đúng bảng chia 4.
II. Chuẩn bị : 
GV: các tấm bìa có 4 chấm tròn trong bộ đồ dùng toán.
HS: - sgk, vbt, bảng con.
III. Hoạt động dạy- học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 4 hs lên đọc bảng nhân 4
- Nhận xét ghi điểm
- 4 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Giới thiệu phép chia 5
( 5' )
3. Lập bảng chia 5 ( 10' )
 - Gv gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn
+ Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? 
- Gọi 1 hs lên viết phép nhân: 
5 x 4 = 20
- Trên các tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- Gọi 2 hs trả lời 
- Gọi 1 hs lên viết phép tính : 
 20 : 5 = 4
- Gv nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 
20 : 5 = 4
Từ 5 x 4 = 20 ta có 20 : 5 = 4
- Gv hd hs lập bảng chia 4 như bảng chia 2
- Gv ghi bảng
- Gv chỉ bảng cho cả lớp đọc thuộc bảng chia 4 
- Theo dõi
- Trả lời( có 20 chấm tròn )
- 1 hs lên viết
5 x 4 = 20
- Trả lời( có 4 tấm bìa )
- 2 hs trả lời
- 1 hs viết 20 : 5 = 4
- Nghe
- Lập bảng chia 4
 4 : 4 = 1
 8 : 4 = 2
12 : 4 = 3
16 : 4 = 4
20 : 4 = 5
24 : 4 = 6
28 : 4 = 7
32 : 4 = 8
36 : 4 = 9
40 : 4 = 10
- Đọc thuộc
3. Hd làm bài tập ( 17' )
Bài 1: Tính 
nhẩm
Bài 2: Tính 
C. C 2 - D 2 ( 2' )
- Gọi 1 hsđọc yc bài tập 
- Yc hs áp dụng bảng chia 4 vừa học vào làm tính
- Gọi 3 hs lên bảng làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách tóm tắt và giải toán
- Hd hs đọc kĩ yc bài tập và tóm tắt bài toán để tìm ra cách giải cho đúng
- Gọi 1 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
 - Gọi 1 hs nhắc lại bài
- V/n xem lại bài chuẩn bị bài 
- hs đọc
- Gọi 3 hs lên làm
8 : 4 = 2
12 : 4 = 3
24 : 4 = 6
16 : 4 = 4
40 : 4 = 10
20 : 4 = 5
4 : 4 = 1
28 : 4 = 7
36 : 4 = 9
32 : 4 = 8
- Nhận xét
- hs đọc y/c
- 1 hs lên làm
Bài giải
Mỗi bình có số hoa là:
32 : 4 = 8 ( Học sinh )
 Đáp số: 15 Học sinh 
- 1 hs nhắc lại
 ============================================= 
Chính tả: ( tập chép ):Tiết 45
quả tim khỉ
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Quả tim Khỉ.
Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập 2 ý a, Bài 3 ý b.
 2. KN: - Hs trình bày đúng bài viết và luyện viết đúng các âm vần dễ lẫn.
 3. TĐ: - Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
 -- cho hs viết đúng chính tả.
 II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Bảng phụ chép sẵn bài chính tả. 
 2. HS: - sgk, vbt, ... Theo dõi
2. Hd hs làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
( 8' )
Bài 2: Tính nhẩm
 ( 8' )
Bài 3 : Tính 
( theo mẫu ) ( 9' )
Bài 4HSKG
Bài 5: ( 8' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài 
- Hd hs áp dụng bảng chia vào làm bài tập
- Yc hs làm vở 
 - Gọi 4 hs lên làm bài
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách làm 
- Y/c hs trao đổi cặp đôi hoàn thiện bài tập.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
-Gọi hs đọc yc bài tập 
- Hd hs tóm tắt và giải bài toán
- Hd hs đọc kĩ yc bài toán để tóm tắt, từ đó giải bài toán thành thạo
- Gọi hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
- gv hd hs lam bài
- Gọi 1 hs đọc yc bài toán
- Gọi 1 hs lên trả lời 
 - Nhận xét ghi điểm
- hs đọc y/c
8 : 4 = 2 
12 : 4 = 3 
20 :4 = 5 
36 : 4 = 9 
24 : 4 = 6 
40:4 =10
- 4 hs lên lam bài
28 : 4 = 7 
32 : 4 = 8 
- hs đọc y/c
- Nhận xét
- Làm bài theo cặp.
- Đại diện báo cáo.
4 x 3 = 12 
4 x 2 = 8 
12: 4 = 3 
4 : 4 = 1 
12 : 3 = 4 
4 : 1 = 4 
4 x 4 = 16 
16 : 4 = 4 
- Nhận xét
- hs đọc y/c
- hs lên làm
- 1 hs lên giải
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là:
40 : 4 = 10 ( học sinh )
Đáp số: 10 học sinh
- Nhận xét
- HSKG làm bài
- hs đọc
- trả lời Hình(a) có ẳ số con hươu
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài 
- Nghe
 	 =====================================
Chính tả ( nghe viết ): Tiết 48
voi nhà
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.
 - Làm được bài tập 2 ý a/b.
 2. KN: - Rèn hs cách trình bày đúng bài chính tả, và làm các bài tập nhanh, đúng và chính xác.
 3. TĐ: - Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
 - cho hs viết đúng chính tả
II. Chuẩn bị : 
GV: - sgk, bảng phụ
HS: - vbt, sgk, bảng con
III. Hoạt động dạy - học: 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: mong ước, ẩm ướt
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chính tả
a. Chuẩn bị
( 5' )
b. Viết bài(15')
c. Chấm bài
(3')
- Đọc bài viết 
 - Yc hs đọc thầm
+ Bài viết có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa vì sao ?
+ Trình bày như thế nào cho đẹp bài văn. 
- Hd hs viết b/c : lúc lắc, quặp, vũng lầy, huơ vòi.
- Đọc bài cho hs nghe viết
- Theo dõi uốn nắn hs viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai lỗi cho hs
- Đọc thầm
- Trả lời ( có 4 câu)
- Trả lời ( Sau dấu chấm)
- viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
Hd làm bt
(6' )
Bài 2: a 
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs chọn ý a để làm
- Gọi 2 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
- ý b hd làm tương tự.
- Theo dõi
- làm vở
- 2 hs lên làm
a, Sâu – Xâu Sinh - Xinh 
 Sắn - Xắn X át – S át
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- Nghe
 ===========================================
	 Ngày soạn : 27/1/2011 
 Ngày giảng : Thứ 6/28/1/2011
Toán: Tiết 120
	bảng chia 5
 I. Mục tiêu: 
1. KT: - Biết cách thực hiện phép chia 5
 - Lập được bảng chia 5.
 - Nhớ được bảng chia 5.
 - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5)
 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau
2. KN: - Rèn kĩ năng ghi nhớ bảng chia 5 và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác.
3. TĐ: - Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
 - cho hs đọc đúng bảng chia 5.
II. Chuẩn bị : 
GV: - các tấm bìa có 5 chấm tròn trong bộ đồ dùng toán.
HS: - sgk, bảng con, vbt
III. Hoạt động dạy- học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 4 hs lên đọc bảng nhân 5
- Nhận xét ghi điểm
- 4 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Giới thiệu phép chia 5
( 5' )
3. Lập bảng chia 5 ( 10' )
 - Gv gắn lên bảng 4tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn
+ Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? 
- Gọi 1 hs lên viết phép nhân: 
5 x 4 = 20
- Trên các tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- Gọi 2 hs trả lời 
- Gọi 1 hs lên viết phép tính : 
 20 : 5 = 4
- Gv nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 
20 : 5 = 4
Từ 5 x 4 = 20 ta có 20 : 5 = 4
- Gv hd hs lập bảng chia 5 như bảng chia 2
- Gv ghi bảng
- Gv chỉ bảng cho cả lớp 
- đọc thuộc bảng chia 5 
- Theo dõi
- Trả lời( có 20 chấm tròn )
- 1 hs lên viết
5 x 4 = 20
- Trả lời( có 4 tấm bìa )
- 1 hs viết
20 : 5 = 4
- Nghe
- Lập bảng chia 5
 5: 5 = 1
10: 5 = 2
15: 5 = 3
20: 5 = 4
25: 5 = 5
30: 5 = 6
35: 5 = 7
40: 5 = 8
45: 5 = 9
50: 5 = 10
- Đọc thuộc
3. Hd làm bài tập ( 17' )
Bài 1: Tính 
nhẩm
Bài 2: tr. 121
C. C 2 - D 2 ( 2' )
- Gọi 1 hsđọc yc bài tập 
- Yc hs áp dụng bảng chia 5 vừa học vào làm tính
- Gọi 3 hs lên bảng làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách tóm tắt và giải toán
- Gọi 1 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs nhắc lại bài
- V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau 
- hs đọc y/c
- Gọi 3 hs lên làm
Số bị chia
10
20
30
40
50
Số chia
 5
 5
 5
 5
 5
Thương
 2
 4
 6
 8
10
Số bị chia
45
35
25
15
 5
Số chia
 5
 5
 5
 5
 5
Thương
 9
 7
 5
 3
 1
- Nhận xét
- hs đọc y/c
- 1 hs lên làm
Bài giải
Mỗi bình có số hoa là:
15 : 5 = 3 ( bông hoa )
Đáp số: 15 bông hoa
- Nhận xét
- 1 hs nhắc lại
Tập làm văn: Tiết 24
 đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản
 - Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui.
 2. KN: - Rèn kĩ năng nghe và nói đáp lời phủ định đúng và viết được những nội quy của trường .
 3. TĐ: - Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp
 - cho hs đáp đúng lời phủ định phù hợp với tình huống giao tiếp.
II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - b/p, tranh
 2. HS: - sgk, vbt.
III. Hoạt động dạy - học: 
ND & TG
Hđ của Gv
	Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
2. Hd làm bt
Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới 
đây ( 10' )
Bài 2: ( 10' )
Bài 3: ( 10' )
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs lên làm tình huống bài tập 2 tuần 22
- Nhận xét ghi điểm
- Ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
 - Yc cả lớp q/s tranh sgk
- Yc hs đọc thầm lời hai nhân vật trong tranh
+ Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? 
- Gọi từng cặp hs lên thực hành: 
- Các em không nhất thiết lặp 
lại nguyên văn từng lời nhân vật
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
 - Yc hs đọc thầm
- Hd hs cách đóng vai các tình huống
- Gọi từng cặp hs lên đóng vai như đã hướng dẫn
- Nhận xét khen ngợi
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
 - Gv kể chuyện 2 lần.
- Đặt câu hỏi khai thác nội dung diễn biến của câu chuyện.
- Gọi 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. 
- Nhận xét khen ngợi
- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs thực hành
- hs đọc y/c
- Q/s tranh
- Trả lời
- Theo dõi
- Từng cặp hs lên đối đáp
- Cô cho cháu gặp bạn hoa ạ/ - Cháu chào cô.....
- Nhận xét
- Đọc thầm
- Theo dõi
- 3 cặp lên thực hành
VD: Dạ thế ạ? Cháu xin lỗi!/ Không sao ạ. Cháu chào cô./
- Nhận xét
- hs đọc y/c
- 2 hs kể
- Nhận xét
- Nghe
 ==========================================
	sinh hoạt lơp
Giảng: chiều thứ 5/28/1 /2010 
 Luyện: Luyện từ và câu:
 từ ngữ về loài thú. Dấu chấm , dấu phẩy 
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Tiếp tục củng cố cho hs một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của cấc loài vật.
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
2. KN: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về loài thú và sử dụng các cụm từ để làm đúng các bài tập
3. TĐ: Hs biết vận dụng bài học vào các môn học khác
II. Chuẩn bị : 
III. Hoạt động dạy - học: 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- Gọi 2 Hs lên kể một số loài chim mà em biết
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs nêu
B. Bài mới:
1. Gtbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt:
Bài1: Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp (10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs đọc kĩ các từ trong sgk để sắp xếp cho đúng
- Gọi 2 hs lên phân thành hai loại thú 
- Nhận xét ghi điểm
Thú giữ, nguy hiểm
Thú không nguy hiểm
hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu
- Theo dõi
- 2 Hs làm 
- Nhận xét
- Nghe
Bài 2: ( 12' )
- Gọi1 hs đọc yc bài tập 
 - Yc lớp đọc thầm 
* TCTV: hd hs đọc kĩ yc bài tập và suy nghĩ tìm ra đặc điểm của từng con vật, để trả lời cho đúng
- Yc hs thảo luận theo nhóm 3.
- Yc hs nối tiếp nhau trả lời 
- Nhận xét ghi điểm
- Đưa ra lời giải đúng
- Theo dõi, đọc thầm
- Theo dõi
- Thảo luận
- Hs nối tiếp trả lời
- Nhận xét
- Nghe
Bài 3: 
 ( 10' )
C.C2- D2( 2' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
 - Cả lớp đọc thầm
- Hd hs cách làm : 
- Y/c hs đọc thầm đoạn văn, sau đó điền dấu chấm, hoặc dấu phẩy cho thích hợp.
- Gọi hs đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi, đọc thầm
- Làm bài vào vở bt. 
Giảng: chiều thứ 4/27/1 /2010
Luyện đọc : 
 Bài : voi nhà
I.Mục tiêu:
1.KT: Tiếp tục cho các em ôn luyện bài: Voi nhà. Y/c đọc đúng câu, đoạn, toàn bài.
2.KN: Rèn kỹ năng đọc trơn,đọc đợc trôi chảy lưu loát toàn bài.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ và đọc diễn cảm.
* Tăng cường đọc hiểu cho H/s .
3.TĐ: Hs có ý bảo vệ và chăm sóc vật nuôi.
II.CHUẩN Bị: SGK
III.HOạT Động dạy học
Nd&tg
Hđ của gv
Hđ của hs
A.ktbc(3’)
- gọi hs nhắc lại bài cũ.
- 1 hs nhắc lại
b.bài mới
1.gtb(2’)
- giới thiệu_ghi đầu bài
- theo dõi
2.luyện đọc(20’)
- gv đọc mẫu.
- Đọc câu . 
+ y/c đọc nối tiếp từng câu
- y/c nhắc lại bài này gồm mấy đoạn?
- Gọi học sinh nối tiếp đọc đoạn
- Chia nhóm:
+ y/c đọc từng đoạn trong nhóm
+ Gọi đại diện các nhom thi đọc trước lớp
+ y/c cả lớp đọc đồng thanh
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu
- Trả lời
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Đọc đt
3.luyện đọc lại(10’)
- y/c luyện đọclại và trả lời câu hỏi.
- luyện đọc lại
c.củng cố-dặn dò(5’)
- chốt lại nd bài
- hớng dẫn đọc ở nhà
-chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 24..doc