Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 7 năm học 2012

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 7 năm học 2012

TUẦN 7

Ngày soạn: 22/9/2012

Ngày giảng: Sáng thứ hai - 24/9/2012

Tiết 1 + 2: Tập đọc

NGƯỜI THẦY CŨ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. Đọc rõ ràng lời nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. Trả lời được các câu hỏi trong bài.

2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc diễn cảm được bài, đọc nhấn giọng được một số từ gợi tả, gợi cảm.

3. Giáo dục: Hs yêu các thầy, cô giáo.

II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập đọc; bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy - học

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 7 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Ngày soạn: 22/9/2012
Ngày giảng: Sáng thứ hai - 24/9/2012 
Tiết 1 + 2: Tập đọc
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ. Đọc rõ ràng lời nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. Trả lời được các câu hỏi trong bài.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc diễn cảm được bài, đọc nhấn giọng được một số từ gợi tả, gợi cảm.
3. Giáo dục: Hs yêu các thầy, cô giáo.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập đọc; bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- 2 hs đọc bài: Ngôi trường mới và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài (5'): Chủ điểm
b. Luyện đọc (30')
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Cổng trường, xuất hiện, lớp, lễ phép, lúc ấy, mắc lỗi.
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu.
- Giảng các từ ngữ mới:
+ Xúc động, hình phạt (SGK)
+ Lễ phép: Có thái độ, cử chỉ, lời nói kính trọng người trên.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét và tuyên dương.
 Tiết 2
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (19')
+ Câu hỏi 1: 
- Bố Dũng đến trường làm gì ?
- Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm gặp thầy ngay ở trường ?
+ Câu 2:
Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào ?
+ Câu hỏi 3: 
Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ?
+ Câu 4: 
- Dũng nghĩ gì khi bố ra về ?
d. Luyện đọc lại (16')
- Đọc phân vai (4 vai): Người dẫn chuyện, chú bộ đội, thầy giáo, Dũng.
3. Củng cố dặn dò (5')
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Nghe.
- Hs quan sát tranh minh hoạ chủ điểm và truyện đọc tuần đầu
- Hs chú ý nghe.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Hs đọc trên bảng phụ.
- Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Nghe.
- Hs đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Hs đọc thầm đoạn 1.
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
- Vì bố vừa nghỉ phép, muốn đến chào thầy giáo ngay (vì bố đi công tác, chỉ rẽ qua thăm thầy được một lúc vì bố là bộ đội, đóng quân ở xa, ít được ở nhà)
- Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu lễ phép chào thầy.
- Hs đọc thầm đoạn 2.
- Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua cửa sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở mà không phạt.
- Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố vẫn tự nhận đó là hình phạt để ghi nhớ mãi và không bao giờ mắc lại.
- Hs luyện đọc theo vai.
- Hs trả lời: nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy giáo.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
...&
Tiết 3: Toán
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn. Biết giải toán về nhiều hơn, ít hơn.
* Hs khá làm được bài tập 1.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng làm bài nhanh chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gv ghi tóm tắt đề bài lên bảng, gọi 2 hs lên bảng làm:
 Tuấn : 85cm
 Hải thấp hơn An : 5cm
 Hải : cm
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm bài tập (30')
+ Bài 1: Hs khá làm.
+ Bài 2: HD hs làm, gọi hs lên bảng làm.
 Tóm tắt
Anh : 16 tuổi 
Em kém anh : 5 tuổi
Em : ... tuổi ?
+ Bài 3:
 Tóm tắt
Em : 11 tuổi 
Anh hơn em : 5 tuổi
Anh : ... tuổi ?
+ Bài 4:
- HD hs làm.
 Tóm tắt
Tòa nhà : 16 tầng
Tòa nhà 2 ít hơn: 4 tầng
Tòa nhà 2 : tầng?
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò (3')
- NhËn xÐt giê häc giao bµi tËp vÒ nhµ.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- 2 hs lên bảng làm. 
Bạn Hải cao là:
85 - 5 = 80 (cm)
 Đáp số: 80 cm.
- Nhận xét.
- Nghe
- 1Hs lên bảng làm.
 Bài giải
 Tuổi em là:
16 - 5 = 11 (tuổi)
 Đáp số: 11 tuổi
- Chữa bài, nhận xét.
- Gọi hs lên bảng làm.
 Bài giải
Tuổi anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi )
 Đáp số: 16 tuổi
- Hs làm vào vở, nêu bài giải.
 Bài giải
Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 = 12 (tầng )
 Đáp số: 12 tầng
- Hs nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà.
..&..
Chiều thứ hai - 24/9/2012
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
Tiết 1: Luyện đọc - Người Thầy cũ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc lại một đoạn trong bài Người Thầy cũ; đọc phân biệt được lời kể với lời nhân vật. Làm đúng bài tập 3,4.
2. Kỹ năng: Hs đọc to, lưu loát, diễn cảm. Làm đúng bài tập.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. GTB (2’)
2. Nội dung ôn luyện (35’)
a. Luyện đọc
- Đọc đúng và rõ ràng: xúc động, hình phạt, lễ phép, mắc lỗi.
- Đọc đoạn sau, chú ý thay đổi giọng đọc ở các từ in đậm để phân biệt lời kể và lời nhân vật :
Vừa tới cửa lớp, thấy thầy giáo bước ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. Thầy nhấc kính, chớp mắt ngạc nhiên. Chú liền nói :
- Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ !
Thầy giáo cười vui vẻ :
- À, Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng  hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu !
- Vâng, thầy không phạt. Nhưng thầy buồn. Lúc ấy, thầy bảo: "Trước khi làm việc gì, cần phải nghĩ chứ ! Thôi, em về đi, thầy không phạt em đâu."
b. Làm bài tập
+ Câu nào trong bài nói về sự kính trọng thầy giáo cũ của bố Dũng ? Chọn câu trả lời đúng.
a) Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trường, bỗng xuất hiện một chú bộ đội.
b) Vừa tới cửa lớp, thấy thầy giáo bước ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
c) “Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ !”.
+ Dũng nhớ nhất điều gì sau khi chứng kiến cuộc trò chuyện giữa bố và thầy giáo ? Chọn câu trả lời đúng.
a) Bố cũng đã có lần mắc lỗi khi còn đi học.
b) Bố cũng đã từng bị thầy giáo phạt khi còn đi học.
c) Bố đã nhớ mãi lỗi của mình.
3. Củng cố, dặn dò (35’)
 - Củng cố nội dung đã học.
 - Nhận xét tiết học.
- Đọc đúng, rõ ràng.
- Đọc theo hướng dẫn của gv.
- Trả lời nhóm, thống nhất câu trả lời đúng.
+ Đáp án đúng: b 
+ Đáp án đúng: c 
- Lắng nghe.
..&..
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 1: LUYỆN BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố dạng giải bài toán có lời giải về ít hơn.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1: 
- Gọi 1 hs đọc đề bài: Bố Hải năm nay 35 tuổi. Mẹ Hải ít hơn 7 tuổi. Hỏi mẹ Hải năm nay bao nhiêu tuổi ?
- Cho hs thảo luận nhóm đôi: tóm tắt và giải bài toán.
- Nhận xét, đánh giá.
+ Bài 2: 
- Gọi 1 hs đọc đề bài: Bạn Tuấn cao 75 cm. Bạn Hằng thấp hơn bạn Tuấn 4 cm. Hỏi bạn Hằng cao bao nhiêu cm ?
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- 1 em đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm đôi.
- 2 hs lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
Tóm tắt
 Bố : 35 tuổi
 Mẹ ít hơn : 7 tuổi
 Mẹ : tuổi
Bài giải
Tuổi của mẹ Hải năm nay là:
35 - 7 = 28 (tuổi)
 Đáp số: 28 tuổi
- 1 em đọc đề bài.
- 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp.
Tóm tắt
 Tuấn : 75 cm
 Hằng thấp hơn: 4 cm
 Hằng : cm
Bài giải
Bạn Hằng cao là:
75 - 4 = 71 (cm)
 Đáp số: 71 cm
- Nhận xét.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
...........................................................................................................
Ngày soạn: 23/9/2012
Ngày giảng: Sáng thứ ba - 25/9/2012 
Tiết 1: Toán
KI-LÔ-GAM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, đọc viết tên và kí hiệu của nó. Biết vận dụng cân đĩa, thực hành cân một số vật quen thuộc.
2. Kỹ năng: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm theo đơn vị đo kg.
3. Giáo dục: Hs biết sử dụng cân trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- Cân đĩa, quả cân 1kg, 2kg, 5kg.
- Một số đồ vật như: sách, vở, mấy gói bánh, kẹo, ...
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài tập về nhà. 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài (2')
b. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn (6')
- Cho hs thực hiện tay phải cầm 1 quyển vở, tay trái cầm 1 quyển vở, quyển nào nặng hơn, quyển nào nhẹ hơn ?
- Kết luận: trong thực tế có vật nặng hơn, hoặc nhẹ hơn. Muốn biết vật nặng nhẹ thế nào, ta phải cân vật đó.
c. Giới thiệu cái cân đĩa và cách cân đồ vật (6')
- Cho hs q/s cân đĩa.
- Cân 2 gói bánh và kẹo. Nếu cân nghiêng về gói nào thì ta nói gói bánh nặng hơn gói kẹo và ngược lại nếu bằng nhau ...
d. Giới thiệu ki- lô- gam, quả cân 1kg (6')
- Gv nêu: Cân các vật để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dùng đơn vị đo là ki-lô-gam “ki-lô-gam” Viết tắt là: kg
- Giới thiệu các quả cân: 1kg, 2kg, 5kg
e. Thực hành (10')
+ Bài 1: Đọc viết (theo mẫu):
- Yêu cầu hs nhìn vào hình vẽ để tập đọc, viết tên đơn vị kg 
- Gv cho hs đọc.
+ Bài 2: Tính (theo mẫu):
- HD hs làm theo mẫu
- Nhận xét, biểu dương.
3. Củng cố dặn dò (5')
- Cho hs nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét, đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2 em lên bảng, mỗi em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Hs nghe.
- Thực hiện, trả lời.
- Nghe.
- Hs nhìn vào cân.
- Hs quan sát và nói:
VD: Gói bánh nặng hơn gói kẹo...
- Hs nghe. 
- Hs đọc: ki-lô-gam viết tắt là: kg
- Hs quan sát các quả cân. Hs xem và cầm quả cân trên tay.
- Hs đọc yêu cầu của bài, làm vào phiếu bài tập.
- Hs đọc theo mẫu
- Hs đọc lại bài đã chữa.
- Hs làm cột 1 vào bảng con, giơ bảng đọc phép tính.
- Hs làm cột 2 vào vở, chữa bài trên bảng, đọc bài đã chữa.
1 kg + 2 kg = 3 kg
6 kg + 20 kg = 26 kg
47 kg + 12 kg = 59 kg
10 kg – 5 kg = 5 kg 
24 kg – 13 kg = 11 kg
35 kg – 25 kg = 10 kg
- 2 hs nhắc lại nội dung bài vừa học.
- Lắng nghe.
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
&
Tiết 3: Kể chuyện
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp ... Đáp án theo thứ tự: tre – che – trăng – trắng.
+ Thi nhau tìm từ và nêu.
- Nghe vµ thùc hiÖn yªu cÇu.
 ...&
Tiết 4: Luyện Tiếng việt
Tiết 3: Luyện đọc - THỜI KHOÁ BIỂU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc lại Thời khoá biểu; ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. Làm đúng bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2’) 
2. Nội dung ôn luyện (36’)
a. Luyện đọc đúng và rõ ràng: Nghệ thuật, Tự nhiên và Xã hội, Hoạt động tập thể, Ngoại ngữ.
b. HD hs đọc thời khoá biểu ngắt hơi ở dấu / và nghỉ hơi ở 
dấu // để làm rõ ý.
+ Theo từng ngày:
- Thứ hai // 
Buổi sáng // tiết 1 / Tiếng Việt ; // tiết 2 / Toán ; // Hoạt động vui chơi 25 phút ; // tiết 3 / Thể dục ; // tiết 4 / Tiếng Việt //
Buổi chiều // tiết 1 / Nghệ thuật ; // tiết 2 / Tiếng Việt ; // tiết 3 / Tin học //
- Thứ ba //
Buổi sáng // tiết 1 / Tiếng Việt ; // tiết 2 / Toán ; // Hoạt động vui chơi 
25 phút ; // tiết 3 / Tiếng Việt ; // tiết 4 / Đạo đức //
Buổi chiều // tiết 1 / Toán ; // tiết 2 / Nghệ thuật ; // tiết 3 / Ngoại ngữ //
+ Theo từng buổi
- Buổi sáng //
Thứ hai // tiết 1 / Tiếng Việt ; // tiết 2 / Toán ; // Hoạt động vui chơi 
25 phút ; // tiết 3 / Thể dục ; // tiết 4 / Tiếng Việt //
Thứ ba // tiết 1 / Tiếng Việt ; // tiết 2 / Toán ; // Hoạt động vui chơi 
25 phút ; // tiết 3 / Tiếng Việt ; // tiết 4 / Đạo đức //
- Buổi chiều //
Thứ hai // tiết 1 / Nghệ thuật // tiết 2 / Tiếng Việt // tiết 3 / Tin học //
Thứ ba // tiết 1 / Toán // tiết 2 / Nghệ thuật // tiết 3 / Ngoại ngữ //
c. Em cần thời khoá biểu để làm gì ? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất:
a - Để biết các môn học trong ngày.
b - Để biết các môn học trong tuần.
c - Để chuẩn bị bài, mang đủ sách vở và đồ dùng đi học hằng ngày.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- Hs luyện đọc.
- Nghe gv hướng dẫn.
- Luyện đọc.
- Nghe, trả lời theo yêu cầu của bài.
- Đáp án: c
- Nghe vµ thùc hiÖn yªu cÇu.
 ..&..
Chiều thứ năm - 27/9/2012
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 2: LUYỆN BÀI TOÁN VỀ KHỐI LƯỢNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố dạng toán về khối lượng, giải bài toán có lời giải về khối lượng.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1 (trang 17)
- Gọi 2 hs lên bảng làm, y/c lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
+ Bài 2 (trang 17)
- Y/c lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
+ Bài 3 (trang 17)
- Đọc, hướng dẫn hs tóm tắt và giải.
- Cho hs tóm tắt và giải.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm.
+ Quả bí nặng 5kg.
+ Bạn Mai nặng 26kg.
- Nhận xét, bổ sung.
- Hs làm bài vào vở, nêu miệng.
15kg + 4kg = 19kg ; 15kg - 4kg = 11kg
 9kg + 8kg - 7kg = 10kg
 18kg - 10kg + 5kg = 13kg
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Hs tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
 Vịt : 3kg
 Ngỗng nặng hơn: 4kg
 a) Ngỗng :kg ?
 b) Cả vịt và ngỗng :....kg ?
 Bài giải
 a) Ngỗng có số kg là:
 3 + 4 = 7 (kg).
 b) Cả vịt và ngỗng nặng là:
 3 + 7 = 10 (kg)
 Đ/S: a) Ngỗng 7 kg.
 Vịt và ngỗng 10 kg.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
....................................................................................
Ngày soạn: 26/9/2012
Ngày giảng: Sáng thứ sáu - 28/9/2012 
Tiết 1: Tập làm văn
KỂ NGẮN THEO TRANH
LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo. Dựa vào TKB hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT 3.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc được thời khóa biểu.
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ BT1, TKB BT 2, bút dạ BT 3.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. KiÓm tra bµi cò (5')
- Gọi 2 em lên làm bài tập về mục lục sách thiếu nhi. 
- Gv nhËn xÐt ghi ®iÓm.
2. Bµi míi (32')
a. Giíi thiÖu bµi (2')
b. HD lµm bµi tËp (30')
+ Bµi 1
- Gäi hs ®äc yªu cÇu.
- Treo 4 bức tranh.
- HD hs thùc hiÖn.
+ Tranh 1:VÏ 2 b¹n hs ®ang lµm g× ?
B¹n trai nãi g× ?
B¹n kia tr¶ lêi ra sao ?
+ Tranh 2 vÏ g× ?
B¹n nãi g× víi c« ?
+ Tranh 3 vÏ g× ?
+ Tranh 4 vÏ c¶nh g× ?
+ MÑ b¹n nãi g× ?
- HD kÓ toµn bé c©u chuyÖn theo 4 bøc
 tranh. 
+ Bµi 2
- Gäi 1 hs ®äc TKB h«m sau.
- Yªu cÇu hs viÕt l¹i TKB ngµy h«m 
sau.
+ Bµi 3
- Gv nªu yªu cÇu.
a) Ngµy mai cã mÊy tiÕt ?
b) §ã lµ nh÷ng tiÕt g× ?
c) Em cÇn mang nh÷ng quyÓn s¸ch g× ®Õn tr­êng ?
- NhËn xÐt ghi ®iÓm.
3. Cñng cè, dÆn dß (3')
- NhËn xÐt giê häc. 
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- 2 hs thùc hiÖn.
- NhËn xÐt.
- Nghe
- §äc yªu cÇu bµi tËp.
- Quan sát, đọc các nhân vật để biết nội dung.
- Hs nghe.
- Giê tËp viÕt hai b¹n hs ®ang chuÈn bÞ viÕt bµi.
- Tí quªn kh«ng mang bót.
- Tí chØ cã mét c¸i bót.
- C« gi¸o ®Õn vµ ®­a bót cho b¹n trai.
- Em c¶m ¬n c« ¹.
- Hai b¹n ®ang ch¨m chó viÕt bµi.
- B¹n hs nhËn ®­îc ®iÓm 10 vÒ nhµ khoe víi mÑ. Nhê cã bót cña c« gi¸o, con viÕt bµi ®­îc ®iÓm 10.
- MÑ b¹n mØm c­êi, mÑ rÊt vui v× con ®­îc ®iÓm 10 vµ con ®· biÕt c¶m ¬n c« gi¸o.
- Hs kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn.
-1 hs ®äc.
- Hs viÕt vµo vë.
- Hs ®äc l¹i TKB võa viÕt theo 2 c¸ch ®· ®­îc häc ë tiÕt tËp ®äc.
- Hs n¾m ®­îc yªu cÇu
- Hs lÇn l­ît tr¶ lêi c©u hái.
- Hs nhËn xÐt.
- Nghe thùc hiÖn.
 .&.
Tiết 2: Toán
26 + 5
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
* Hs khá làm dòng 2 bài 1, bài tập 2.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh, chinh xác.
3. Giáo dục: Hs có ý thức trong học tập.
II. Chuẩn bị: 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thây
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Kiểm tra công thức cộng 6 cộng với một số 6 + 5
- Yêu cầu hs làm 2 phép tính cộng vào bảng con: 6 + 4 ; 6 + 5
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài (2')
b. Giới thiệu phép cộng 26 + 5 (12')
- Nêu bài toán: có 26 que tính thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? 
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính và tính.
, lớp làm nháp.
c. Thực hành (18')
+ Bài 1: Tính (dòng 1)
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm.
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính tính 
 16 + 4 và 56 + 8 ; 18 + 9 
- Nhận xét, đánh giá.
* Hs khá làm dòng 2.
+ Bài 2: Hs khá làm.
+ Bài 3:
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Bài toán thuộc dạng nào ?
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
+ Bài 4: 
- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Vẽ hình bài 4 lên bảng.
- Hãy đo độ dài đoạn thẳng ? 
- Khi đã biết được độ dài đoạn thẳng AB và BC, có cần đo để biết AC dài bao nhiêu không ? Làm thế nào để biết ?
- Nhận xét và ghi điểm học sinh.
3. Củng cố, dặn dò (3')
- Cho hs nhắc lại nội dung tiết học.
- Nhận xét giờ học.
- Về học bài và làm các bài tập còn lại.
- Hs đọc thuộc.
- Hs thực hiện.
- Hs nghe
- Lắng nghe và phân tích bài toán.
- Thao tác trên que tính, ghi kết quả tìm được của phép tính.
- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5 
- 1 hs lên thực hiện, lớp làm nháp.
26
Viết 26 rồi viết 5 xuống dưới sao cho 5 thẳng cột với 6 viết dấu + và vạch kẻ ngang. Cộng từ phải sang trái 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 thẳng cột với 6 và 5 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 vào cột chục.
5
31
 * Vậy : 26 + 5 = 31 
- 1 em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau.
- 1 em lên bảng giải bài.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Thuộc dạng toán nhiều hơn.
 Tóm tắt
Tháng trước : 10 điểm mười
Tháng này nhiều hơn : 5 điểm mười
Tháng này : ... điểm mười 
Bài giải
Tháng này tổ em đạt được là :
10 + 5 = 15 (điểm mười)
 Đ/S: 15 điểm mười.
- Một em đọc đề bài.
- Quan sát.
- Đo và báo cáo kết quả: Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng BC dài 5 cm.
- Không cần đo. Vì độ dài AC bằng độ dài đoạn thẳng AB cộng với đoạn thẳng BC và bằng: 6 cm + 5 cm = 11 cm 
- 2 em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập.
- Nghe, thực hiện y/c ở nhà.
.&
Tiết 3: Luyện Tiếng việt
Tiết 4: Luyện viết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Viết được các từ ngữ có trong thời khoá biểu và các từ ngữ liên quan có trong bài tập 1, 2 và 3. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều nét, sạch, đẹp, làm đúng bài tập..
3. Giáo dục: Hs tính kiên trì, cẩn thận khi viết bài. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Nội dung ôn luyện
1. 	Đọc từng lời kể dưới đây (bạn nữ là Hiền, bạn nam là Long), hãy cho biết lời kể đó phù hợp với tranh nào và điền số thứ tự tranh đó vào chỗ trống trong ngoặc.
a) Trong giờ Tập viết, Long nói với Hiền :
- Tớ quên mang bút. Hiền có bút cho tớ mượn với !
- Tớ chỉ có một cái bút thôi. - Hiền đáp. 
(Tranh ..)
b) Thế là Long cùng viết bài với bạn Hiền. 
(Tranh ..)
c) Cuối tuần, cô giáo trả bài viết, bài của Long được điểm 10. Long về khoe với mẹ, cô giáo đã cho em mượn bút để viết bài. Mẹ nói :
- Mẹ rất vui vì con được điểm 10 và được cô giáo giúp đỡ.
(Tranh ..)

d) Thấy Long không có bút viết, cô giáo mang bút đến cho Long. Long nói :
- Em cảm ơn cô ạ !
(Tranh ..)
2. Dựa vào kết quả bài tập 1, em hãy kể lại câu chuyện Bút của cô giáo.
3. Đọc thời khoá biểu của lớp mình vào ngày thứ 2 tuần sau. Điền vào chỗ trống những điều em biết và cần làm theo thời khoá biểu ngày thứ 2 tuần sau:
a) Số tiết học trong ngày thứ 2 tuần sau: ........
b) Tên các môn học ngày thứ 2 tuần sau: .......
...............
c) Tên những quyển sách em cần mang đi học ngày thứ hai tuần sau:........ ..
...............
&.
Tiết 4: Luyện tập tổng hợp
Học sinh làm bài kiểm tra cuối tuần
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 7 396 QBaHG.doc