Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 9

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 9

A.Mục tiêu:

 - HS đọc và viết được : l, h, lê, hè.

 - Đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le

B. Chuẩn bị:

 - Tranh minh họa cho bài học.

C.Hoạt động dạy học

 

doc 82 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN3
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
Học vần(10)
 BÀI 8: l- h
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được : l, h, lê, hè.
 - Đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ.
 + Bé vẽ bê
- Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ 
 (8)
b) Hướng dẫn HS viết
 (5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ 
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* l
- GV ghi bảng l và phát âm:l
- Hỏi: 
 * Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:l
- Gọi HS phát âm: l
* lê
- Yêu cầu HS cài :lê
 Ghi bảng: lê
-Yêu cầu HS phân tích: lê
- Gọi HS đọc : lê
- Gọi HS đọc: l- lê
* h- hè: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 l lê lê
 h hè hè
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa l và ê.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 lê lề lễ
 he hè hẹ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: l
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: lê
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
HS: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: ve ve ve, hè về.
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè)
 - Gọi HS đọc: hè, hè về
 - Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:l, lê, h, hè
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới nước. Nó là con vật có lợi. Vậy các em cần phải bảo vệ nó như không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồđể môi trường nước được trong sạch.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 9: o-c
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát: Khúc hát ban mai
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Học vần(11)
 BÀI 9: o-c
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được : o, c, bò, cỏ.
 - Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bỏ cỏ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ.
 + ve ve ve, hè về.
- Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
 (5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ 
ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
*o
- GV ghi bảng o và phát âm:o
- Hỏi: 
 * Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:o
- Gọi HS phát âm:o
* bò
- Yêu cầu HS cài :bò
 Ghi bảng: bò
-Yêu cầu HS phân tích: bò
- Gọi HS đọc : bò
- Gọi HS đọc: ò bò
* c- cỏ: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 o c
 bò cỏ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và o, c và cỏ.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 bo bò bó
 co cò cọ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: o
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bò
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
Học sinh: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ.
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học.
 - Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bò bê, bó cỏ
 - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ..
(GDHS phải yêu thương động vật )
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:c, o, cỏ, bò
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói:vó bè
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: GDHS không nên dùng thuốc nổ bắt cá, mà phải dùng vó hoặc lưới để bắt cá.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 10: Ô- Ơ
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát: Khúc hát ban mai
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
-1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008
Học vần(12)
 BÀI 10: ô- ơ
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ.
 - Đọc được câu ứng dụng: Bé cóvở vẽ
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ o, c, cỏ,bò
 + bò bê có bó cỏ
- Yêu cầu HS viết bảng con: cò, bó
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
Giải lao (3)
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* ô
- GV ghi bảng ô và phát âm:ô
- Hỏi: 
 * Chữô gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ:ô
- Gọi HS phát âm:ô
* cô
- Yêu cầu HS cài :cô
 Ghi bảng: cô
-Yêu cầu HS phân tích: cô
- Gọi HS đọc : cô
- Gọi HS đọc: ô- cô
* ơ- cờ: ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 ô ơ
 cô cờ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa c-ô; c- cờ
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: hố 
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm ô
- Theo dõi, sửa chữa
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: ô
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: cô
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
-Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Học sinh”Tập thể dục buổi sáng”
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: bé có vở vẽ
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở)
 - Gọi HS đọc: vở, vở vẽ
 - Gọi HS đọc câu: bé có vở vẽ
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ:ô, ơ, cô, cờ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói:bờ hồ
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
Hỏi: + Bờ hồ ntn?
 + Các bạn nhỏ đi trên con đường ntn?
* Kết luận: Bờ hồ là nơi để mọi người ngồi nghỉ mát. Nên các em phải biết giữ gìn bờ hồ luôn luôn sạch.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị Bài 11: Ôn tập
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Con cá
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- Theo dõi.
-1HS
- Theo dõi.
 ________________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008
Học vần(13)
BÀI 11: ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
 - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ
B. Đồ dùng:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5)
-Gọi HS đọc: ô, ơ, cô, cờ
 Bé có vở vẽ
- Yêu cầu HS viết bảng: cờ, hồ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới
1) Gtb (2)
2) Ôn tập
 a) Các chữvà âm vừa học(6)
 b) Ghép chữ thành tiếng (5)
Giải lao(3)
c) Đọc từ 
ứng dụng
 (7)
d) Tập viết từ ứng dụng (5)
e) Trò chơi
 (3)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học trong tuần.
- Thành lập bảng ôn:
e
ê
o
ô
ơ
 b
be
bê
bo
bô
cơ
 v
 l
.
 h
 c
.
`
/
?
~
.
bê
bề
bế
bể
bễ
bệ
vo
- Gọi HS đọc âm.
- GV đọc yêu cầu HS chỉ âm.
* Yêu cầu HS ghép tiếng.
( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó)
-Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới.
-Gọi HS đọc lại từ mới.
-Ghi bảng:
 lò cò vơ cỏ
 +Yêu cầu HS tìm từ mới.
 + Gọi HS đọc từ; lò cò, vơ cỏ. 
Giải nghĩa từ: vơ cỏ. thông qua đó GDHS biết vơ cỏ là hành đông tốt cần phải thực hiện để môi trường luôn X- S- Đ.
- GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l - o.
- Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết.
- Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa âm h
- Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- Cả lớp
- 4HS- Cả lớp.
- 2HS
- Cá nhân.
- 3HS
- Cả lớp tham gia.
- 3HS
HS múa: Thỏ đi tắm nắng.
- Cả lớp tham gia.
- 5HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở Tập viết
- 1HS/ 1từ
 TIẾT 2
3) Luyện tập
 a) Luyện đọc(15)
Giải lao 
 (4)
 b)Luyện viết (4)
 c) Kể chuyện(10)
4) Dặn dò:
 (3)
- Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1.
- Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng:
 + Ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
 + Yêu cầu HS tìm từ vừa học 
 + Gọi HS đ ... a học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã.
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Học vần(7) 
 BÀI 4: ~ , `
A.Mục tiêu:
 - HS biết được dấu ngã, dấu huyền. Biết ghép được tiếng: bè, bẽ.
 - Biết được các dấu thanh ngã, thanh huyền ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bè
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa các tiếng: võng, vẽ, gỗ, gà, cò
 - Các vật tựa dấu ngã, dấu nặng.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) 
- Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bẹ.
- Gọi HS chỉ tiếng có chứa dấu? hoặc dấu .có trong các từ: giỏ cá, rổ khế
- Yêu cầu HS viết bảng con: bé, bẻ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(2)
 2) Dạy dấu thanh
 a)Nhận diện dâú (4)
b) Ghép chữ và phát âm 
 (7) 
Giải lao (5)
c) Hướng dẫn HS viết
 (5)
d) Trò chơi 
 (7) 
-2HS đọc đề bài
* Dấu `
- GV ghi bảng dấu ` và nói dấu huyền là một nét xiên trái.
- GV phát âm: dấu huyền
- Gọi HS đọc: dấu huyền
- Hỏi: 
 + Dấu huyền giống cái gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bè
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bè
* Dấu ~( HD tương tự)
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bẽ
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu ~, `
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bè
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh vần)
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (10) b) Luyện viết (7) 
Giải lao(5)c) Luyện nói (7) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
- Gọi HS đọc bè, bẽ
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : bè, bẽ
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
 + Bức tranh vẽ cái gì?
 + Bè đi ở đâu?
 + Bè dùng để làm gì?
 ..
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Bè đi ở dưới nước. Người ta dùng bè để chở hàngCác em cần bảo vệ môi trường nước để nước khỏi bị ô nhiễm.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 6: Ôn tập
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
HS chơi trò chơi: Gửi thư
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ tư ngày 2tháng 9 năm 2009
Học vần(8)
 BÀI 4: be, bè, bé, bẻ, bẽ. bẹ
A.Mục tiêu:
 - HS đọc được các âm và chữ e, b và các dấu thanh.
 - Biết ghép e với b, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
 - Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
B. Chuẩn bị:
 - Bảng ôn.
 -Một số bìa có gắn chữ: be, bé, bẻ, bẹ
 - Tranh minh họa phần luyện nói.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) 
- Gọi HS đọc: bẽ, bè
- Yêu cầu HS tìm tiếngỶtong đọa văn có chứa tiếng bẽ, bè. 
- Yêu cầu HS viết bảng con: Bẽ, bè
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(2)
 2) Ôn tập 
 a) Chữ, âm e, b ghép thành be (4)
 b) Ghép be với dấu
thanh (7)
Giải lao (3)
c) Cung cấp từ ứng dụng
 (5)
d) Hướng dẫn HS viết
 (5)
d) Trò chơi 
 (4) 
-2HS đọc đề bài
 b e 
 be
*GV kẻ bảng:
- Gọi HS đọc
* GV gắn bảng:
`
/
?
~
.
be 
.
.
.
.
-Cho HS ghép- GV kết hợp ghi bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn.
- Ghi bảng:
 e be be bè bè be bé
- Gọi HS đọc các từ- GV kết hợp giải nghĩa từ: bè bè; be bé
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu sắc hoặc dấu ngã.
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS ghép tiếng
- 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh vần)
HS múa:Hai bàn tay của em.
 - Cá nhân- Cả lớp.
-Cả lớp viết bảng con.
-Cả lớp tìm và cài bảng
-Theo dõi.
 TIẾT 2
3. Luyện tập
 a) Luyện đọc(15) Giải lao(5)
 b) Luyện viết (5) 
 c) Luyện nói (7) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
- Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn và các từ.
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : be, bẽ, bẻ, bẹ, bè
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 7: ê, v
-10 HS- Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Gửi thư
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Học vần(9)
 BÀI 7: v- ê
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được : ê, v, bê, ve.
 - Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bè, bẹ
- Yêu cầu HS viết bảng con: bẽ, bè
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
 (5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* ê
- GV ghi bảng ê và phát âm: ê
- Hỏi: 
 * Chữ ê gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS so sánh e với ê
- Yêu cầu HS cài chữ:ê
- Gọi HS phát âm: ê
* bê
- Yêu cầu HS cài : bê
 Ghi bảng: bê
-Yêu cầu HS phân tích: bê
- Gọi HS đọc : bê
- Gọi HS đọc: ê-bê
* v- ve ( HD tương tự)
- Gọi HS đọc:
 ê v
 bê ve
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và ê.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 bê bề bế
 ve vè vẽ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm ê hoặc v.
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cá nhân 
- Cả lớp cài: ê
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: bê
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- T heo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
HS múa: Múa cho mẹ xem
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc(15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: Bé vẽ bê.
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học.
 - Gọi HS đọc: vẽ, bê
 - Gọi HS đọc câu: Bé vẽ bê.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ : ê, v, bê, ve.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Mẹ chăm sóc, dạy dỗ chúng em nên người. Vậy các em phải chăm học, vâng lời mẹ để mẹ được vui lòng.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 8: l - h
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
-Theo dõi.
- 1HS
- Theo dõi.
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008
Học vần(16)
 BÀI 14: d- đ
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò
 - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, bi ve, cá cờ, lá đa
 - HS biết mặc áo phao khi đi trên đò.
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(4) 
- Gọi HS đọc:+ n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ
- Yêu cầu HS viết bảng con: bó mạ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (8)
b) Hướng dẫn HS viết
 (5)
Giải lao (3)
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* d
- GV ghi bảng d và phát âm: d
- Hỏi: 
 * Chữ d gồm mấy nét? Đó là những nét gì?
- Yêu cầu HS cài chữ: d
- Gọi HS phát âm:d
* dê
- Yêu cầu HS cài : dê
 Ghi bảng: dê
-Yêu cầu HS phân tích: dê
- Gọi HS đọc : dê
- Gọi HS đọc: ê – dê
* đ- đò: ( HD tương tự) GDHS: Khi ngồi trên đò phải mặc áo phao và không được đưa tay, chân xuống nước.
- Gọi HS đọc:
 đ đ
 dê đò
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa : d- ê, đ- o
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Ghi bảng:
 da de do
 đa đe đo
da dê đi bộ
- Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: da dê
( GDHS phải tôn trọng luật ATGT)
- Tổ chức cho HS tìm từ có âm d
- Theo dõi, sửa chữa
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS trả lời
- Cả lớp cài: d
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: dê
- Theo dõi
- Cá nhân.
- 8HS- Cả lớp.
- 3HS
-2HS. Cả lớp.
- Theo dõi
-Cả lớp viết bảng con.
Học sinh múa”Con cá”
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng:dì na đi dò, bé và mẹ đi bộ
 - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học 
 - Gọi HS đọc: đi, đò, đi đò, đi bộ ( kết hợp cho HS phân tích)
 - Gọi HS đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
+ Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ: d, đ, dê, đò
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói:dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: 
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị Bài 15: t- th
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cả lớp.
- 3HS
- 5HS. Cả lớp.
- Cá nhân. Cả lớp.
HS hát bài: Hòa bình cho bé
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
-1HS
- Theo dõi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 9.doc