Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 33 năm 2009

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 33 năm 2009

SINH HOẠT ĐẦU TUẦN

MÔN: TẬP ĐỌC

Tiết 97-98: BÓP NÁT QUẢ CAM

I. Mục tiêu

-HS đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.

-Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

-Đọc phân biệt được lời của các nhân vật trong truyện.

-Hiểu ý nghĩa các từ mới trong truyện: Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu.

-Biết được sự kiện lịch sự và các danh nhân anh hùng được nhắc đến trong truyện.

-Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc.

-Ham thích môn học.

II. Chuẩn bị

-GV: Đồ dùng dạy học.

-HS: Đồ dùng học tập.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần thứ 33 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH SOẠN GIẢNG TUẦN 33
Từ ngày 27 tháng 4 năm 2009 đến ngày  tháng 5 năm 2009.
Thứ, ngày, tháng, năm.
Môn dạy.
Tiết
PPCT
Tên bài dạy.
Thứ 2
Ngày 27 tháng 4
SHĐT 
Tập đọc
Tập đọc.
Thể dục Toán 
33
97
98
65
161
Sinh hoạt đầu tuần
Bóp nát quả cam
Bóp nát quả cam
GV dạy môn
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
Thứ 3
Ngày 28 tháng 4
Kể chuyện Chính tả Toán
TNXH
33
65
162
33
Bóp nát quả cam
Nghe viết: Bóp nát quả cam
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (T)
Mặt Trăng và các vì sao
Thứ 4
Ngày 29 tháng 4
Toán 
Tập đọc
Thể dục
LTVC 
Thủ công 
163
66
33
99
33
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Lượm 
GV dạy môn
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp 
Làm con bướm (T3)
Thứ 5
Ngày  tháng 5
Âm nhạc 
Tập viết Toán 
Đạo đức 
33
33
164
33
GV dạy môn 
Chữ hoa V (kiểu 2
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T)
Lịch sự khi khách đến nhà
Thứ 6
Ngày  tháng 5
TLV
Chính tả
Mĩ thuật 
Toán 
SHTT
33
66
33
165
33
Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến
Nghe viết: Lượm
GV dạy môn
Ôn tập về phép nhân và phép chia
Sinh hoạt tập thể tuần 33
NỘI DUNG CẦN ĐIỀU CHỈNH
Môn
(phân môn)
Tiết
Tên bài
Nội dung
điều chỉnh
Trang
Cách điều chỉnh ND
Toán 
162
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (T)
Bài 4 câu C
169
Giảm
Toán
163
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Bài 2 cột 3
170
Giảm 
Kể chuyện
32
Bóp nát quả cam
Bài 3.
126
Giảm 
Tập viết.
32
Chữ hoa V (kiểu 2)
Viết chữ hoa Q
Viết ứng dụng
32
1 dòng chữ cỡ nhỏ, 1 dòng chữ cỡ vừa.
1 dòng chữ cỡ nhỏ, 1 dòng chữ cỡ nhỏ từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 97-98: BÓP NÁT QUẢ CAM 
I. Mục tiêu
-HS đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
-Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
-Đọc phân biệt được lời của các nhân vật trong truyện.
-Hiểu ý nghĩa các từ mới trong truyện: Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu.
-Biết được sự kiện lịch sự và các danh nhân anh hùng được nhắc đến trong truyện.
-Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc.
-Ham thích môn học.
II. Chuẩn bị
-GV: Đồ dùng dạy học.
-HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi tre và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu lần 1.
+ Giọng người dẫn chuyện: nhanh, hồi hộp: 
+ Giọng Trần Quốc Toản khi nói với lính gác cản đường: giận dữ, khi nói với nhà vua: dõng dạc: 
+ Lời nhà vua: khoan thai, ôn tồn.
b) Luyện phát âm
-Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ ngữ sau: giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm, đủ điều, quát lớn; : tạm nghỉ, cưỡi cổ, nghiến răng, trở ra,
-Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc theo đoạn
-Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn như SGK.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. Chú ý hướng dẫn đọc các câu dài, khó ngắt giọng.
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
-Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
-GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi 1 HS đọc lại phần chú giải.
-Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
-Thái độ của Trần Quốc Toản ntn?
-Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
-Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp Vua.
-Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều gì?
-Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với phép nước?
-Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh” Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy?
-Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý?
-Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều gì?
-Con biết gì về Trần Quốc Toản?
v Hoạt động 3: Luyện đọc lại 
-Gọi vài nhóm thi đọc.
-Cho HS luyện đọc lại bài.
-Yêu cầu HS đọc phân vai.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-GV hỏi lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
-Giới thiệu truyện Lá cờ thêu 6 chữ vàng để HS tìm đọc.
-Xem bài mới.
-Hát
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp nghe và nhận xét.
-Theo dõi và đọc thầm theo.
-7 đến 10 HS đọc cá nhân các từ này, cả lớp đọc đồng thanh.
-Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Chia bài thành 4 đoạn.
-Đọc từng đoạn theo hướng dẫn của GV. Chú ý ngắt giọng các câu sau: Đợi từ sáng đến trưa./ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.//
Ta xuống xin bệ kiến Vua, không kẻ nào được giữ ta lại (giọng giận dữ). Quốc Toản tạ ơn Vua,/ chân bước lên bờ mà lòng ấm ức:// “Vua ban cho cam quý/ nhưng xem ta như trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc nước.”// Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình,/ cậu nghiến răng,/ hai bàn tay bóp chặt.//
-Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4. (Đọc 2 vòng).
-Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài.
-Theo dõi bài đọc của GV. Nghe và tìm hiểu nghĩa các từ mới.
-Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
-Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.
-Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng: Xin đánh.
-Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, xăm xăm xuống bến.
-Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô cùng căm thù giặc.
-Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền.
-Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo phép nước.
-Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước.
-Vì bị Vua xem như trẻ con và lòng căm giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc Toản nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam.
-Trần Quốc Toản là một thiếu niên nhỏ tuổi nhưng chí lớn./ Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi nhưng có chí lớn, biết lo cho dân, cho nước./
-Các nhóm đọc bài.
-HS luyện đọc.
-HS thi đọc theo vai.
THỂ DỤC
TOÁN
TIẾT 161: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu
Giúp HS:
-Ôn luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.
-Tính đúng nhanh, chính xác.
-Ham thích học toán.
II. Chuẩn bị
-GV: Đồ dùng dạy học.
-HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
-GV nhận xét bài kiểm tra của HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
-Nhận xét bài làm của HS.
-Yêu cầu: Tìm các số tròn chục trong bài.
-Tìm các số tròn trăm có trong bài.
-Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau?
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.
-Điền số nào vào ô trống thứ nhất? -Vì sao?
-Yêu cầu HS điền tiếp vào các ô trống còn lại của phần a, sau đó cho HS đọc tiếp các dãy số này và giới thiệu: Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và chữa bài.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Những số ntn thì được gọi là số tròn trăm?
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 4:
-Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó giải thích cách so sánh.
Bài 5:
-Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-GV hỏi lại cách làm các bài tập trên.
-Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-Hát
-HS chú ý.
-Làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1 HS viết số.
-Đó là 250 và 900.
-Đó là số 900.
-Số 555 có 3 chữ số giống nhau, cùng là 555.
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền số còn thiếu vào ô trống.
-Điền 382. Vì đếm 380, 381, sau đó đến 382.
-HS tự làm các phần còn lại và chữa bài.
-Bài tập yêu cầu chúng viết các số tròn trăm vào chỗ trống.
-Là những số có 2 chữ số tận cùng đều là 0 (có hàng chục và hàng đơn vị cùng là 0)
-Làm bài theo yêu cầu, sau đó theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
-So sánh số và điền dấu thích hợp.
372 < 299 
465 < 700
534 = 500 + 34
a) 100, b) 999, 	c) 1000
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009.
MÔN: KỂ CHUYỆN
Tiết 33: BÓP NÁT QUẢ CAM
I. Mục tiêu
-Dựa vào nội dung câu chuyện, sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự.
-Dựa vào tranh và gợi ý của GV, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
-Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi lời kể cho phù hợp với từng nhân vật.
-Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
II. Chuẩn bị
-GV: Đồ dùng dạy học.
-HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
-Gọi HS kể lại câu chuy ... ì đáng yêu, ngộ nghĩnh?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn thơ có mấy khổ thơ?
-Giữa các khổ thơ viết ntn?
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Nên bắt đầu viết từ ô thứ mấy cho đẹp?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo.
-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2b
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
Bài 3
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút cho từng nhóm để HS thảo luận nhóm và làm.
-Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-GV nhấn mạnh 1 số lổi của học sinh.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm tiếp bài tập 3.
-Chuẩn bị: Người làm đồ chơi.
-1	Hát
-2 HS lên bảng viết.
-HS dưới lớp viết vào nháp.
-Theo dõi.
-2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài.
-Chú bé liên lạc là Lượm.
-Chú bé loắt choắt, đeo chiếc xắc, xinh xinh, chân đi nhanh, đầu nghênh nghênh, đội ca lô lệch và luôn huýt sáo.
-Đoạn thơ có 2 khổ.
-Viết để cách 1 dòng.
-4 chữ.
-Viết lùi vào 3 ô.
-3 HS lên bảng viết.
-HS dưới lớp viết bảng con.
-Đọc yêu cầu của bài tập.
b) con kiến, kín mít
cơm chín, chiến đấu
kim tiêm, trái tim
-Thi tìm tiếng theo yêu cầu.
-Hoạt động trong nhóm.
b. gỗ lim/ liêm khiết
nhịn ăn/ tím nhiệm
xin việc/ chả xiên  
MỸ THUẬT
TOÁN
TIẾT 165: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
I. Mục tiêu
Giúp HS:
-Thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học.
-Nhận biết một phần ba số lượng thông qua hình minh hoạ.
-Giải bài toán bằng một phép tính nhân.
-Tìm số bị chia, thừa số.
-Ham thích học toán.
II. Chuẩn bị
-GV: Đồ dùng dạy học.
-HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
-GV kiểm tra bài cũ của HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS làm tiếp phần b.
-Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm của từng con tính.
Bài 2:
-Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
-Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
-Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm ntn?
-Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8?
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
-Vì sao em biết được điều đó?
-Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình tròn, vì sao em biết điều đó?
Bài 5:
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-GV hỏi lại cách làm các bài tập trên.
-Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-Hát
-HS sửa bài, bạn nhận xét.
-Làm bài vào vở. 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính.
-4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
-4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời.
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở 
4 x 6 + 16 = 24 + 16 .
 = 40
-HS lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 HS. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu HS?
-Xếp thành 8 hàng.
-Mỗi hàng có 3 HS.
-Ta thực hiện phép tính nhân 3x8.
-Vì có tất cả 8 hàng, mỗi hàng có 3 HS, như vậy 3 được lấy 8 lần nên ta thực hiện phép tính nhân 3 x 8.
Bài giải
Số HS của lớp 2A là:
3 x 8 = 24 (HS)
Đáp số: 24 HS.
-Hình nào được khoanh vào một phần ba số hình tròn?
-Hình a đã được khoanh vào một phần ba số hình tròn.
-Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn.
-Hình b đã khoanh vào một tư số hình tròn, vì hình b có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 3 hình tròn.
-Tìm x.
a. x : 3 = 5 ,..
 x = 5 x 3
 x = 15
SINH HOẠT LỚP TUẦN 33.
I.NỘI DUNG:
 - Sinh hoạt văn nghệ
 - Đánh giá tuần 33
 - Kế hoạch tuần 34
II.CỤ THỂ :
1.Tổ chức cho HS sinh hoạt văn nghệ khoảng 15’
2.Đánh giá tuần 33
Các tổ trưởng lần lượt đánh giá- nhận xét tổ mình.
Lớp trưởng nhận xét chung
GVCN nhận xét chung về các mặt: 
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
3.Kế hoạch tuần 34.
-	Tiếp tục thực hiện tốt kết quả đã đạt được.
-	Thi đua học tập tốt giữa các tổ 
-	Vệ sinh sạch sẽ – đồng phục đều.
-	Đi học đều, đúng giờ.
-	Thực hiện tốt ATGT đường bộ và đường thuỷ.
-	Tham gia các hoạt động của đội .
-	Đồ dùng học tập đầy đủ, chuẩn bị tốt bài trước khi đến lớp.
-	Chuẩn bị bài khi đến lớp.
-	Phòng chống dịch bệnh
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
KÝ DUYỆT.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2 tuan 33 CKTKN BVMT.doc