Tiết 2
TOÁN:
Đ1 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm để viết số
đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài đề - xi - mét trên thước thẳng.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tập ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
3. Giáo dục: - Hs có tính cẩn thận , chăm chỉ, tự giác, khoa học và chính xác
* Tăng cường kỹ năng đọc viết dm
II. ĐỒ DÙNG
1. Gv - Thước có chia vạch xăng- ti - mét, sgk
2. HS - vbt, bảng con, sgk
: Ngày soạn : 22/8/2010 Ngày giảng: Thứ 2/23/8/2010 Tiết 2 Toán: Đ1 luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. -Nhận biết được độ dài đề - xi - mét trên thước thẳng. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tập ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. 3. Giáo dục: - Hs có tính cẩn thận , chăm chỉ, tự giác, khoa học và chính xác * Tăng cường kỹ năng đọc viết dm II. Đồ dùng 1. Gv - Thước có chia vạch xăng- ti - mét, sgk 2. HS - vbt, bảng con, sgk III. Hoạt động dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: 4' - Gọi 1 hs lên làm 9 dm + 10 dm = 19 dm - N/x ghi điểm - 1 hs làm B. Bài mới: 1. GTbài: 1' - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt: 30’ Bài 1: tr 8 - Gọi hs đọc yc bt -Hd hs cách tìm số - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi -Làm vở - 3 hs lên làm a) 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - Cho hs đọc thuộc b) Tìm trên thước vạch chỉ 1 dm ( Vạch số 10 chỉ 10 cm, 10 cm = 1 dm, độ dài từ vạch 0 đến vạch 10 bằng 1 dm ), vạch 10 chỉ 10 cm hay 1 dm c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm A B - Nhận xét Bài 2: - Gọi 1hs đọc yc bt - HD HS cách làm - Gọi 2 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - 2 hs lên làm a) Tìm trên thước thẳng vạch 2 dm b) Số ? 2 dm = 20 cm - Cho hs đọc thuộc - Nhận xét Bài3 : Số ? - Gọi hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm số - Gọi 2hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - 2 hs lên bảng làm cột 1,2 - Hs khá, giỏi TL cột 3. a) 1 dm = 10 cm 3 dm = 30 cm 2 dm = 20 cm 5 dm = 50 cm b) 30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm - Cho hs đọc thuộc Bài 4: - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs q/s các các tranh sgk và điền vào chỗ chấm - Gọi hs trả lời miệng - N/x bổ sung Độ dài cái bút chì là 16 cm Độ dài một gang tay của mẹ là 2dm Độ dài một bước chân của Khoa là 30 cm Bé Phượng cao 12 dm - Theo dõi - Hs trả lời miệng 16cm, 2dm, 30cm, 12dm. - Nhận xét C. C2- D2 5' - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bt 3 cột 3 và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết 3+ 4 Tập đọc: Đ 4 + 5: phần thưởng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biêt ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ. 2. Kỹ năng : - Đọc trơn bài, đọc đúng từ khó: nửa, lặng yên, buổi sáng, sáng kiến, bàn tán, trực nhật. - Hiểu nghĩa một số từ mới: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ - Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt. 3.Giáo dục: - Hs biết làm những việc tốt cho mình và cho người khác - tctv -Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. - hs đọc đúng từ khó,cụm từ,câu và trả lời nội dung bài đủ từ đủ ý. II. Đồ dựng 1.GV - Tranh sgk, bảng phụ 2.HS - sgk, vở ghi III. Hoạt động dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: 5' - Gọi 2 hs đọc bài " Tường thuật" - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. Bài mới: 1. Gtbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu: 2' - Đọc mẫu toàn bài và gt tác giả - Theo dõi b. L Đ & g/n/từ Đọc nối tiếp câu 5' Đọc đoạn trước lớp 10' Đọc trong nhóm (10') Thi đọc( 5' ) Đọc đồng thanh( 5' ) - Yc hs đọc nối tiếp câu - Hd đọc từ khó : ( mục I ) - Yc HS đọc cn - đt - Bài chia làm mấy đoạn? ( 3 đoạn ) - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn - HD đọc câu dài Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn tán điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// - Gọi hs đọc CN, ĐT - Câu văn này đọc với giọng ntn? - Bài có mấy vai đọc ? ( 3 vai đọc : Người dẫn chuyện, Na, Cô giáo) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ ( mục I ) - Giải nghĩa - GV Chia nhóm 3 - Yc đọc nối tiếp nhóm - Theo dõi giúp đỡ hs - TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng và lưu loát - Gọi 2 nhóm thi đọc - Nhận xét khen ngợi - Yc hs đọc đồng thanh đoạn 3 - Đọc nt câu - Theo dõi - Đọc CN, ĐT - Trả lời 3 đoạn - Đọc nối tiếp đoạn trước lớp - Theo dõi - ha đọc câu dài - Đọc : CN, ĐT - Trả lời - hs đọc - Trả lời ( Giọng nhẹ nhanh ) - Đọc nt đoạn - Giải nghĩa - Nhận nhóm - Đọc nối tiếp trong nhóm - Thi đọc - Đọc đt 3. Tìm hiểu bài( 10' ) - Yc hs đọc thầm đoạn 1,2 + Câu chuyện nói về ai ? + Bạn ấy có những đức tính gì ? 1. Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na 2. Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? - Y/c hs đọc thầm đoạn 3 3. Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? ( Vì sao ? +Trong trường học có nhiều loại phần thưởng: thưởng cho hs giỏi, hs có đạo đức tốt, hs có tích cực tham gia lao động ... 4. Khi Na được phần thưởng , những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? + Em học được điều gì ở bạn Na ? ( Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người ) + Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ? - Đọc thầm đ 1 - Trả lời -Nói về 1 hs tên là Na -Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè - Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng san sẻ những gì mình có cho bạn - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người - Na xướng đáng được thưởng , vì có tấm lòng tốt - Đọc thầm đ 2 - Hs khá, giỏi trả lời. - Na vui mừng đến mức tưởng là nghe nhầm đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang dậy. Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt - Biểu dương người tốt, khuyến khích hs làm việc tốt - Đọc thầm đ 3,4 4. Luyện đọc lại( 10' ) - Gọi 3 hs đọc phân vai - Theo dõi giúp đỡ hs đọc phân vai - TCTV: Giúp hs đọc to, rõ ràng và đọc phân vai đúng - Gọi 2 hs đọc cả bài - Nhận xét ghi điểm - 3 hs đọc phân vai - 2hs đọc cả bài C. C2- D2 5' - Nhắc lại nội dung bài - luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Ngày soạn : 22/8/2010 Ngày giảng: Thứ 3/25/8/2010 Tiết 1: Toán Đ7 số bị trừ - số trừ - hiệu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp hs bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ (số bị trừ- số trừ- hiệu). Biết thực hiện phép trừ củng cố về phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán bằng một phép trừ. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng làm tính và giải các bài toán đúng, nhanh và thành thạo. 3.Giáo dục: - Hs có tính cẩn thân, tự giác , khoa học và chính xác * kỹ năng đọc viết cho h/s . II.Đồ dùng 1. GV : bảng phụ, sgk. 2. HS : que tính, bảng con, vbt III. hOạT ĐộNG dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: 5' B. Bài mới: 1. Gtbài: (1' ) - Gọi 2 hs lên làm 70 cm = 7 dm 9 dm = 90 cm - N/x ghi điểm - Ghi bảng - 2 hs làm - Theo dõi 2. Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu 13' - Viết lên bảng phép trừ 59 - 35 = 24 * Gọi 2 hs đọc lại phép tính - Gv nêu: Trong phép trừ này 59 gọi là số bị trừ ( viết lên bảng "số bị trừ"và kẻ mũi tên ), 35 gọi là số trừ ( Viết lên bảng " số trừ " và kẻ mũi tên ), 24 gọi là hiệu ( viết lên bảng " hiệu " và kẻ múi tên ) - Gv chỉ vào từng số trong phép trừ rồi gọi hs nêu tên gọi của số đó ( số bị trừ, số trừ, hiệu ) - Gv viết phép trừ trên theo cột dọc rồi làm tương tự như trên 59 - 35 = 24 số bị trừ số trừ hiệu - Hd hs tương tự như trên - Theo dõi, nêu lại - Theo dõi - Hs đọc - Theo dõi, nêu lại - Theo dõi - Hs nêu tương tự Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu 7' tr 9 - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm Mẫu: - 19 - 90 - 59 6 30 50 13 60 9 - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - làm vở - 2 hs lên làm - Nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu 7' tr 9 Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm Làm mẫu 1ý, yc hs làm bảng con các ý còn lại. Mẫu: a, - 79 b, - 38 25 12 54 26 -Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - Hs làm bài vào bảng con. 67 - 33 = 34 ; 55 - 22 = 33 - Nhận xét Bài 3: Bài toán 7' tr9 - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách tóm tắt bài toán - Bài toán cho biết gì? và bắt tìm gì? - Tóm tắt Sợi dây dài: 8 dm Cắt đi : 3 dm Hỏi còn lại: ....? dm - Gọi 1hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - Trả lời - 1hs lên làm - N/x Bài giải Đoạn dây dài là: 8 - 3 = 5 ( dm ) Đáp số: 5 dm C. C2 - D2 2' - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài 2 các ý còn lại của bt 1 - Nghe - Nhớ Tiết 2 Chính tả ( Tập chép ) Đ3 phần thưởng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài " Phần thưởng". Điền đúng 10 chữ cái còn lại vào bảng và học thuộc 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhìn viết đúng , đẹp và thành thạo. Làm đúng các bài tập 3, 4 3. Giáo dục: Hs ngồi viết ngay ngắn, tự giác và giữ gìn vở sạch chữ đẹp * Tăng cường kỹ năng đọc ,viết cho h/s. II. Đồ dùng 1. GV: Bảng phụ, sgk, 2. HS: vbt, sgk, bảng con. III. Hoạt động dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: 4' B. Bài mới 1. Gtbài: ( 1' ) - 2 hs lên viết: làng xóm, nhẫn nại - N/x ghi điểm - Ghi bảng - 2 hs viết - Theo dõi 2. hd tập chép a. Chuẩn bị:(5' ) b. Chép bài 15' c. Chấm, chữa bài 5' Bài 3: Viết vào vở những chưc cái còn thiếu trong bảng * Yc hs nhìn bài chép trên bảng - Gọi1 hs đọc nội dung bài chép - Hd hs nhận xét: + Đoạn này có mấy câu ? + Cuối câu có dấu gì ? + Những chữ nào trong bài viết hoa? vì sao ? - Hd hs viết bảng con: nghị, người - Nhận xét chỉnh sửa - Yc hs nhìn chép bài vào vở - Theo dõi uốn nắn hs - Thu bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Gọi 1hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm - y/c hs làm vở - Gọi hs trả lời miệng - Qs - Đọc thầm - Trả lời - 2 câu - dấu chấm - Viết hoa chữ cuối đứng đầu đoạn, chữ đứng đầu câu, chữ Na là tên riêng - Viết bảng con - Nhìn chép - Nộp 5 bài - Theo dõi - Trả lời - Hs làm vào vở Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái 20 p pê 21 q quy 22 r e- rờ 23 s ét - sì 24 t tê 25 u u 26 ư ư Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết C. Củng cố dặn dò 2' - Y/c hs đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau 27 v vê 28 x ich - xì 29 y i - dài - hs đọc kết quả - Nhận xét - Học thuộc lòng - Nghe - Nhớ Tiết 4 Kể chuyện: Đ 2 Phần thưởng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dưới mỗi tranh. Hs kể lại từng đoạn câu chuyện phần thưởng. 2. Kỹ năng: - Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn. 3. Giáo dục: - Hs ... 0 ‘ ) Bài1 : Viết các số ( 10' ) Bài 2 : Viết Bài 3: Đặt tính rồi tính: Bài 4: C. C2- D2(5' * Gọi hs nêu y/c của bài - Hd cách đếm các số ròi viết ra lần lượt vào vở như yêu cầu - Gọi 3 em lên bảng a) Từ 40- 50 b) Từ 68-74 c) Tròn chục < 50 - N/x cho hs đọc các số ở từng ý - Gọi hs nêu y/c của bài - H/d hs cách làm : Tìm số liền trước , liền sau của một số - Y/c hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm - N/x bổ sung: -Y/c hs khá , giỏi thực hiện 2 phép tính đ và g. - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Gọi 1 hs nêu cách đặt tính và tính - Y/c hs làm ở bảng con. - Nhận xét * Gọi hs đọc y/c bài tập - H/d hs tìm hiểu bài: Bài toán cho biết gì ? Bài toán bắt tìm gì ? - Gọi 1 hs lên giải, lớp làm vở - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - 3 em nêu - Nghe,làm bài vào vở -3 em lên bảng n/x b/s - Đọc cn - đt a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c) 10, 20, 30, 40. - hs nêu y/c bài tập - Theo dõi - Nghe - Làm vở, 4 hs lên làm - -Hs khá, giỏi trả lời miệng 2 phép tính cuối. a) 60 b) 88 c) 75 d) 100 đ) 0 g) 87 - hs nêu y/c bài tập - hs nêu cách đặt tính - hs làm bài bảng con - Nhận xét a. + 32 - 87 + 21 43 35 57 75 52 78 b. - 96 + 44 - 53 42 34 10 54 78 43 - Đọc bài toán - Trả lời - 1 hs lên giải - N/x Bài giải Số hs cả hai lớp đang tập hát là: 18 + 21 = 39 ( học sinh ) Đáp số: 39 học sinh - Nghe - Nhớ Tập viết Tiết 4 Đ2 Chữ hoa: ă - â I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs biêt viết chữ Ă,  hoa theo cỡ nhỏ và vừa ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â),chữ và câu ứng dụng: Ăn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần). 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng quy trình, đẹp và thành thạo. 3. Giáo dục: Giáo dục Hs ngồi viết ngay ngắn, giữ vở sạch chữ đẹp *Tăng cường kỹ năng nghe viết cho h/s. II.Đồ dùng 1. GV: : Mẫu chữ hoa 2. HS: bảng con, VTV, III. Hoạt động dạy học: ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:( 2' - KT bài viết ở nhà B. Bài mới: 1. GTbài: ( 1' - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết chữ hoa ( 7' ) - H/d hs q/s chữ Ă,  và so sánh với chữ A ( Viết như chữ A nhưng có thêm dấu phụ ) + Các dấu phụ trông như thế nào ? - Gv viết lên bảng ă â - Y/c hs viết vào b/c - Nhận xét sửa sai - Q/s - n/x - Trả lời - Dấu phụ trên chữ Ă là một nét công dưới ở giữa. Dấu phụ trên  là 2 nết thẳng xiên bằng dấu mũ - Viết b/c - Theo dõi 3. H/d viết cụm từ ư/d 5' - Y/c hs lấy VTV và đọc thầm cụm từ ư/d : " Ăn chậm nhai kĩ " - Gọi 1 hs đọc - Nêu nội dung câu ư/d - Câu ư/d đưa ra lời khuyên nên ăn chậm nhai kĩ sẽ tiêu hoá tốt. * Đọc câu ứng dụng. - Cụm từ gồm mấy tiếng? - Những chữ có độ cao 2,5 li: Ă, h, k, . Còn lại là các chữ cao 1 li * Y/c hs viết chữ Ăn vào b/c ăn - Nhận xét sửa sai - Đọc thầm - 1 hs đọc - Nghe - Trả lời 4 Tiếng - Nghe nhớ - Viết b/c 4. H/d viết vào VTV 20' - Y/c hs viết vào vở theo mẫu VTV - Theo dõi kèm hs yếu - Thu 6 bài chẩm điểm - Nhận xét sửa sai * TCTV: Hd hs viêt chữ đúng và đẹp - Viết VTV - Nộp bài C. C2- D2 ( 5' - Nhắc lại nội dung bài - V/n viết tiếp phần ở nhà - Nghe - Nhớ Ngày soạn : 19/8/2010 Ngày giảng: Thứ 6/21/8/2010 Toán: Tiết 1 Đ10 luyện tập chung (tr11) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ. Giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng đặt tính, làm tính đúng, và giải toán thành thạo. 3. Giáo dục : Giáo dục Hs cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác * Tăng cường kỹ năng đọc viết cho h/s. II. Đồ dùng: 1. GV:sgk. 2. HS: sgk, vbt, bảng con III. hoạt động dạy học : ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: 4' - Gọi 2 hs lên đặt tính, tính : 21 + 57 53 - 10 - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên làm B. Bài mới: 1. GTbài: 1' - Ghi bảng - Theo dõi 2. H/d làm bài tập( 30) Bài 1: Viết các số( theo mẫu) Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống -Gọi hs nêu y/c của bài. - H/d làm mẫu 1 ý:25 = 20 + 5 -Y/c hs thựchiện 3 số đầu, các số còn lại y/c hs khá, giỏi nêu miệng kết quả. -Nhận xét, chữa bài. - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Gọi 2 hs nhắc lại cáh tìm tổng và tìm hiệu - Gv làm mẫu - Gọi 4 hs lên làm - Lớp làm vở - Nhận xét ghi điểm - Thực hiện theo y/c. - Hs nêu miệng 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9 87 = 80 + 7 - hs làm bài a) Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 b ) Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 0 10 Bài 3:Tính: Bài 4: Bài5:Tìm số ? C. C2 - D2: ( 5' ) - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập * Gọi 1 hs nhắc lại cách tính - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs tóm tắt và giải toán - Bài toán cho biết gì và bài toán bắt tìm gì ? Tóm tắt Mẹ,chị hái được: 85 qủa Chị hái được số quả là: Mẹ hái được: 44 quả Chị hái được:...quả ? *TCTV: H/d hs đọc đúng, để hiểu nội dung y/c bài tập - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm - Gọi 2hs lên điền - Nhận xét sửa sai * Tăng cường ghi nhớ quan hệ giữa dm và cm. - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Theo dõi - 1 hs nhắc lại cách tính - 3 hs lên làm - N/x - 2 hs khá, giỏi nêu miệng kết quả 2 phép tính cuối. + 48 - 65 - 94 30 11 42 78 54 52 - Theo dõi - Trả lời - 1 hs lên giải, lớp làm vở Bài giải 85 - 44 = 41 quả Đáp số: 41 quả cam - N/x - Theo dõi - Nghe - 2 hs lên làm 1dm = 10cm 10 cm = 1dm - N/x - Nghe - Nhớ Tập làm văn: Tiết 3 Đ 2 chào hỏi. tự giới thiệu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về mình, biết viết một bản tự thuật ngắn. 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng nghe và nói: Nói được tự nhiên về bản thân mình có khă năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. 3. Giáo dục : Giáo dục hs bạo dạn, lịch sự trong giao tiếp hàng ngày. * Tăng cường cho h/s ghi nhớ cách chào hỏi và tự giới thiệu được về mình. II.Đồ dùng: 1. GV: Tranh sgk, bảng phụ 2. HS: sgk, vbt, III. hoạt động dạy học : ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 1 hs làm bài tập 3 tiết trước - Nhận xét ghi điêm - 1 hs đọc B. Bài mới: 1. GTbài: ( 1 ' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. H/d làm bài tập: ( 30’ Bài 1: Nói lời của em - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs cách nói lời của mình qua các tình huống đã cho - Chào kèm với lời nói, giọng nói, vẻ mặt như thế nào mới là lịch sự ? - Y/c hs làm vở - Gọi 3 hs lên nói - Nhận xét - Theo dõi - Nghe - hs thực hiện - Làm vở, 3 hs lên nói ( lễ phép vui vẻ hồ hởi ) Vd: Con chào mẹ con đi học ạ - Nhận xét Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh - Gọi 1 hs đọc y/c bt - Y/c hs q/s tranh và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ những ai ? chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ? + Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự g/t như thế nào ? + Nêu n/x cách chào hỏi tự giới thiệu của 3 nhân vật ? - Theo dõi - Trả lời + Bóng Nhựa, Bút Thép Chào cậu chúng tớ là..... chúng tớ là hs lớp 2 ) ( Chào 2 cậu,......Tí Hon ) - Nghe - Nhận xét * KL: 3 bạn chào hỏig/t lịch sự, đàng hoàng, các em hãy học tập theo - Gọi 3 hs thực hành chào hỏi g/t - Nhận xét khen ngợi * Tăng cường cho h/s ghi nhớ cách chào hỏi và tự giới thiệu được về mình. - 3 hs thực hành nói Bài 3: Viết bưu thiếp hỏi thăm ông bà - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs hiểu nội dung yc của bài và cách viết bản tự thuật theo mẫu - Yc hs viết vào vở - Gọi 4 hs đọc bài viết của mình - Nhận xét ghi điểm * TCTV: Hd hs đọc kĩ y/c bài tập và viết được một bản tự thuật theo mẫu - Theo dõi - Làm vở - 4 hs đọc - Nhận xét C. C2 - D2: ( 5' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ tiết 3 chính tả ( nghe viết) làm việc thật là vui I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Giúp Hs nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. củng cố quy tắc viết g/gh; ôn bảng chữ cái. Bước đầu tập sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữcái. 2. Kỹ năng : Rèn hs kĩ năng nghe, viết chữ đúng mẫu, trình bầy sạch sẽ, chữ viết đẹp và làm đúng các bài tập. 3. Giáo dục : Hs có thói quen nắn nót, cẩn thận và có ý thức viết chữ đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp * Tăng cường kỹ năng đọc viết cho h/s. II.Đồ dùng: 1. GV: - sgk, Bảng phụ . 2. HS: sgk, vbt, bảng con III. hoạt động dạy học : ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: 4' - Gọi 2 hs lên viết: tìm 2 tiếng có vần ương/ươn - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên làm B. Bài mới: 1. GTbài: 2' - Ghi bảng - Theo dõi 2. H/d nghe viết a) Chuẩn bị:(5' ) * Đọc bài chính tả một lượt - Giúp hs nắm nội dung bài: + Bài chính tả được trích từ bài nào ? + Bài cho em biết Bé làm những việc gì ? + Bé thấy làm việc như thế nào ? + Bài có mấy câu ? - Hd hs viết b/c: quét nhà, nhặt rau - Theo dõi - Trả lời - Làm việc thật là vui - Bé làm bài, đi học,... chơi với em - Bận rộn nhưng vui - 3 câu - Viết b/c b) Đọc cho hs viết ( 15' ) - Y/c hs ghi đầu bài vào giữa trang vở - Đọc cho hs viết bài - Theo dõi uốn nắn h - Viết vào vở c) Chấm, chữa bài( 4' ) - Thu 5 bài chấm điểm - Nhận xét - Nộp bài 3. H/d làm bài tập: ( 7' ) - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs cách làm - H/d quy tắc viết g/gh: - Y/c hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên bảng điền - Nhận xét ghi điểm gh: ghi bài, ghi nhớ, ... g: gà, ga, gấc, ... - Gọi 1 hs nhắc lại quy tắc viết - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Gọi 1 hs đọc lại bảng chữ cái * TCTV: H/d hs đọc kĩ y/c bài tập để sắp xếp các tên cho đúng bảng chữ cái - H/d hs sắp xếp tên theo bảng chữ cái - Yc hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên điền - Nhận xét ghi điểm - hs đọc y/ c - Theo dõi - Nghe - Làm vở, 2 hs làm - Nhận xét - Nhắc lại - Theo dõi - hs nêu quy tắc - làm vở, 2 hs lên làm - Nhận xét - hs đọc bảng chữ cái - hs điền An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan C. C2 - D2: ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ
Tài liệu đính kèm: