Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm 2011 - Huỳnh Văn Hùng

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm 2011 - Huỳnh Văn Hùng

Đạo đức :

Tiết 33 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

 BIẾT GIÚP ĐỠ,LỄ PHÉP VỚI NGƯỜI LỚN

I. Mục tiu :

 Biết giúp đỡ,lễ phép với người lớn tuổi,ở xóm,địa phương mình.

Luôn tỏ thái độ đúng đắn khi gặp người lớn tuổi ở xóm,địa phương khác.

Thương yêu,gần gũi,giúp đỡ người lớn tuổi.

-Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị :

- VBT

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 53 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm 2011 - Huỳnh Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức : 
Tiết 33 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
 BIẾT GIÚP ĐỠ,LỄ PHÉP VỚI NGƯỜI LỚN
I. Mục tiêu : 	
 Biết giúp đỡ,lễ phép với người lớn tuổi,ở xóm,địa phương mình.
Luôn tỏ thái độ đúng đắn khi gặp người lớn tuổi ở xóm,địa phương khác.
Thương yêu,gần gũi,giúp đỡ người lớn tuổi.
-Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : 
- VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra 
2.Bài mới 
 a)Giới thiệu bài:Dành cho địa phương
b) Các hoạt động:
v Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp
GV nêu yêu cầu:
+TH1:Một cụ lớn tuổi nhờ em chi nhà người quen khi em đang chơi bắn bi.
+TH2:Lên xe buýt,có một cụ lớn tuổi phải đứng vì không có ghế ngồi.
GV kết luận.
v Hoạt động 2: Thực hành
GV nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
Tóm tắt nội dung bài
GD thực tiễn trong cuộc sống
Nhận xét.
-1 em nhắc tựa bài.
HS thảo luận theo cặp
Đại diện nhóm trình bày
Mời nhóm tự hoạt động theo cặp
Đại diện nhóm biểu diễn(mỗi nhóm mỗi tình huống khác nhau)
Cả lớp
HS TB-K
Tập đọc
Tiết 97,98 BÓP NÁT QUẢ CAM
I/ Mục tiêu : 
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5)
 – HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3.
-Kĩ năng sống:Đảm nhận trách nhiệm.
II/ Chuẩn bị : 
SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
 TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
Tiếng chổi tre
Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi tre và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
Nhận xét, cho điểm.
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Bóp nát quả cam
b) H­íng dÉn luyƯn ®äc
H§1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu : 
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
H§3/ Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 
Tiết 2
 H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
Câu 1 : Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
Ý 1:Ý trí quyết tâm gặp vua của Quốc Toản.
Câu 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
Ý 2:Giặc âm mưu xâm chiếm nước ta.
Câu 3: Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
Ý 3:Quốc Toản liều chết cứu nước
Câu 4: Vì sao Vua không những thua tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý?
Ý 4:Lòng yêu nước mảnh liệt của Quốc Toản.
Câu hỏi 5: Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam?
*GV rút nội dung bài. 	
 H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3) Củng cố dặn dò :
Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức phân vai (người dẫn chuyện, vua, Trần Quốc Toản)
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp nghe và nhận xét.
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : giả vờ mượn, ngang ngược, quát lớn; : tạm nghỉ, cưỡi cổ, nghiến răng, trở ra,
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
Đợi từ sáng đến trưa./ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.//
Ta xuống xin bệ kiến Vua, không kẻ nào được giữ ta lại (giọng giận dữ). Quốc Toản tạ ơn Vua,/ chân bước lên bờ mà lòng ấm ức:// “Vua ban cho cam quý/ nhưng xem ta như trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc nước.”// Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình,/ cậu nghiến răng,/ hai bàn tay bóp chặt.//
-Nguyên,ngang ngược,Trần Quốc 
Toản,thuyền rồng,bệ kiến
Vương hầu (SGK)
-Đọc từng đoạn trong nhóm (4em ) 
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng: Xin đánh.
Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, xăm xăm xuống bến.
Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước.
Vì bị Vua xem như trẻ con và lòng căm giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc Toản nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
-Kĩ năng sống.
	- HS Luyện đọc 
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
Toán
TIẾT 161 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
A/ Mục tiêu : 
Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm moat số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
*HS khá giỏi:bài 1(dòng 4,5),bài 2(c),bài 3
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
SGK
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra:
 GV nhận xét bài kiểm tra của HS.
 2.Bài mới: 
 vHoạt động: Luyện tập, thực hành.
 Bài 1: 
Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
Nhận xét bài làm của HS.
 Bài 2: 
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung.
 Bài 3: 
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Những số ntn thì được gọi là số tròn trăm?
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
 Bài 4:
Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu HS tự làm baiø, sau đó giải thích cách so sánh:
534 . . . 500 + 34
909 . . . 902 + 7
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con.
Nhận xét bài làm của HS.
3) Củng cố - Dặn dò:
-GV hỏi lại cách làm các bài tập trên.
-Nhận xét tiết học
Cho HS đọc và nhận xét
915 ; 695 ; 714 ; 524;101
250 ; 371 ; 900;199;555
Bài tập yêu cầu chúng ta điền số còn thiếu vào ô trống.
a)382;384;385;387;388;389
b)501;503;504;505;506;508;510
c)730;740;750;760;770;780;780
-Bài tập yêu cầu chúng viết các số tròn trăm vào chỗ trống.
-Là những số có 2 chữ số tận cùng đều là 0 (có hàng chục và hàng đơn vị cùng là 0)
-Làm bài theo yêu cầu, sau đó theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
200;400;500;600;800;900
So sánh số và điền dấu thích hợp.
372 < 299 631<640
465 < 700 909=902+7
534 = 500 + 34 708<807
a) 100, b) 999, 	c) 1000
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
Luyện Toán
TIẾT 161 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
A/ Mục tiêu : 
Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm moat số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
B/ Chuẩn bị :
SGK
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
 1. KiĨm tra:
2.Bài mới: 
 vHoạt động: Luyện tập, thực hành.
 Bài 1: 
Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
Nhận xét bài làm của HS.
 Bài 2: 
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung.
 Bài 3: 
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Những số ntn thì được gọi là số tròn trăm?
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
 Bài 4:
Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu HS tự làm baiø, sau đó giải thích cách so sánh:
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con.
Nhận xét bài làm của HS.
3) Củng cố - Dặn dò:
-GV hỏi lại cách làm các bài tập trên.
-Nhận xét tiết học
Cho HS đọc và nhận xét
325;657
540;421
874;444
301;800
214;999
Bài tập yêu cầu chúng ta điền số còn thiếu vào ô trống.
a)425;426;427;428;429;430;431;
432;433;434;435;436;437;438;439
b)989;990;991;992;993;994;995;996
997;998999;1000
-Bài tập yêu cầu chúng viết các số tròn trăm vào chỗ trống.
-Là những số có 2 chữ số tận cùng đều là 0 (có hàng chục và hàng đơn vị cùng là 0)
-Làm bài theo yêu cầu, sau đó theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
100;400;500;600;800;900
So sánh số và điền dấu thích hợp.
301 >298 782<786
657< 765 505=501+4=902+7
842 = 800 + 40+2 869<889
a) 99, b) 999, 	c) 1000;d)999
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
Luyện đọc Tập đọc
Tiết 97,98 BÓP NÁT QUẢ CAM
I/ Mục tiêu : 
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
II/ Chuẩn bị : 
SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Bóp nát quả cam
b) H­íng dÉn luyƯn ®äc
H§1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu : 
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu kh ... thì thích lắm bà nhỉ./ Cảm ơn bà ạ./
Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em.
HS suy nghĩ về việc tốt mà mình sẽ kể.
5 HS kể lại việc tốt của mình.
Kĩ năng sống
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
TB-Y
K-G
Toán
TIẾT 165 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
A/ Mục tiêu:	
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có moat dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
*HS khá giỏi:Bài 1(b),bài 2(dòng 2),bài 4
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1.KiĨm tra: 
Cho HS lên bảng làm các BT sau 	
-
+
+
 65 55 100
 29 45 72
 94 100 28
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Oân tập về phép nhân và phép chia
v Hoạt động2::Luyện tập – thực hành:
Bài 1: 
Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm của từng con tính.
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2
Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3: 
Gọi 1 HS đọc đề bài.
HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm ntn?
Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8?
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
GV hướng dẫn
Nhận xét
Bài 5:
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm
3) Củng cố - Dặn dò:
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Oân tập về phép nhân và phép chia (TT).
3 HS lên làm.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Làm bài vào vở. HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính.
4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời.
a)
2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 2 x 9 = 18 18 : 3 = 6
3 x 9 = 27 12 : 3 = 4 5 x 7 = 35 45 : 5 = 9
4 x 5 = 20 12 : 4 = 3 5 x 8 = 40 40 : 4 = 10
5 x 6 = 30 15 : 5 = 3 3 x 6 = 18 20 : 2 = 10
b)20x4=80 30x3=90 20x2=40 30x2=60
 80:4=20 90:3=30 40:2=20 60:2=30
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
4 x 6 + 16 = 24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6 
 = 40 = 30
5x7+25 = 35+25 30:5:2=6:2
 =60 =3
HS đọc đề bài
Xếp thành 8 hàng.
Mỗi hàng có 3 HS.
Ta thực hiện phép tính nhân 3x8.
Vì có tất cả 8 hàng, mỗi hàng có 3 HS, như vậy 3 được lấy 8 lần nên ta thực hiện phép tính nhân 3 x 8.
Bài giải
	Số HS của lớp 2A là:
	 	3 x 8 = 24 (học sinh)
	Đáp số: 24 học sinh.
-HS thực hiện
Câu đúng:câu b
Tìm x.
Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.
a) x : 3 = 5 b) 5 x x=35
 x = 5 x 3 x = 35 : 5
 x =15 x = 7
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
HS TB-Y
¢M NH¹C
 Tiết 33 MẸ ĐI VẮNG
 A/ Mơc tiªu:
 -biết hát theo giai điệu và lời ca.
 -Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Giáo dục học sinh biết yêu thích âm nhạc.
B/ ChuÈn bÞ:
Nh¹c cơ
 C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1/ ỉn ®Þnh líp:	KiĨm tra sÜ sè
	Hs h¸t mét bµi
 2/ KiĨm tra bµi cị:
Gv chØ huy , b¾t giäng cho c¶ líp h¸t.
Gv nhËn xÐt 
 3/ Bµi míi:
Néi dung: 
* Ho¹t ®éng 1: Dạy hát bài Mẹ đi vắng
- GV giới thiệu tên bài, xuất xứ, nội dung bài hát. 
- trình bày mẫu bài hát.
- Cho HS nêu cảm nhận ban đầu về bài hát.
- Chia bài hát thành 6 câu, hướng dẫn HS đọc lời ca theo âm hình tiết tấu
- hướng dẫn HS hát từng câu theo lối mĩc xích và song hành.
- Tổ chức hướng dẫn HS luyện tập hát thuộc lời theo dãy, nhĩm
- Lắng nghe nhận xét, sửa sai cho HS
* Ho¹t ®éng 2: Hát kết hợp gõ đệm
Thực hiện mẫu, hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca.
Mẹ đi vắng
 ü ü 
X x x 
Mẹ đi vắng
 ü ü 
X x x 
- Tổ chức cho HS hát kết hợp gõ đệm theo nhĩm, dãy, cá nhân.
- Quan sát, nhận xét sửa sai.
- Hướng dẫn HS trình bày bài hát theo cách hát nối tiếp kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
4. Dặn dị:
-cho HS trình bày lại bài hát kết hợp vận động phụ hoạ 
Nhắc HS về nhà ơn tập thuộc lời ca kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ.
-HS hát
Lắng nghe, ghi nhớ
Lắng nge cảm nhận
Trả lời theo cảm nhận
Đọc đồng thanh kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
Khởi động giọng
Lắng nghe hướng dẫn của GV.
Thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu của GV.
Nhận xét lẫn nhau
Trả lời, lắng nghe
Theo dõi tập hát kết hợp gõ đệm theo hướng dẫn
- Hát kết hợp gõ đệm theo phách
- Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau
CẢ LỚP
CẢ LỚP
CẢ LỚP
 Luyện đọcTập Đọc
TIẾT 99 LƯỢM
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, Biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
B/Đồ dùng:
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra:
2.Bài mới 
 H§1/ Giới thiệu bài:
 -Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : Lượm
Ghi tên bài lên bảng.
H§2/H­íng dÉnLuyện đọc:
 * Đọc mẫu lần 1 :
 Giáo viên đọc với giọng đọc 
* Hướng dẫn phát âm từ khó : 
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu 
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng : 
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . 
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
 - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm 
H§4/Thi đọc: 
 *GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1.
H§5/) Học thuộc lòng
 GV cho HS học thuộc lòng từng đoạn.
GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu dòng thơ và yêu cầu HS đọc thuộc lòng.
Gọi HS đọc thuộc lòng.
Nhận xét, cho điểm HS.
3) Củng cố - Dặn dò:
Bài thơ ca ngợi ai?
Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học thuộc lòng.
Chuẩn bị: Người làm đồ chơi.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
 -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo, chim chích, hiểm nghèo, nhấp nhô, lúa trỗ.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh, thuộc lòng từng đoạn.
HS học thuộc lòng.
5 HS đọc.
Bài thơ ca ngợi Lượm, một thiếu nhi nhỏ tuổi nhưng dũng cảm tham gia vào việc nước.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
Luyện Toán
TIẾT 165 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
A/ Mục tiêu:	
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có moat dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Phân hoá
 1.KiĨm tra: 
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Oân tập về phép nhân và phép chia
v Hoạt động2::Luyện tập – thực hành:
Bài 1: 
Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm của từng con tính.
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2
Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:
GV hướng dẫn
Nhận xét
Bài 4: 
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm
3) Củng cố - Dặn dò:
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Oân tập về phép nhân và phép chia (TT).
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Làm bài vào vở. HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính.
4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời.
a)
4x8=32 15:5=3 2x5=10 32:4=8
3x8=24 12:2=6 4x7=14 18:3=6
2x9=18 27:3=9 3x6=18 14:2=7
5x7=35 404=10 5x4=20 25:5=5
b)20x2=40 30x2=60 20x4=80 30x3=90
 40:2=20 60:2=30 80:4=20 90:3=30
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
5x3+5 = 15+56 28:4+13 = 7+13 
 = 20 = 20
4x9-16 = 36-16 
 =20 
Tìm x.
Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.
a) x : 4 = 5 b) 5 x x=40
 x = 5 x 4 x = 40 : 5
 x =20 x = 8
HS đọc đề bài
Bài giải
	Số cây trong vườn đó có:
	 	5 x 8 = 40 (cây)
	Đáp số: 40 cây
-HS thực hiện
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
SINH HOẠT LỚP TUẦN 33
I.SƠ KẾT TUẦN:
CHUYÊN CẦN: 
Vắng: 
Trễ: .
VỆ SINH:
Cá nhân: thực hiện tốt
Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân.
ĐỒNG PHỤC:
Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: 
NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP:
 -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: ..
-Quên đồ dùng: ..
THỂ DỤC GIỮA GIỜ : ..
NGẬM THUỐC: ..
II. TUYÊN DƯƠNG:
CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
.
TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
 Tập thể tổ .
 III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ:
 Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn.
HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_33_nam_2011_huynh_van_hu.doc