Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 15 - Thứ 6 (buổi chiều)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 15 - Thứ 6 (buổi chiều)

 Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008

 Toán (ôn)

 ÔN TẬP VỀ PHÉP TRỪ .

I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố :

 - Các bảng trừ có nhớ . Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tìm số

 hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ chưa biết trong một hiệu

 - Làm quen với bài tập trắc nghiệm .

 - Biết áp dụng vào giải bài toán có liên quan .

 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .

II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con

 GV : Bảng phụ

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 4 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 15 - Thứ 6 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008
 Toán (ôn)
 ôn tập về phép trừ .
I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố :	
 - Các bảng trừ có nhớ . Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tìm số
 hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ chưa biết trong một hiệu 
 - Làm quen với bài tập trắc nghiệm .
 - Biết áp dụng vào giải bài toán có liên quan . 
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . 
II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con 
 GV : Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. KTBC :
- Đặt tính rồi tính : 67 - 38 ; 41 - 15 ; 74 - 49 
- NX – cho điểm .
2. Dạy – học bài mới :
a, GTB :
b, Luyện tập – thực hành :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
 54 – 37 63 – 46 
 91 – 58 92 – 58 
 76 – 29 60 – 18 
- GV nx-kl .
Bài 2 : Tìm x .
a,x + 17 = 41 b, 58 + x = 82 c, x-15 = 65 
 x = 41- 17 x = 82 – 58 x = 65 + 15 
 x = 24 x = 24 x = 80
- Gv nx- kl .
Bài 4: Năm nay ông 64 tuổi , bà 59 tuổi . Hỏi bà kém ông bao nhiêu tuổi ?
- GV nx – kl : Bài giải 
 Bà kém ông số tuổi là :
 64 – 59 = 5 (tuổi) 
 Đáp số : 5 tuổi .
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng .
 y - 24 = 50 . Vậy y = ?
 A. 74 B. 34 C. 26 D. 14
 - GV nx –kl : Khoanh vào D
 3. Củng cố – dặn dò :- GV chốt lại bài .
 - NX giờ học .
 - Hoàn thành BT 
- HS làm bảng con .
- 3 hs lên bảng làm.
- NX
- Nêu yêu cầu .
- Lớp tự làm vào vở .
- Trình bày kết quả- NX
- Nêu yêu cầu 
- Tự làm bài .
- 3hs làm ra b/phụ - nx
- Đọc bài –p/tích
- Tự làm bài
- 1 h/s làm ra b/p- NX.
- Nêu yêu cầu- tự làm bài.
- Đổi vở kiểm tra .
- NX .
 Tiếng Việt (ôn)
 LTVC : Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào ?
I. Mục tiêu : Giúp HS .
 - Củng cố về từ chỉ đặc điểm, tính chất của người , sự vật . 
 - Tìm được những từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật .
 - Đặt câu theo mẫu Ai(cái gì, con gì) thế nào ?
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng dạy – học : - GV : bảng phụ
 - HS : sgk
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. KTBC : - Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
 - NX – cho điểm .
2.Dạy- học bài mới :
a, GTB : 
b, HD làm bài tập :
Bài 1 : Tìm các từ chỉ đặc điểm các đồ dùng của em:
a, Góc học tập 
b, Bộ bút vẽ
c, Quyển vở tập vẽ 
- GV nx –kl.
Bài 2 : Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật .
a, Đặc điểm về tính tình của một người.
M : tốt , ngoan , hiền 
b, Đặc điểm về màu sắc của một vật .
M : trắng , xanh , đỏ 
c, Đặc điểm về hình dáng của người, vật .
M : cao , tròn ,vuông 
- GV nx –kl .
Bài 3 :Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để viết câu trả lời cho các câu hỏi dưới đây 
a, Góc học tập như thế nào ?
 (ngăn nắp , luộm thuộm, rộng rãi, chật hẹp)
b, Ngôi trường của em thế nào ?
 ( cao ráo, khang trang, chật chội )
c, Con đường em đến trường như thế nào ?
 ( sạch sẽ, bằng phẳng, cheo leo, lầy lội )
- Gv nx – kl .
3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài .
 - NX giờ học .
 - Hoàn thành BT .
- H/S nêu tiếp nối – nx.
- Đặt câu – nx.
- Nêu yêu cầu và nội dung 
- Tự làm bài .
- Trình bày tiếp nối – nx
- Nêu yêu cầu và nội dung 
- HĐ theo cặp .
- Trình bày - nx
- Nêu yêu cầu và nội dung 
- Tự làm bài .
- 1 h/s làm ra bảng phụ .
- Trình bày - nx
 Luyện viết 
	 chữ hoa N
I/ Mục tiêu: Giúp hs:
 - Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng.
 - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Nói ít làm nhiều bằng chữ cỡ nhỏ. 
 - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .
II/ Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng phụ, chữ mẫu.
 - HS : Vở tập viết , bảng con .
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
 - Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a, GTB.
b, Hướng dẫn viết bảng.
- Luyện viết chữ hoa:
- Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ.
- Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv sửa cho hs.
- Cụm từ ứng dụng:
- Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng:Nói về tình cảm của em hs đối với mái trờng .
- Gv viết mẫu.
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Cụm từ ứng dụng:Nói ít làm nhiều .
- Gv sửa lỗi.
c, Hướng dẫn viết vở.
 Gv nêu yêu cầu viết:
 + Viết chữ N: 1 dòng cỡ vừa.
 + Viết chữ Nói : 1 dòng cỡ vừa.
 + Viết từ N : 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết từ Nói, ít, làm, nhiều Mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết cụm từ : 3 lần.
d- Chấm, chữa bài:
- Chấm khoảng 5-7 bài
- NX 
3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ.
 - Về tập viết chữ hoa.
 - Hoàn thành bài viết .
Hs viết: M
Hs đọc bài, tìm chữ hoa trong bài.
Hs nêu cách viết chữ hoa N
Hs viết bảng: N
Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ.
- HS viết bảng: Nói
- Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách.
-Viết bảng: Nói
- Hs quan sát vở viết.
- Hs viết bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docThu 6(chieu) - Tuan 15.doc