Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần học số 7

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần học số 7

TUẦN 7 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012

TẬP ĐỌC

 NGƯỜI THẦY CŨ

I/ MỤC TIÊU :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- GD học sinh yu quí v kính trọng thầy cơ gio .

II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

1.KTBC (5P): Gọi 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài:Ng«I

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần học số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012
TẬP ĐỌC 
 NGƯỜI THẦY CŨ
I/ MỤC TIÊU :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- GD học sinh yêu quí và kính trọng thầy cơ giáo .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
1.KTBC (5P): Gọi 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài:Ng«I tr­êng míi.. + Nhận xét ghi điểm từng hs.
2.Bµi míi : a. GTB
 b. ND
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
*HĐ1:Luyệnđọc đoạn 1+2(15P)
MT:Đọc được câu, đoạn và lời nhân vật. 
*HĐ2:Tìmhiểu bài: (10P)
MT:Trả lời được các câu hỏi ở 2 đoạn 
+ 1 hs đọc lại đoạn 1 ; 2, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu ,từ đầu cho đến hết đoạn 2.
+ Đọc các từ khó 
+ Đọc nối tiếp đoạn 1; 2 .
+ Các nhóm thi đọc.
Đọc đoạn 1 và trả lời:
+ Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
+ Bố Dũng là bộ đội.
+ Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
+ Bố Dũng đã trÌùo qua cửa sổ lớp nhưng thầy chỉ bảo ban mà không phạt.
+ Trước khi làm việc gì , cần phải nghĩ chứ!Thôi em về đi, thầy không phạt em đâu.
-GV đọc mẫu toàn bài 
-Chia nhóm hs và yêu cầu đọc trong nhóm.
GV nhËn xÐt
+Bố Dũng đến trường làm gì ?
+ Bố Dũng làm nghề gì ?
+ Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã thể hiện sự kính trọng đối với thầy ntn ?
+ Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về thầy?
+ Thầy giáo đã nói gì với cậu học trò trèo qua cửa sổ?
TIẾT 2 :
*HĐ1:Luyện đọc đoạn 3.(15P)
MT:Đọc được diễn cảm đoạn 3
*HĐ2: Tìm hiểu đoạn 3. (15P)
MT:Trả lời được các câu hỏi 3,4,5
*HĐ3.Luyện đọc lại.(5P)
MT: HS đọc được phân vai rõ lời nhân vật 
3.CỦNGCỐ-DẶN DÒ : 3p
+ Các từ ngữ cần luyện phát âm: xúc động, mắc lỗi, hình phạt.
+ các câu cần luyện ngắt giọng: Bố cũng có lần mắc lỗi,/thầy không phạt,/nhưng bố nhận đó là hình phạt/và nhớ mãi.
1 hs đọc đoạn 3.
+ Dũng rất xúc động.
+ Xúc động có nghĩa là cảm xúc mạnh.
+ Là hình thức phạt người có lỗi.
+ Vì bố rất kính trọng và yêu quý thầy giáo.
+ Ngoan, ngoan ngoãn, lễ độ . . .
+ HS tự đặt câu.
+ HS luyện đọc theo vai.
Qua bài này, em học được đức tính của ai ? Đức tính gì ?
( Đức tính của bố Dũng. Kính trọng , lễ phép, lòng kính yêu của bố Dũng đối với thầy giáo.)
-HS về luyện đọc và chuẩn bị bài sau.
+ Tiến hành theo các bước nh­ ®o¹n 1,2.
GV nhËn xÐt
Gọi 1 hs đọc bài và hỏi:
+ Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về?
Xúc động có nghĩa là gì ?
 Em hiĨu thÕ nµo lµ hình phạt?
+ Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về?
+ Tìm từ gần nghĩa với từ : lễ phép.
+ Đặt câu với mỗi từ tìm được.
+ Gọi hs đọc. Chú ý nhắc hs đọc diễn cảm theo các vai.
+ Nhận xét ghi điểm từng hs.
Dặn hs về luyện đọc và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét đánh giá tiết học.
 *************************************************
TOÁN
 LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU : -Giải bài toán có lời văn dạng ít hơn và nhiều hơn.
-Giáo dục ý thức ham học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ bài tập 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.KTBC : 1 HS lên bảng giải bài tốn theo tĩm tắt sau:
Bài 1: Tóm tắt:	
 Hà có : 17 tem thư	 
 Ngọc ít hơn Hà : 5 tem thư	
 Ngọc có : . . . tem thư ? Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
2. Bµi míi : a/ Gthiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 b. ND
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
*HĐ1 :Bài 1(7P)
MT:Biết so sánh số ngơi sao ở hình trịn và số ngơi sao ở hình vuơng 
*HĐ2:Bài 2(7P)
MT:Nhìn tĩm tắt giải bài tốn về nhiều hơn 
.
HĐ3Bài 3,4(15P)
MT:Giải được bài tốn ít hơn 
3.Cđng cè - dỈn dß:
3p
+ Thảo luận và làm bài.
+ Hình vuông có 7 ngôi sao, hình tròn có 5 ngôi sao. Trong hình vuông nhiều hơn hình tròn 2 ngôi sao. Trong h tròn ít hơn h vuông 2 ngôi sao
-Hs đọc đề toán dựa vào tóm tắt+ Giải vào vở. 1 hs giải ở bảng
Bài giải 
Số tuổi của em là:
16 – 5 = 11 ( tuổi)
 Đáp số : 11 tuổi.
+ Đọc đề. Bài toán về ít hơn.
1 hs lên bảng.
Bài giải
Số tầng toà nhà thứ hai là :
16 – 4 = 12 ( tầng)
 Đáp số : 12 tầng. 
Bài 4 :hs giải vào vở theo tóm tắt:
-Hs về làm các bài tập ở vbt và chuẩn bị tiết sau.
-YC hs thảo luận theo cặp và làm vào vở bài tập.
+ Gọi hs đọc chữa bài.GV nhËn xÐt
+ Kết luận: Bài 2; bài 3 là 2 bài ngược nhau. 
+ Thu vở chấm điểm 
GV nhận xét tiết học.
 ****************************************************
ĐẠO ĐỨC 
 CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (T1)
I/ MỤC TIÊU :-HS biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
-Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
-HS biết thương yêu cha mẹ 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bộ tranh nhỏ dïûng để hoạt động nhóm. Các thẻ bìa màu đỏ, xanh, trắng. Đồ dùng chơi sắm vai, 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. KTBC : 5p. 2 hs lên bảng. + HS1: Như thế nào là gọn gàng, ngăn nắp?
+ HS2: Gọn gàng, ngăn nắp có ích lợi gì + Nhận xét đánh giá.
2. Bµi míi : a. / G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 b. ND
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
 *HĐ1:Phân tích bài thơ. Khi mẹ vắng nhà.(10P)
MT:Trả lời được câu hỏi về nội dung bài thơ.
*H Đ2: Bạn đang làm gì ?(9P)
MT:QS tranh nêu được viêc làm của các bạn trong tranh .* Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai?(8P)
MT:biết nhận xét d\s 
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ:3p
-Lắng nghe. 1 hs đọc lại.
-Chia 4 nhóm: Nhóm 1;2: câu 1; nhóm 3;4: câu 2
HS trả lời
+ Luộc khoai, giã gạo, nấu cơm. . . quét cổng.
+ Bạn thương mẹ, muốn chia xẻ nỗi vất vả.. mẹ
+ Mẹ bạn rất hài lòng.
+ Hoạt động nhóm, cử đại diện trình bày.( lấy quần áo; tưới nước cho rau, hoa; cho gà ăn; nhặt rau; nấu cơm; rửa chén bát. . .
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ HS dïng thỴ đúng; sai . + Đúng: b ; d ; đ. + Sai: a ; c . Cần làm gì để ông, bà, cha, mẹ vui lòng? 
-Hs về học bài
* Giáo viên đọc diễn cảm.
* Chia nhóm thảo luận các câu hỏi và nhận xét:
-HS trả lời xong ,Gv chốt ý.
+ Phát phiếu cho 10 nhóm. Yêu cầu nêu tên việc nhà của các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ?
+ Các em có làm được những việc đó không?
 GV chốt ý: 
 GV nêu lần lượt từng ý cho hs nªu đúng hoặc sai b»ng thỴ ®á vµ xanh. nhận xét. 
-GD hs có ý thức tự giác trong các công việc nhà.
-GV nhận xét tiết học.
***********************************************************************Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012.
TOÁN
 KI LÔ GAM.
I/ MỤC TIÊU: -Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thông thường.
Biết Kg là đơn vị đo khối lượng; đọc viết tên và ký hiệu của nó.
Biết dụng cụ cân đĩa thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, các số kèm đơn vị đo kg.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :1 chiếc cân đĩa.Các quả cân: 1kg, 2kg, 5kg.
Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg; cặp sách . . .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. KTBC (3P) + HS1: Làm bài 3. + HS2: Làm bài 4. Nhận xét ghi điểm.
2. Bµi míi : a/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 b. ND
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
*HĐ1:Quan sát nhận xét(6-7P)
MT:Biết nhận xét nặng hơn nhẹ hơn,biết kg là đơn vị để do khối lượng .
*HĐ2:Thực hành (7-8P)
MT:Biết cách cân và thực hành cân 
 3.Cđng cè – dỈn dß: 3p
-Thực hiện và nêu: Quả cân nặng hơn quyển vở.
+ Thực hành ước lượng khối lượng.
+ Quan sát và nhận xét: Cân có 2 đĩa, giữa 2 đĩa có vạch thăng bằng, kim thăng bằng.
HS đọc các số đo ghi trên quả cân.
Hs thực hành cân và nêu nhận xét.
Bài 1: HS làm bài.
Bài 2: làm bài vào vở và n/xét.
Bài 3: (Dành cho học sinh khá giỏi¸ 
HS làm bài vào vở
1 hs lªn b¶ng ch÷a bµi 
Nêu cách viết đơn vị đo kg. Cho hs đọc số đo của một số quả cân. 
 + Cho hs quan sát chiếc cân đĩa. Nhận xét về hình dạng của cân.
G thiệu: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là kilôgam được viết tắt là : kg.
+Viết bảng: kilôgam: kg. Cho hs đọc.
+ Cho xem các quả cân: 1kg,2kg,5kg 
 *Giới thiệu cách cân thông qua cân 1tĩi gạo.
GV nhËn xÐt
GV h­íng dÉn HS lµm bµi 
GV nhËn xÐt
Dặn về nhà làm các bài tập ở vbt và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
 *****************************************************
CHÍNH TẢ : (TC )
 NGƯỜI THẦY CŨ.
I/ MỤC TIÊU:-Chép đúng và đẹp đoạn: Dũng xúc động . . . không bao giờ mắc lại.
-Làm được bài tập 2 ; bài tập 3 phần a,b hoặc bài tập chính tả phương ngữ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép và các bài tập 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1.KTBC(3P) + Viết 2 từ có ay, 2 từ có vần ai. + Viết cụm từ : hai bàn tay
 + Nhận xét sửa sai.
2. Bµi míi : a/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 b. ND
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
*HĐ1: Quan sát nhận xét (7-8P)
MT:Nắm được nội dung bài ,viết được các từ khĩ .
*HĐ2:Thực hành viết bài (15P)
MT:Chép đúng bài chính tả .
*HĐ3: Làm bài tập (7-8P)
MT:Biết phân biệt tr\ch
3.CỦNG CỐ – DẶN DÒ : 3p
+ 1 hs đọc đoạn văn cần chép.
+ Đoạn 3.
+ Về Dũng.
+ Về bố mình và lần mắc lỗi của bố với thầy.
+ Viết các từ vào bảng con : xúc động, cổng trường, nghĩ, hình phạt.
+ Hs nhìn bảng chép bài vào vở.
+ Soát lại bài và nộp vở.
+ Bài 2 : Đọc yêu cầu.
+ Làm bài vào vở, 1 hs lên bảng.
Lời giải: bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ
+ Bài 3 : Hs đọc yêu cầu sau đó dùng bảng cài, chọn từ và cài vào bảng.
Hs nha ... Bài 2: Đọc yêu cầu.
+ Đọc thầm. HS tìm càng nhiều từ càng tốt.
 Núi/ núi cao/ trái núi/. . .
- Luỹ/ luỹ tre/ đắp luỹ/. . .
Bài 3a : + HS tự chia nhóm.
Nhận thẻ từ và gắn vào chỗ trống
+ Đáp án theo thứ tự : tre – che – trăng – trắng.
Bài 3b : Thi nhau tìm từ và nêu.
+ GV đọc 2 khổ thơ cần viết
 Hướng dẫn viết từ khó.
+ GV đọc từng từ khó cho hs viết ở bảng con.
GV nhËn xÐt 
-GV đọc cho hs viết bài sau đó đọc lại cho hs soát bài.
 Thu vở chấm điểm.
 -Treo bảng có sẵn bài 2
+ Gọi hs làm mẫu, chỉnh sửa lỗi nếu có và cho hs làm tiếp bài. 
-Cho hs hoạt động theo nhóm.
+ Treo bảng và phát thẻ từ cho 2 nhóm hs và yêu cầu cùng thi gắn từ đúng
Nhận xét tuyên dương. 
GV nhận xét tiết học.
-Dặn về chuẩn bị cho tiết sau.
 ****************************************************
Tù nhiªn vµ x· héi 
 ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ
I/ MỤC TIÊU :- Biết ăn đủ ,uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính ,uống đủ nước và ăn thêm hoa quả . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Tranh vẽ trong sách SGK trang 16,17 . 
 HS sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức ăn , nước uống thường dùng
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC 
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
*HĐ 1 : TL nhóm về các bữa ăn (8-10P)
-MT:Nêu được các bữa ăn chính trong một ngày 
*HĐ2: Thảo luận nhóm (9-10P)
MT:Nêu được ích lợi của ăn uống đầy đủ
*HĐ 3: Trò chơi : Đi chợ (9-10P)
MT:Biếtchọn mĩn ăn cĩ đầy đủ chất dinh dưỡng 
3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:3p
-Aên đủ no, đủ chất .
 Thảo luận nhóm và trả lời.
+ Quan sát hình 1,2,3,4 /16 và trả lời các câu hỏi .
- HS nêu và kiên hệ thực tế 1 số HS.
- Aên 3 bữa chính.
- HS nêu và nhận xét.
Ăên trái cây, uống sữa.
- Các nhóm báo cáo kết quả làm việc và nhận xét bổ sung.
+ HS trả lời cá nhân và nhận xét.
+ Để đảm bảo vệ sinh trước và sau khi ăn chúng ta nên làm gì ? Liên hệ để biết bạn nào t/ hiện thường xuyên.
+ Rửa tay bằng xà bông và nước sạch.
+ Đưa xuống ruột non để nuôi cơ thể.
Tại sao chúng ta cần ăn no và uống đủ nước? Nếu ta thường xuyên bị đói, khát thì điều gì sẽ xảy ra?
Để làm cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn.
+ Bị bệnh, gầy yếu, mệt mỏi, làm việc và học tập kém.
+ Suy nghĩ và tự chọn.
+HS lên bảng, gọi tên thức ăn nào là hs đó đi sau cho đến khi nói hết tiền. Ai về chỗ chậm thì bị thua
- Hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ .
-Làm việc theo nhóm nhỏ
-Nói về các bữa ăn của bạn Hoa , sau đó sẽ liên hệ thực tế hằng ngày của các em .
- Hằng ngày các bạn ăn mấy bữa ? Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu 
Làm việc cả lớp .
Thức ăn được biến đổi ntn trong ruột già và ruột non? Những chất bổ từ T¡ đưa đi đâu và làm gì. 
GV chốt ý và chuyển ý.
+ Cho hs suy nghĩ chọn món ưa thích.
Chuẩn bị tiết sau, GV nhận xét tiết học.
***********************************************************************Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2012.
TOÁN 
 26 + 5.
I/ MỤC TIÊU : -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+5.
Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính. Nội dung bài 2 ; 4 viết sẵn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. KTBC(3P) + Đọc các công thức 6 cộng với một số.
+ Nhận xét ghi điểm
2. Bµi míi : a. G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
*HĐ1:Thựchiện phépcộng26+5(10P)
MT:HS biết cach tính nhẩm và đặt tính để tính kết quả 
*HĐ2:Thực hành (15P)
MT:Làm được bài tập 1,3,4
.
. 
3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :3p
+ Nghe và phân tích đề toán ,nªu c¸ch lµm.
+ Phép cộng 26 + 5.
+ Thao tác trên que tính và báo cáo kết quả. Có 31 que tính.
Đặt tính + 26
 5
 31
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Làm bài cá nhân.
+ Nhận xét về đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 1: + Làm bài vào vở. 
HS nêu và chữa bài.
Bài 3: + Đọc đề bài. 
Bài giải :
Tháng này tổ em đạt được sè ®iĨm 10 lµ:
16 + 5 = 21 (điểm mười).
Đáp số : 21 điểm mười.
Bài 4: HS đo và báo cáo kết quả. 
HS nªu c¸ch t×m ®é dµi®o¹n th¼ng AC 
-Hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 5.
 . Nêu bài toán.
+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả.
+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính, các hs khác thực hiện ở bảng con.
Yêu cầu hs tự làm bài, 3 hs lên bảng làm bài.
Yêu cầu tóm tắt rồi giải vào vở.
+ Thu vở chấm điểm nhận xét
Vẽ hình lên bảng.
+ Nhận xét ghi điểm 
Dặn hs về làm bài ở VBT và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
 **************************************************
TẬP LÀM VĂN :
 KỂ NGẮN THEO TRANH – LUYỆN TẬP VỀ GIAN BIỂU.
I/ MỤC TIÊU :-Nghe và trả lời đúng các câu hỏi của GV. Kể lại được toàn bộ câu chuyện: Bút của cô giáo. Viết lại được thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.
Các đồ dùng học tập: bút, sách . . .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. KTBC (3P) Kiểm tra phần lập mục lục truyện thiếu nhi. 2 hs lên bảng
+ Nhận xét ghi điểm.
2.Bµi míi : a. G thiệu :
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
*HĐ1:Bài 1(7-8P)
MT:Quan sát tranh trả lời được câu hỏi 
*HĐ2:Bàitập (10P)
MT:HS kể được câu chuyên Bứt của cơ giáo 
*HĐ3: Lập thời gian biểu (10P)
MT:HSbiếtlập thời gian biểu 
3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :3p
Bài 1: + Đọc đề bài.
 Quan sát tranh và trả lời.
+ Trong lớp học.
+ Tập viết/ chép chính tả.
+ Tớ quên không mang bút.
+ Tớ chỉ có một cái bút.
2 hs kể lại.
Nhận xét.
+ Cô giáo.
+ Cho bạn trai mượn bút.
+ Em cảm ơn cô ạ!
+ Tập viết.
+ Ở nhà bạn trai.
+ Mẹ của bạn.
+ Nhờ có cô giáo cho mượn bút, con viết bài được 10 điểm và đưa bài cho mẹ xem.+ Mỉm cười và nói: Mẹ rất vui.4 hs kể chuyện theo từng vai.
Bài 3: + Đọc đề bài. 
Lập thời khoá biểu.
+ 1hs đọc câu hỏi, 1hs trả lời theo thời khoá biểu đã lập.
 Treo 4 bức tranh và hỏi:
Tranh 1: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? Hai bạn học sinh đang làm gì ? Bạn trai nói gì ? Bạn gái trả lời ra sao ?
 Gọi hs kể lại nội dung.
 Gọi hs nhận xét bạn kể.
Tranh 2: Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào ? Cô giáo đã làm gì ? Bạn trai đã nói gì với cô giáo ?
Tranh 3: Hai bạn nhỏ đang làm gì ?
Tranh 4: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? Bạn trai đang nói chuyện với ai ? Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ? Mẹ bạn có thái độ như thế nào ?
Yêu cầu hs tự làm. 
Theo dõi và n/ xét bài làm của hs.
 Nhận xét tuyên dương. 
Dặn hs về nhà tập kể lại và viết thời khoá biểu cho bản thân, chuẩn bị tiết sau.
 ****************************************************
THỂ DỤC : BÀI 14.
ĐỘNG TÁC NHẢY – TRÒ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ.
A/ MỤC TIÊU :-Ôn 6 động tác thể dục phát triển chungđã học. Yêu cầu thực hiện chính xác, thuộc thứ tự.Học động tác nhảy. Yêu cầu biết và thực hiện tương đối đúng.
-Học trò chơi: Bịt mắt bắt dê. Yêu cầu biết cách chơi.
B/ CHUẨN BỊ : Địa điểm: Sân trường sạch sẽ. 2 khăn để bịt mắt và 1 còi.
C/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Tªn H Đ& TG
Ho¹t ®éng cđa HS
Hç trỵ cđa GV
I/ PHẦN MỞ ĐẦU (5-6P)
II/PHẦNCƠBẢN(20-25P)
MT :Ơn 6đơng tác ,học động tác nhảy ,chơi trị chơi 
III/ PHẦN KẾT THÚC (5P)
MT:Tập động tác thả lỏng 
+ Thực hiện như yêu cầu của Gv.
+ Thực hiện theo nhịp hô.
+ Cả lớp so hàng và giãn hàng.
+ Thực hiện lại 6 động tác như yêu cầu.
+ Cà lớp cùng chơi trò chơi.
+ Theo dõi và nhẩm theo.
+ Thực hiện theo nhịp hô của Gv.
+ Thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng.
+ Lần lượt từng tổ lên biểu diễn.
+ Thực hiện mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
+ Cả lớp cùng chơi.
+ Lắng nghe lời hướng dẫn.
+ Cùng nhau thực hiện thử.
+ Cả lớp cùng tham gia thật tích cực.
+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp.
+ Thực hiện.
+ Đi đều theo 4 hàng dọc.
+ Thực hiện.
+ Yêu cầu tập hợp 4 hàng dọc, GV phổ biến nội dung giờ học.
+ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
@ Ôn 6 động tác :
+ Yêu cầu hs giãn hàng và quay phải.
+ Thực hiện lại 6 động tác, mỗi động tác 2 lần 8 nhịp. Nhận xét sửa chữa.
+ Trò chơi : Mèo đuổi chuột.
@ Học động tác nhảy.
+ GV nêu tên động tác vừa nêu vừa làm mẫu từng nhịp lần 1.
+ Lần 2: Hô cho hs tập luyện, sửa chữa.
+ Lần 3;4 : Cho lớp tự tập.
+ Yêu cầu lần lượt từng tổ lên biểu diễn động tác nhảy. Các tổ khác theo dõi để nhận xét.
@ Ôn 3động tác : Bụng, toàn thân, nhảy.
+ Yêu cầu cả lớp thực hiện mỗi động tác 2 lần 8 nhịp, theo dõi và nhận xét.
@ Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
+ GV nêu tên và hướng dẫn cách chơi. Cho hs thực hiện thử. Tổ chức cho chơi chính thức.
+ Tập hợp thành 4 hàng dọc.
+ Đứng vỗ tay và hát. Đi đều theo 4 hàng dọc và dừng lại. Thả lỏng cơ thể.
+ GV nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà tập luyện động tác bụng.
 *****************************************************
SINH HOẠT
KIỂM ĐIỂM CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 7
 I-MỤC TIÊU:-HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần 7 .
 -Phát huy ưu điểm ,khắc phục khuyết điểm .
 -Phương hướng tuần 8.
 II-NỘI DUNG :
 *Học sinh kiểm điểm các hoạt động trong tuần 7
 -Việc thực hiện nề nếp 
 -Học tập –Kết quả học tập 
 *Các tổ báo cáo kết quả trước lớp .
 *GV nhận xét chung :
 +Tuyên dương : .
 +Phê binh: ..
 III-HƯƠNG HƯỚNG TUẦN 8
 -Duy trì việc thực hiện nề nếp .
 -Thi đua học tập đạt nhiều thành tích 
************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 Tuan 7(1).doc