Giáo án Tổng hợp môn học Lớp 2 - Tuần 3 - Năm 2010

Giáo án Tổng hợp môn học Lớp 2 - Tuần 3 - Năm 2010

Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI

I. Mục tiêu:

- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.

- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.

II. Đồ dùng dạy học:

- Nội dung câu chuyện “ Cái bình hoa”. Nội dung các ý kiến hoạt động 3 - tiết 1 . Giấy khổ lớn , bút dạ . Phiếu thảo luận cho hoạt động 2 ở tiết 1 và hoạt động 2 ở tiết 2 .

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học Lớp 2 - Tuần 3 - Năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
 Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010
Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
I. Mục tiêu:
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung câu chuyện “ Cái bình hoa”. Nội dung các ý kiến hoạt động 3 - tiết 1 . Giấy khổ lớn , bút dạ . Phiếu thảo luận cho hoạt động 2 ở tiết 1 và hoạt động 2 ở tiết 2 . 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS
2. Bài mới: 
HĐ1: Tìm hiểu phân tích truyện - Kể câu chuyện : “Cái bình hoa”
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để xây dụng phần kết .
 - Yêu cầu thảo luận theo các câu hỏi : 
 - Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi?
 - Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?.
*Kết luận ( Ghi bảng ) 
HĐ 2: Bày tỏ thái độ ý kiến . 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo một tình huống do giáo viên đưa ra .
- Lần lượt nêu lên 2 tình huống như VBT 
- Đại diện trình bày trước lớp 
 - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm.
* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .
HĐ3: Trò chơi tiếp sức: Tìm ý kiến đúng 
 - Phổ biến luật chơi .
 - Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng trong đó ghi các ý kiến đúng sai về nội dung bài học Nhận xét và phát thưởng cho đội thắng cuộc 
 3. Củng cố dặn dò:
 - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
 - Giáo dục HS ghi nhớ, thực hiện theo bài 
- Đọc thời gian biểu của em
-Tại sao cần học tập sinh hoạt đỳng giờ?
- Các nhóm lắng nghe và thảo luận để xây dựng phần kết câu chuyện .
- Vô - va quên luôn chuyện làm vỡ cái bình .
- Vô - va day dứt và nhờ mẹ mua một cái bình mới trả lại cho cô .
- Thảo luận trả lời các câu hỏi .
- Đại diện nhún trả lời
- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên .
-Đại diện lên đóng vai giải quyết tình huống 
- Lớp nhận xột bình chọn nhóm có cách giải quyết hay và đúng nhất.
- HS chơi thử.
- Các đội tổ chức thảo luận và cử đại diện lên điền vào ô trống Đ hay S các ý 
- Nhận xét ý kiến nhóm bạn. 
-Về nhà sưu tầm chuyện kể hoặc tự liên hệ bản thân các trường hợp nhận và sửa
Thứ hai, ngày 05 thỏng 09 năm 2011
Luyện Toán
Tự KIểM TRA
i.Mục tiêu: 
- Kiểm tra kết quả ôn tập của học sinh
- Viết sô liền sau liền trước, thực hiện phép cộng và phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100, giải bài toán bằng một phép tính( cộng hoặc trừ) đo và viết số đo độ dài đoạn thắng viết số nhỏ nhất.
ii.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giáo viên
Bài 1: Số? 
Bài 2: Viết số liền sau liền trước của các số..
Bài 3: Tính
31 + 27; 68- 33; 40 + 25; 79 - 77; 
6 + 32
Bài 4: Mẹ và chị haí được 48 quả cam, riêng mẹ hái được 22 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
* Lưu ý: Dạng toán ít hơn
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm
- Củng cố đo và vẽ độ dài đoạn thẳng
Bài 6: Trong các số em đã học , số bé nhất là:
Hoạt động học sinh
Kết quả: 60,6....72,73
- 91,92.99, 100
K quả: a. 100
 b. 10
- K quả theo thứ tự: 58,35, 75,2, 38.
- Hs giải k quả:
Chị hái được số cam là
48 -22 =26 ( quả )
- Hs tự vẽ vào vở bt
- K quả: là số: 0
*Biểu điểm: Bài 1( 1.5 đ) Bài 2: ( 1.5 đ) Bài 3: ( 2 đ) Bài 4 : ( 3 đ ) Bài 5: ( 1 đ )Bài 6: (1 đ ) 
Luyện Tiếng Việt
Ôn luyện
I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài. Nắm nội dung bài ( Bạn của Nai nhỏ) Củng cố cách ghi bản tự thuật
II.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra
2. Dạy ôn luyện
*HĐ1: Luyện đọc bài ( Bạn của Nai Nhỏ)
Gv tổ chức cho hs luyện đọc 
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Thi đọc giữa các nhóm
*HĐ 2.Hướng dẫn hs viết bản tự thuật
Gv chuẩ bị mẫu sau:
- Họ và tên: 
- Nam, nữ:
- Ngày sinh:
- Quê quán:
- NơI ở hiện nay:
- Học sinh lớp:
- Trường: 
*HĐ 3: Chấm chữa bài
- Giỏo viờn chấm bài nhận xột
3..Củng cố dặn dò:
- Luyện đọc lại bài 
Hoạt động học sinh
Cả lớp luyện đọc câu nối tiếp nhau đến hết bài
- 3 học sinh đọc 3 đoạn của bài
- Luyện đọc nhóm đôi - từng nhóm đọc trước lớp
- Đại diện nhóm thi đọc
- HS dựa theo mẫu để làm 
Thứ ba, ngày 06 thỏng 09 năm 2011
Tiếng Việt
Luyện viết chữ đẹp: Chữ hoa B
I.Mục tiêu: Giúp học sinh luyện viết đúng, đẹp chữ B hoa. Biết cách trình bày bài viết . Yêu thích viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ C hoa
III. Các hoạt động dạy học 
*HĐ 1. Hướng dẫn hs quan sát
- Giáo viên giới thiệu chữ B hoa
- Chữ B hoa nằm trong 5 ô ly đứng , 4 ô ly rưỡi 
- Chữ B hoa được viết 2 nét..
*HĐ 2. Hướng dẫn viết chữ B hoa
- Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa hướng dẫn
- GV quan sát giúp đỡ hs
- Tương tự như vậy GV hướng dãn viết tiếp tiếng ( Bán ) và cụm từ ( Bán anh em xa, mua láng giềng gần.)
- Giúp hs sinh hiểu cụn từ đó
*HĐ 3. Viết bài vào vở
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- GV quan sát giúp đỡ HS
*HĐ 4. Chấm chữa bài
- GV chấm bài nhận xét bài từng HS
 3.Củng cố - dặn dò: 
- Gv nhận xét giờ học 
- Về nhà luyện viết chữ đẹp 
- Cả lớp quan sát
- Một số em nhắc lại
- Cả lớp theo dõi
- HS viết bảng con 2 - 3 lần 
- Cả lớp viết bài vào vở
Luyện Toán
Phép cộng có tổng bằng 10
I.Mục tiêu:
-Ôn về phép cộng có tổng bằng 10 và tính cộng theo cột ( đơn vị, chục)
- Thực hành xem đồng hồ có giờ đúng
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động giáo viên
HĐ1: Hướng dẫn HS làm các bài ở vở bài tập.
Bài 1,2,3: cho học sinh tự làm bài vào vở bài tập
* Lưu ý: Cấu tạo số , đặt tính rồi tính phảI thẳng cột
Bài 4,5: Thực hành xem đồng hồ và liên hệ thực tế về thời điểm, thời gian. 
*GV chốt: Buổi sáng thức dậy lúc 5 giờ, mỗi ngày học khoảng 8 giờ
HĐ2: Bồi dưỡng HS khỏ, giỏi: *Tìm 2 số có tổng bằng 10 biết số hạnh thứ nhất có 2 chữ số, số hạnh thứ 2 là một chữ số.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chấm - chữa bài.
HĐ3: Củng cố - Dặn do:
- Nhận xét giờ học
Hoạt động giáo viên
- HS tự làm bài vào vở
-HS xem giờ trên mô hình đồng hồ và trả lời miệng
- HS chú ý nghe và thực hiện đúng giờ giấc quy định
- HS khá giỏi làm bài vào vở ô ly
- Kết quả: Vì 2 số có tổng bằng 10 mà số thứ nhất có 2 chứ số, số thứ 2 có một chữ số. Nên ta có: 
 10 + 0 = 10 
- Hai số cần tìm là 0 và 10
- Theo dừi ghi nhớ
Thứ tư, ngày 07 thỏng 09 năm 2011
Toỏn
Bồi dưỡng học sinh giỏi
ôn luyện
I Mục tiêu:
 - củng cố và nâng cao một số bài tập liên quan đến số bị trừ , số trừ và hiệu 
 - Hai số có tổng bằng 10 
`	II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giỏo viờn
1.Kiểm tra
2.Dạy ôn luyện
HĐ1: Hướng dẫn HS làm một số bài tập
Bài1: Hai số có hiệu là 8 nếu giữ nguyên SBT và tăng số trừ 3 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhêu?
- GV gợi ý cho HS
Bài 2: Hai số có hiệu là 18 . Nếu giữ nguyên SBT và tăng số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu.
- GV gợi ý cho HS
Bài 3: Tổng của 2 số bằng 10. Biết số hạng thứ nhất là 8. Tìm số hạng thứ hai?
Bài 4: Tổng của 2 số là 20. Biết số hạng thứ nhất là 12. Tìm số hạng thứ hai?
HĐ2: Chấm - chữa bài
- GV chấm bài nhận xét từng HS
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
Hoạt động học sinh
- Cả lớp theo dừi làm bài bài
- HS đọc đề suy nghĩ làm bài
- K quả: Nừu giữ nguyên SBT và tăng số trừ 3 đơn vị thì hiệu mới sẽ giảm 3 đơn vị .
Vậy hiệu mới la: 8 - 3 = 5
- HS tự làm Kqủa: Nừu giữ nguyên SBT và tăng số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới sẽ giảm 8 đơn vị :
Vởy hiệu mới la: 18 - 8 = 10
- HS làm bài kết quả:
- Số hạng thứ 2 là: 10 - 8 = 2 
- Thử lại: 2 + 8 = 10 
- HS giảI kết quả:
- Số hạng thứ 2 là:
- 20 - 12= 8 
- Thử lại 18 + 2 = 20
Thứ năm, ngày 09 thỏng 09 năm 2011
Tập đọc
danh SÁCH học sinh tổ 1
I.Mục tiêu: 
1 Rèn kĩ năng đọc thành tiến
- Đọc đúng những chữ có ghi tiếng có vần khó đọc, dễ lẫn.
- Đọc bản danh sách với giọng rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơI hợp lý sau từng cột từng dòng.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Nắm được những thông tin cần thiết trong bản danh sach. Biết tra tìm thông tin cần thiết.
3. Củng cố kĩ năng sắp xép tên người theo thứ tự bẳng chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra:
Nhận xét bổ sung
2. Dạy bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài: 
HĐ2: Luyện đọc (15 phút)
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài
b. Hướng dẫn HS luyện đọc bản danh sách
- GV hướng dãn cách đọc
 VD: 25/6/2004
 - Nhận xét uốn nắn cách đọc
- Nhận xét tuyên dương
HĐ3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10 phút)
H: Bản danh sách gồm những cột nào?
H. Đọc bản danh sách theo hàng ngang
H.Tên HS trong danh sách được xếp?
H. Sắp xếp tên các bạn trong tổ em?
HĐ 4: Luyện đọc lại: (5 phút)
- Nhận xét cách đọc
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học – Dặn dũ về nhà
Hoạt động giáo viên
- Đọc bài ( Bạn của Nai Nhỏ) trả lời câu hỏi nội dung
- Cả lớp lắng nghe
- HS đọc nối tiếp nhau từng dòng trong bản danh sách. Chú ý đọc rõ ràng chính xác.
- Tập đọc danh sách theo thứ tự( đọc 2 - 3 dòng)
- Thi đọc toàn bài
- Theo nhóm đôi, đọc tra nội dung.
- Số thứ tự họ tên, ngày sinh, nơI ở.
- HS luyện đọc
- Thứ tự bảng chữ cái
- Tự sắp xếp trình bày
- Luyện đọc lại cả bài
- Lắng nghe ghi nhớ
Âm nhạc
Hỏt ụn lại cỏc bài hỏt đó học ở lớp Một và 2 bài hỏt vừa học ở lớp Hai
Mĩ thuật
Tụ màu vào tranh vừa học vẽ; hoàn thành bài vẽ.
Thứ sỏu, ngày 09 thỏng 09 năm 2011
Toỏn
ễN LUYỆN Phép cộng có DẠNG 9+5
I.Mục tiêu:
-Ôn về phép cộng có dạng 9+5
- Thực hành xem đồng hồ có giờ đúng
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động giáo viên
HĐ1: Hướng dẫn HS làm các bài ở vở bài tập.
Bài 1,2,3: cho học sinh tự làm bài vào vở bài tập
Bài 4,5: GV cho HS xoay kim đồng hồ trờn mặt đồng hồ và GV xoay kim cho HS đọc giờ. Tương tự HS quan sỏt đọc giờ đồng hồ trước lớp.
*GV chốt: Buổi sáng thức dậy lúc 5 giờ, mỗi ngày học khoảng 8 giờ
HĐ2: Bồi dưỡng HS khỏ, giỏi: *Tớnh nhẩm: 19+ 1+4=; 10+5+9=; 6+4+9=
* Ghi phộp tớnh cú một số hạng bằng với tổng.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chấm - chữa bài.
HĐ3: Củng cố - Dặn do:
- Nhận xét giờ học
Hoạt động giáo viên
- HS tự làm bài vào vở bài tập
-HS xem giờ trên mô hình đồng hồ và trả lời miệng
- HS chú ý nghe và thực hiện đúng giờ giấc quy định
- HS khá giỏi làm bài vào vở ô ly
- Theo dừi ghi nhớ
Thủ Công
LUYỆN TẬP Gấp máy bay phản lực
I Mụ ... - Theo dừi
Phụ Đạo Học Sinh Yếu: LUYệN ĐọC – BạN CủA NAI NHỏ
 I.MụC TIÊU: Giúp học sinh
- Luyện đọc đúng các tiếng, từ trong câu
- Biết ngắt nghỉ hợp lý trong các dấu câu
- Đọc trôi chảy toàn bài
- Hiểu nội dung bài( Bạn của Nai Nhỏ)
II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động giỏo viờn
1.Khởi động:
2.Dạy ụn luyện
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc 
- GV tổ chức cho HS luyện đọc
- GV theo dõi giúp đỡ HS
*Chú ý: Cách ngắt nghỉ đúng các dấu câu.
HĐ2: Thi đọc
- GV tổ chức cho các em thi đọc đoạn, cả bài.
- Nhận xét tuyên dương khuyết khích các em
HĐ3: Hiểu nội dung bài học
- GV nêu lại các câu hỏi ở sách giáo khoa
- GV nhận xét bổ sung
HĐ4. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
Hoạt động học sinh
- Cả lớp hỏt
- HS luyện đọc câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, cả bài
Học sinh thi đọc từng đoạn, cả bài
- HS suy nghĩ trả lời
Luyện Toán: 26 + 4 , 36 + 24
I.MụC TIÊU: Giúp HS
- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24
- Củng cố cách giải toan có lời văn
II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
HĐ1: Hướng dẫn HS làm các bài ở VBT 9 trang 15) 
Bài1: Đặt tính rồi tính
- Củng cố cách đặt itnh và thực hiện phép tính
Bài 2: Củng cố giải toán có lời văn
Bài 3: Viết 5 phép cộng có tổng là số tròn chục 
 - GV viết mẫu lên bảng hướng dẫn
31 + 19 = 50
Bài 4: Củng cố cách vẽ nối các đoạn thẳng thành một hình
- GV chấm - chữa bài
HĐ2: Hướng dẫn làm bài nâng cao
* Tính nhanh
a 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
b 2 + 4 + 6 + 8 + 10 
- GV hướng dẫn HS làm bài 
- GV chấm chữa bài 
HĐ 3: Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- HS đưa VBT ra làm
- HS làm Kquar theo thứ tự: 
- a. 40, 70, 60, 80
- b. 70,80,80,80
- HS giải k quả:
- Hai tổ trồng được số cây là
- 17 + 23 = 40 ( cây )
+Tương tự HS làm tiếp
33 + 37 = 70, 26 + 24 = 50
+ HS thực hành vẽ vào VBT
- HS khá giỏi làm vào vở ô ly
K quả: a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 
= ( 1 + 9 ) + ( 2 + 8 ) + ( 3 + 7 ) + ( 4 + 6 ) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
b, 2 + 4 + 6 + 8 + 10
= ( 2 + 8) + ( 4 + 6 ) + 10 
=10 + 10 + 10
= 30
Luyện Tiếng Việt: CHàO HỏI - Tự GiớI THIệU
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu
- Cú khả năng tập trung nghe bạn phỏt biểu và nhận xột ý kiến
Của bạn.
- Biết viết một bản tự thuật ngắn
II.Đồ DùNG DạY HọC
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động giỏo viờn
HĐ1: Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập ở vở Luyện tập Tiếng Việt. ( trang 10, 11)
Bài 1: Đánh dấu nhân vào ô tróng trước lời chào không đúng
A, Em chào cụ già hàng xóm khi em gặp cụ ở ngoài đường
B, Em chào bố mẹ khi đi học về
C, Chào em bé khi em đi học về
Bài 2: Hãy viết bả tự thật về mình
- GV treo bảng phụ đã viết các gới ý treo lên bảng 
- Hướng dẫn HS viết vào vở
- Cả lớp và GV nhạn xét 
HĐ3: Chấm chữa bài 
- GV chấm bài nhận xét bổ sung 
HĐ 4: Củng cố - Dặn do: 
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học sinh
- Học sinh theo dõi làm bài
- HS trả lời K quả:
 a. cụ
 b, Bố mẹ
 c, Chào em ạ
- HS tự viết bài vào vở của mình
- Từng em đọc bản tự thuật của mình trước lớp
 Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010 Tự nhiên và x ã hội: Hệ cơ
I. Mục đích yêu cầu :
 - Nêu được tên và chỉ đựơc vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
 - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ hệ cơ.
III. các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ : 
 - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài 
“ Bộ xương”
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ1: Quan sát hệ cơ 
*Bước 1 : Làm việc theo cặp:
 - Yêu cầu quan sát hình vẽ sách giáo khoa chỉ và nêu tên một số cơ của cơ thể.
* Bước 2 : Hoạt động cả lớp . 
 - Treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên.
 - Yêu cầu 2 em lên bảng chỉ và nêu tên một số cơ và vai trò của mỗi cơ.
- Giáo viên rút kết luận như SGK 
HĐ2: Thực hành co duỗi tay 
- Làm việc theo cặp :
 - Cho HS quan sát hình 2 trang 9 và làm các động tác như hình vẽ, sờ, nắn để mô tả bắp cơ cánh tay khi co lại và khi duỗi tay ra xem có gì thay đổi. 
 - Yêu cầu trình diễn trước lớp, vừa làm vừa nói .
* Kết luận : 
HĐ3: Làm gì để cơ được săn chắc 
 - Chúng ta phải làm gì để cơ được săn chắc?
 - Nêu kết luận như SGK
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày để khỏe mạnh cơ phát triển tốt ta cần siêng năng tập thể dục. 
- 3HS lên bảng chỉ tranh và kể tên, nêu vai trò của bộ xương 
- Lắng nghe. nhắc lại tên bài
- Mở sách quan sát hình vẽ hệ cơ.
- Mỗi nhóm 2 em ngồi quay mặt vào nhau nói cho nhau nghe một số cơ và vai trò của chúng.
- Quan sát tranh.
- Một số em lên thực hành chỉ tranh và nêu 
- Quan sát và thực hành co duỗi cơ tay.
- Hai em trong nhóm trao đổi với nhau.
- Đại diện lên thực hành co, duỗi các cơ và nêu sự thay đổi của cơ tay khi co, khi duỗi 
- Lớp theo dõi và nhận xét bạn .
- Ba em nhắc lại .
- Đi đứng, ngồi đúng tư thế giúp cho cơ phát triển tốt. Làm việc vừa sức, năng tập thể dục, ăn uống vui chơi điều độ ...
- 3 - 5em nêu lại nội dung bài học 
- Lắng nghe và thực hiện
Mĩ thuật: baứi 3: Vẽ theo mẫu
 vẽ lá cây
I.mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được hình dáng, đặc điểm, vẽ đẹp của một vài loại lá cây.
- Biết cách vẽ lá cây- Vẽ được 1 lá cây và vẽ được màu theo ý thích.
- HS khaự gioỷi xeỏp hỡnh veừ can ủoỏi, bieỏt choùn maứu veừ phuứ hụùp.
- HS coự yự thửực chaờm soực caõy xanh.
II. Chuẩn bị 
GV: - Tranh hoặc ảnh một vài loại lá cây- Bài vẽ của học sinh năm trước.
 	 - Một vài loại lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau.
HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu sáp.
III. Hoạt động dạy - học
 - GV Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Quan sát nhận xét
* Giới thiệu một số hình ảnh các loại lá cây. 
+ Nêu tên các loại lá trên.
+ Các loại lá cây trên có giống nhau không ? Khác nhau ở chỗ nào ?
*GV kl: Lá cây có h/dáng và màu sắc khác nhau.
- GV:GDMT
HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ lá cây:
*Giới thiệu mẫu để cả lớp quan sát rồi minh họa lên bảng theo từng bước sau.
- Q/sát kỹ chiếc lá để tìm ra đặc điểm của chiếc lá. 
- Vẽ khung hình của chiếc lá rồi vẽ phác hình dáng chung của chiếc lá.
- Nhìn mẫu vẽ các nét chi tiết cho giống chiếc lá.
- Vẽ màu theo ý thích (có thể vẽ lá màu xanh non, xanh đậm, màu vàng, đỏ ...).
- Vẽ màu theo ý thích: Có màu đậm, có màu nhạt. 
- GV cho HS xem moat soỏ baứi veừ.
HĐ3: Hướng dẫn thực hành: 
*Nhắc nhở HS.
- Vẽ hình vừa với phần giấy trong Vở tập vẽ 
- Quan sát kỹ chiếc lá trước khi vẽ.
- Thực hiện bài vẽ theo từng bước đã h/d.
*Q/sát từng bàn để giúp đỡ những HS còn lúng túng.
HĐ 4: Nhận xét,đánh giá.
*Chọn một số bài có ưu, có nhược để cả lớp nhận xét về.
- Hình dáng - Đặc điểm - Màu sắc
*Cùng với HS xếp loại các bài vẽ 
* Dặn dò:- Sưu tầm tranh, ảnh về cây.Tiết sau mang đầy đủ đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
* HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)
+ Các nhóm hỏi lẫn nhau theo sự hướng dẫn của GV.
- HS quan saựt laộng nghe.
- HS xem. 
- HS thửùc haứnh 
- HS khaự gioỷi xeỏp hỡnh veừ can ủoỏi, bieỏt choùn maứu veừ phuứ hụùp.
- HS nhaọn xeựt baứi.
Luyện tiếng việt: Từ chỉ sự vật câu kiểu “ Ai là gi”?
I.mục tiêu: Giúp học sinh
- Nắm chắc các từ chỉ sự vật, tìm và viết đúng các từ chỉ người, đồ vật, cây cối con vật
- Biết đặt câu theo mẫu ( Ai ,cái gì, con gì ) là gi?
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
HĐ 1: Hướng dẫn hs làm các bài vào vở
GV hướng dẫn hs làm bài
Bài 1:Tìm từ ( Mỗi loại 5 tư )
a, Chỉ người:
b, Chỉ đồ vật
c Chỉ cây cối:
d Chỉ con vật:
Bài 2: Đặt câu theo mẫu ( ai là gì ) mỗi mẫu 2 câu.
a, Ai là gì?
b, Con gì là gì?
c, CáI gì là gì?
- Lưu ý cách đặt câu đúng mẫu
Bài 3: Viết năm người bạn thân nhất của em theo bảng chữ cái
- GV thu bài chấm - nhận xét
HĐ 2: Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
Hoạt động của giáo viên
- HS theo dõi làm bài vào vở
- Kết quả:
a. Giáo viên, bộ đội, học sinh, bác sĩ, học trò.
b. bàn, ghế, bút thước, sách,vở.
c, Bàng, xoài, cam, bưởi, chanh
d, trâu, bò voi, ngựa,lợn, gà
 - HS đặt kết quả:
a.- Mẹ em là giáo viên
 - Bố em là bác sĩ
b.- Con trâu là bạn của nhà nông
 - Con hổ là chùa rừng xanh.
c.- Cái bút là đồ dùng học tập của em
 - Đồ dùng thân thiết nhất của em là cái bút
- Học sinh tự viết
Hoạt động ngoài giờ: TèM HIỂU TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
I.MỤC TIấU::
 1.Kiến thức: 
- Cung cấp cho học sinh kiến thức, tư liệu về nhà trường về thầy cụ giỏo, về học sinh của trường của lớp.
-Cung cấp một số kiến thức về văn húa
2.Kĩ năng: -Giao tiếp với bạn bố
3. Thỏi độ: - Giỳp học sinh yờu trường, yờu bạn ham thớch đến trường
II. CHUẨN BỊ 
Sõn trường sạch sẽ
Sưu tầm cỏc tư liệu về trường
Chuẩn bị trũ chơi học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.Khởi động:
2. dạy bài mới
HĐ1: Tổ chức giao lưu cỏ nhõn
-Yờu cầu hs giới thiệu về mỡnh và gia đỡnh mỡnh
HĐ2:Hướng dẫn tỡm hiểu về trường
- Giỏo viờn nờu cõu hỏi
H: Trường Lĩnh Sơn sỏt nhập năm nào?
H: Năm học này trường cú mấy lớp?
H: Trường chỳng ta đún nhận bằng trường chuẩn Quốc gia năm nào?
HĐ3: Giao lưu hỏt những bài ca ngợi về trường
- Giao viờn tổ chức cho cả lớp giao lưu hỏt theo tổ.
HĐ4: Tổ chức trũ chơi học tập-
- Trũ chơi: “ rung chuụng vàng”
- Giỏo viờn nờu cõu hỏi về kiến thức
H. Viết số be nhất cú 2 chữ số:
H. Viết số lớn nhất cú 2 chữ số
H. Đặt cõu theo mẫu ai là gỡ?
H. Viết 2 từ chỉ hoạt động của người?
H. Viết kết quả phộp cộng 9 + 7 ?
H. Hóy viết kớ hiệu tờn đơn vị lớt?
H. Viết 2 từ chỉ người?
H.Viết số bế nhất cú 2 chữ số giống nhõu?
H. Trả lời cõu hỏi mụn học em yờu thớch nhất?
H. Viết kớ hiệu đơn vị ki lụ gam?
HĐ5: Tổ chức rỳt kinh nghiệm
- Nhận xột buổi sinh hoạt tập thể
- Cả lớp hỏt bài: “ Em yờu trường em”
- Theo dừi
Từng học sinh giới thiệu về mỡnh trước lớp
Học sinh theo dừi trả lời cõu hỏi
Năm 2008
- Cú 21 lớp
- Ngày 15 thỏng 11 năm 2009
-Thực hiện theo yờu cầu của GV
- 3 tổ thi nhau hỏt những bài hỏt ca ngợi về trường.
- Cả lớp cựng chơi
-Số:10
- Số:99
-Mẹ em là giỏo viờn
-Đọc, viết 
-Bằng 15
-“L”
-Học sinh, bỏc sĩ
-Số: 11
-Mụn: Toỏn
-“ k”
-Cả lớp theo dừi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_mon_hoc_lop_2_tuan_3_nam_2010.doc