Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 14 - Trường tiểu học Thuận Thành

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 14 - Trường tiểu học Thuận Thành

TẬP ĐỌC (40-41)

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I/ Mục tiêu

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Biết đọc rõ lời nhân vật (người cha, bốn con)

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau (trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 5)

* HSKG trả lời được câu hỏi 4.

*GDKNS: Cùng học, cùng chơi với bạn

+ Xác định giá trị: Sức mạnh của sự đoàn kết

+ Tự nhận thức, hợp tác giải quyết vấn đề: Mình là một thành viên trong tập thể (lớp, tổ, nhóm, ), cần hoạt động tích cực góp phần xây dựng tập thể ngày một tốt hơn.

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc

- Bảng phụ ghi các câu dài để luyện đọc

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 14 - Trường tiểu học Thuận Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/11/12
Thứ Hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
TẬP ĐỌC (40-41)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I/ Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Biết đọc rõ lời nhân vật (người cha, bốn con)
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau (trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 5) 
* HSKG trả lời được câu hỏi 4.
*GDKNS: Cùng học, cùng chơi với bạn
+ Xác định giá trị: Sức mạnh của sự đoàn kết
+ Tự nhận thức, hợp tác giải quyết vấn đề: Mình là một thành viên trong tập thể (lớp, tổ, nhóm,), cần hoạt động tích cực góp phần xây dựng tập thể ngày một tốt hơn.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc 
- Bảng phụ ghi các câu dài để luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: Câu chuyện bó đũa
- Đọc mẫu, tóm tắt nội dung
Hoạt động 1: Luyện đọc
* Luyện đọc từ, câu:
- Ghi và hướng dẫn đọc từ khó
* Luyện đọc đoạn:
- Treo bảng phụ
- Hướng dẫn đọc câu dài, câu có giọng đọc 
* Luyện đọc trong nhóm
Tiết 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 - Câu chuyện này có những nhân vật nào?
 - Thấy các con không thương nhau, cha đã làm gì?
 - Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy bó đũa?
 - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
 - Một chiếc đũa ngầm so sánh với gì?( * HSKG)
- Cả bó đũa ngầm so sánh với gì?
- Người cha khuyên các con điều gì?
* GDMT: Tình cảm gia đình: Anh em trong gia đình phải đoàn kết, thương yêu nhau.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại 
- Đọc phân vai.
- Yêu cầu học sinh đọc lại toàn bài (Thi nhau đọc cá nhân)
- Nhận xét, biểu dương
4. Củng cố dặn dò: 
* GDKNS: Cùng học cùng chơi với bạn
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 học sinh đọc bài: “ Quà của bố”, trả lời câu hỏi 1, 2
- Nhận xét 
- HS đọc câu nối tiếp, tìm từ khó
- HS tìm và đọc từ khó: bẻ gãy, hòa thuận, đoàn kết
- 2 HS đọc:
+ Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền lên bàn,/ rồi gọi các con,/cả trai,/ gái,/ dâu,/ rể lại và bảo://
+ Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả/ bẻ gãy từng chiếc một.// 
- Đọc phần chú giải. 
- 3 HS đọc 3 đoạn . 
- HS đọc theo nhóm 3, thi đọc (1 em 1 đoạn hoặc phân vai)
- HS đồng thanh
- HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
- Cha và bốn người con
- Buồn phiền, gọi các con lại và bảo: “Ai bẻ gãy bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
- Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ
- Lấy từng chiếc để bẻ.
- Từng người con
- So sánh với bốn ngưòi con.
- Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau, đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ thì yếu.
- Đọc theo vai (nhiều nhóm học sinh đọc)
- Nhận xét 
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài Tin nhắn.
TOÁN (66)
55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
I/ Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, dạng 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Làm các bài tập: Bài 1 (cột 1, 2, 3), 2 (a, b)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Que tính.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
	- Gọi 3 HS lên bảng
+ HS1:
-
20
 7
 + HS2:
-
18
 8 
13
10
 + HS3:
-
17
 9
- GV cho điểm từng HS
 8
3. Bài mới: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 
Hoạt động 1: MT 1
- GV tổ chức cho HS thực hiện các 
phép trừ 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
- GV nêu phép tính YC HS tự nêu cách thực 	- HS nêu cách đặt tính và tính
hiện
- GV ghi bảng
-
55
 8
47
- 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7, nhớ 1
- 5 trừ 1 bảng 4 viết 4
- YC HS thực hiện lần lượt từng phép tính 	- HS nêu cách đặt tính rồi tính
còn lại	
- GV NX	- HS NX
Hoạt động 2: MT 1
Bài 1: Tính	- 1 HS nêu YCcủa bài
- GV cho HS tự làm vào bảng con	- HS làm lần lượt từng phép tính vào bảng 
	con 
 a/
-
45
 9
-
75
 6
-
95
 7
36
69
88
 b/
-
66
 7
-
96
 9
-
36
 8
59
87
28
 c/
-
98
19
-
88
39
-
48
29
79
49
19
- GV NX	- HS NX bài làm của bạn
Hoạt động 2: MT 2
Bài 2: Tìm x	- 1 HS nêu YC của bài
- yc HS nêu cách làm	- 1 HS nêu cách tìm số hạng
- Gọi 3 HS lên bảng làm 3 PT	- 3 HS làm bảng nhóm, dưới lớp làm vào vở
	a/ x + 9 = 27 b/ 7 + x = 35
	x = 27 - 9	 x = 35 - 7
	x = 18	 x = 28
- GV NX	- HS NX
4. Củng cố - dặn dò 
- GV NX tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toán 
ĐẠO ĐỨC (14)
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP
I/ Mục tiêu:
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
* Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
*GDKNS: 
+ Hợp tác với mọi người; đảm nhận trách nhiệm giữ gìn trường lớp sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ tình huống (VBT đạo đức)
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài (1 phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
2. Đóng vai, xử lí tình huống (10 phút)
- Chia lớp theo nhóm 6
- Hướng dẫn các nhóm thảo luận 
- Em thích nhân vật nào nhất, vì sao?
* Kết luận: Tham gia lao động, bỏ rác đúng chỗ, không vẽ lên tườnglà những việc làm tốt.
3. Hoạt động: (15 phút )
* GDKNS: Quét dọn lớp học cùng bạn theo phân công của GV
- Thực hành làm sạch đẹp trường lớp
- Nhận xét chung
4. Củng cố dặn dò: (5 phút)
* Trò chơi: “ Tìm bạn”
- Chọn 10 học sinh 
- Hướng dẫn cách chơi 
* GDMT: Tham gia giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm sạch đẹp MT, bảo vệ MT
- Nhận xét tiết học 
- Nhóm 1, 2
1/ Mai và An cùng trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa sổ cho tiện. An sẽ...
- Nhóm 3, 4
2/ Nam rủ Hà: “Mình cùng vẽ hình Đô- rê - mon lên tường đi”. Hà sẽ...
- Nhóm 5, 6
3/ Thứ bảy, nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường, mà bố lại hứa cho Long đi chơi công viên, Long sẽ...
- Đại diện các nhóm lên trình bày 
- Nhận xét 
- HS trả lời theo ý kiến của cá nhân mình
Chẳng hạn: Thích nhân vật An vì đã nhắc nhở bạn đổ rác đúng nơi quy định.
- Hà khuyên bạn không vẽ bậy lên tường
- Long đề nghị bố đi chơi vào ngày khác
- Quan sát lớp học
- Nhận xét vệ sinh của lớp như thế nào? Đã sạch chưa?
- Quét dọn, lau chùi lớp học sạch sẽ.
- 10 học sinh lên chơi (chia làm hai đội chơi), mỗi em chọn một phiếu, trong phiếu có câu hỏi hoặc trả lời
VD 1a. Nếu em lỡ tay làm vây mực ra bàn...
 1b. ... thì em sẽ lấy khăn lau sạch
- Nhận xét
* Học sinh thực hiện những hành vi tốt, đúng.
Ngày soạn: 04/11/12
Thứ Ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
CHÍNH TẢ (27)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I/ Mục tiêu:
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xuôi trong bài: “Câu chuyện bó đũa”.
- Làm bài tập 2 (b, c), 3 (b, c)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm viết nội dung bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: (1 phút)
2. Bài cũ: ( 4 phút)
- Gọi 2 HS
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu (1phút): 
- CT nghe-viết: Câu chuyện bó đũa
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (4 phút) 
- Đọc bài, nêu câu hỏi:
 + Tìm lời của người cha trong bài 
 + Lời của cha được ghi sau dấu câu gì?
- Ghi từ khó HS tìm, phân tích, cho HS đọc, viết bảng con
- Nhận xét, sửa chữa
Hoạt động 2: Viết, chữa lỗi: (18 phút)
- Đọc bài 
- Đọc lại 
- Cho HS đổi vở, chấm 1 số vở
- Nhận xét, biểu dương
Hoạt động 3: HD làm bài tập (4 phút)
Bài 2 (b, c)
- Điền vào chỗ trống i, iê; ăt, ăc
- NX
Bài 3 (b, c)
- Tìm tiếng chứa iê/in; ăt/ ăc
- NX
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
- Chuẩn bị tiết sau: Tiếng võng kêu
- Nhận xét tiết học 
- Hát
- 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con: rễ, dễ, gió
- Nhận xét 
- 2 học sinh đọc bài viết
+ Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng...sức mạnh 
- Dấu gạch ngang
- Viết bảng con: hợp lại, đùm bọc lẫn nhau, đoàn kết, sức mạnh
- Học sinh viết bài vào vở của mình
- Soát bài – Đổi vở và soát lỗi của nhau.
- Đọc yêu cầu
- 1 học sinh lên bảng - Lớp làm bảng con
b. mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c. chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
- Đọc yêu cầu
- 1 học sinh lên bảng- lớp làm vở:
b. dữ # hiền, tiên, chín
c. dắt, bắc, cắt
- Nhận xét
- Làm vở bài tập Tiếng Việt ở nhà 
TOÁN (67)
65 -38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
I/ Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 -38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
- Biết thực hiện các phép trừ liên tục (đặt tính rồi tính), sau đó vừa nói, vừa viết như bài học.
- Giải toán có một phép trừ dạng trên.
- Bài tập:1 (1, 2, 3), 2 (cột 1), 3
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi ND bài tập 1, 2
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS lên bảng
- KT bảng trừ 1 số HS
+ HS1:
-
78
 9
 + HS2:
-
48
 9
69
39
 + HS3:
-
47
 9
38
- GV cho điểm từng HS	- HS NX
3. Bài mới: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
Hoạt động 1: MT 1
* GV tổ chức cho HS tự thực hiện các
phép tính trừ của bài học
- GV HD HS thực hiện phép trừ 65 - 38	- HS vừa nói vừa viết các phép tính
chẳng hạn, GV YC HS nêu cách thực hiện
phép trừ (đặt tính rồi tính)
_
65
38
- 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 7, nhớ 1
27
- 3 thêm 1 bằng 4, sáu trừ 4 bằng 2
	viết 2.
- GV NX	- Các phép tính còn lại các HS lần lượt thực
Hoạt động 2: MT 1	hiện
* Thực hành
Bài 1: Tính	- 1 HS nêu YC của bài
- GV YC HS làm bài vào bảng con 	- 1 HS làm bảng nhóm, HS khác làm bảng con
 a/
-
85
27
-
55
18
-
95
46
58
37
49
 b/
-
96
48
-
86
27
-
66
19
48
59
47
 c/
-
98
19
-
88
39
-
48
29
79
49
19
- GV NX	- HS NX
Hoạt động 3: MT 2
Bài 2: Số?	- 1 HS nêu YC của bài
- GV treo bảng phụ	- 1 HS nêu cách làm và làm mẫu
- Hỏi HS cách làm, cho HS làm mẫu	- HS làm vào vở và lên bvảng chữa
86
- 6
80
- 10
70
58
- 9
49
- 9
40
- GV NX	- HS NX
Hoạt động 4: MT 3
Bài 3: Bài toán	- 2 HS đọc đề bài, tóm tắt
- GV HD HS T2 đề toán rồi giải 	Bà 65 T
- Gọi 1 HS lên bảng giải
	Mẹ	27 T
	? Tuổi
	Bài giải
- GV NX cho điểm HS	Số tuổi của mẹ năm nay là:
	65 - 27 = 38 (tuổi)
	Đáp số: 38 tuổi
4. Củng cố - dặn dò 	
- GV NX tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toán 
KỂ CHUYỆN (14)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I/ Mục tiêu:
- Dựa vào 5 tranh minh họa và gợi ý dướ ... ập Viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ M đặt trong khung
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1 phút): 
2. Kiểm tra (4 phút): 
 - Gọi 2 HS
 - Gọi 1 HS 
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 20 (phút)
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết 
- Mẫu chữ: M
+ M cao mấy ô li?
+ M có mấy nét?
- Hướng dẫn và viết mẫu: M	
- Nhận xét, sửa chữa
- Cho HS đọc câu ứng dụng
+ Em hiểu thế nào câu: Miệng nói tay làm?
+ Em NX độ cao các con chữ
- Cho HS viết bảng con chữ Miệng
- NX
Hoạt động 2: Viết, chấm điểm
- Nhắc nhở, uốn nắn cho học sinh viết. Lưu ý HS yếu, viết xấu 
- Chấm 10 vở - Nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò (5 phút)
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 học sinh lên bảng - lớp viết bảng con: L
- Nhắc lại câu tục ngữ: “ Lá lành đùm lá rách”
- Viết bảng con: Lá 
- Nhận xét 
+ Cao 5 ô li
+ Gồm 4 nét 
- 1 HS lên bảng- lớp viết bảng con: M
- Nhận xét
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Miệng nói, tay làm
+ Nói đi đôi với làm.
+ 2,5 li các chữ M, g, l, y; 1.5 li:t; còn lại là 1 li.
- Viết bảng con - 2 HS lên bảng viết: Miệng 
- Nhận xét chữ viết của các bạn trong lớp.
- Viết 
- Đổi vở và nhận xét chữ viết của các bạn trong nhóm.
- Viết bài ở nhà. - Chuẩn bị tiết sau: N
TOÁN (69)
BẢNG TRỪ
I/ Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.
Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp.
Bài 1, 2 (Cột 1)
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định: 	- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS 
+ HS1:
-
76
28
 + HS2:
-
88
59
48
29
 + HS3:
-
47
 8
39
- GV NX cho điểm từng HS	- HS NX bài của bạn
3. Bài mới: Bảng trừ
Hoạt động 1: MT1
Bài 1: Tính nhẩm	- 1 HS đọc YC của bài
- YC HS thi đua nhẩm nêu ngay kết quả của 	11 - 2 = 9 12 - 3 = 9 13 - 4 = 9
từng bảng trừ	11 - 3 = 8 12 - 4 = 8 13 - 5 = 8
	11 - 4 = 7 12 - 5 = 7 13 - 6 = 7
	11 - 5 = 6 12 - 6 = 6 13 - 7 = 6
	11 - 6 = 5 12 - 7 = 5 13 - 8 = 5
	11 - 7 = 4 12 - 8 = 4 13 - 9 = 4
	11 - 8 = 3 12 - 9 = 3
	11 - 9 = 2
	14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9
	14 - 6 = 8 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8
	14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7
	14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 18 - 9 = 9
- GV NX ghi kết quả, tuyên dương HS thuộc	14 - 9 = 5
Hoạt động 2: MT 2
Bài 2: Tính	- 1 HS nêu YC
- YC HS làm vào vở rồi chữa	- 1 HS nêu cách làm, cả lớp làm bài vào vở
	5 + 6 - 8 = 3 
	8 + 4 - 5 = 7 
- NX sửa sai cho HS	- HS NX
4. Củng cố - dặn dò 	- Về nhà làm BT trong VBT toán 
- GV NX tiết học 
Thể dục (28)
Đi thường theo nhịp - Trò chơi Vòng tròn
 I. MUÏC TIEÂU: 
- Thöïc hieän ñöôïc ñi thöôøng theo nhòp (nhòp 1 böôùc chaân traùi, nhòp 2 böôùc chaân phaûi)
- Böôùc ñaàu bieát caùch chôi vaø tham gia chôi ñöôïc troø chôi “Voøng troøn”.
II. CHUAÅN BÒ: Saân tröôøng saïch seõ, an toaøn. Coøi, keû 3 voøng troøn ñoàng taâm.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp lên lớp
I. Mở đầu: (5’)
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
Thành vòng tròn đi thườngbước Thôi
- Ôn bài TD phát triển chung
- Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
- Nhận xét
II. Cơ bản: { 24’}
a. Đi thường: Đi thường bước, 1-2, 1-2,
- Đứng lạiđứng
- Tập cả lớp 2 lần, chia tổ luyện tập
b. Học trò chơi: Vòng tròn
- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét
III. Kết thúc: (6’)
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà ôn 8 động tác TD đã học
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình động tác TD
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Ngày soạn: 04/11/12
Thứ Sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
TẬP LÀM VĂN (14)
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN
I/ Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng nghe – nói
- Biết quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
- Rèn kỹ năng viết: Viết được một mẫu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập 1 ( SGK)
- Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định (1 phút): 
2. Kiểm tra (4 phút): 
- Gọi hai học sinh 
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới (20 phút)
Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Bài 1
- Treo tranh
- Cho HS đọc câu hỏi gợi ý, thảo luận cắp đôi
* VD: Bạn nhỏ đang đút bột cho con búp bê.
 Mắt bạn nhìn búp bê thật là âu yếm.
 Tóc bạn cột hai bím có thắt nơ. 
 Bạn mặc bộ quần áo màu xanh rất đẹp.
Hoạt động 2: Viết tin nhắn
Bài 2
- Bà nội đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
- NX, cho điểm
4. Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét tiết học
- Hát
- Nói về gia đình của mình
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát 
- Đọc câu hỏi gợi ý, thảo luận theo cặp 
- Đại diện một số nhóm trả lời 
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu 
- 2 học sinh làm bảng nhóm - lớp làm vở
- Một số học sinh đọc nhắn tin của mình cho cả lớp cùng nghe.
- NX
- Làm bài ở vở bài tập Tiếng Việt. Thực hành viết tin trong trường hợp cần thiết.
- Chuẩn bị tiết sau: Chia vui, kể về anh chị em
TOÁN (70)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số hạng 
- Làm bài tập 1, 2 ( cột 1, 3), 3 (b), 4.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2.
III/ Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định	- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS lên bảng 	+ HS1: 9 + 6 - 8 = 7 + HS2: 15 - 5 - 2 = 8
	 7 + 7 - 9 = 5	 4 + 9 - 6 = 7
- KT bảng trừ 1 số HS	+ HS3: 3 + 9 - 5 = 7
	 8 + 8 - 9 = 7
- GV NX cho điểm từng HS	- HS NX
3. Bài mới: Luyện tập
Hoạt động 1: MT 1	
	Bài 1: Tính nhẩm	- 1 HS nêu YC của bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn BT1	18 - 9 = 9 16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 17 - 9 = 8
- YC HS nhẩm nêu ngay kết quả	17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 13 - 6 = 7 12 - 8 = 4
	16 - 7 = 9 14 - 6 = 8 12 - 5 = 7 16 - 6 =10
	15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 11 - 4 = 7 14 - 5 = 9
	12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 10 - 3 = 7 11 - 3 = 8
- GV NX sửa sai	- HS NX
Bài 2: đặt tính rồi tính	- 1 HS nêu YC của bài
- YC HS nêu cách làm	- 1 HS nêu cách làm
- YC HS làm vào bảng con 	a/ 35 - 8 57 - 9 
-
35
 8
-
63
 5
27
58
	b/ 72 - 34 94 - 36
-
72
34
-
94
36
38
58
- GV NX	- HS NX
Hoạt động 2: MT 2
Bài 3: Tìm x	- 1 HS nêu YC của bài
- YC HS nêu lại cách làm	- 1 HS nêu cách tìm một số hạng và số bị trừ
- YC HS làm vào vở rồi chữa	- 3 HS chữa 3 PT
	b/ 8 + x = 42
	 x = 42 - 8
	 x = 34	
- GV NX sửa sai	- HS NX
Hoạt động 3: MT 1
Bài 4: Bài toán	- 2 HS đọc đề toán
- GV HD HS cách tính toán rồi giải	- 2 HS làm bảng nhóm, 1 HS tóm tắt, 1 HS giải
- Cả lớp làm vào vở	Tóm tắt
	Thùng to: 45 kg
	thùng bé:	6 kg
	?kg
	Bài giải
	Thùng bé có số đường là:
	45 - 6 = 39 (kg)
	Đáp số: 39 kg đường
- GV NX	- HS NX
4. Củng cố - dặn dò 
- GV NX tiết học . - Về nhà làm BT trong VBT toán 
Thủ công (14)
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (tiết 2).
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô.
* Với HS khéo tay
- Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt mấp mô. Hình dán phẳng.
- Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình tròn có kích thước khác.
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông.
HS: Giấy thủ công, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Kiểm tra dụng cụ
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng 
Nhận xét, đánh giá.
- Gấp cắt dán hình tròn 
- 2 em lên bảng thực hiện các thao tác gấp.
- Nhận xét.
1’
3. Dạy bài mới: Gấp, cắt dán hình tròn (T2)
32’
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- Cho HS xem lại sơ đồ, nhắc lại 3 bước gấp hình tròn?
Bước 1: Gấp hình.
Bước 2: Cắt hình tròn.
Bước: Dán hình tròn.
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.
- Nhắc nhở, lưu ý một số em còn lúng túng.
* Gợi ý cho HS trình bày sản phẩm 
- Đánh giá sản phẩm của HS – Nhận xét 
- Tuyên dương sản phẩm làm đúng , đẹp.
- HS thực hành theo nhóm 4.
- Các nhóm trình bày sản phẩm, chú ý cách trình bày theo chùm bóng bay, như bông hoa. .
- NX
3’
4. Củng cố – Dặn dò:
- Gọi 2 HS khéo tay 
- NX
- Gấp, cắt, dán hình tròn kích thước khác nhau
- NX
Âm nhạc (14)
Ôn Tập Bài Hát: CHIẾN SÍ TÍ HON
I. Yêu Cầu: 
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
 - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
 - Tập biểu diễn bài hát.
 - Giáo dục HS yêu thích học hát.
II. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Máy nghe, băng nhạc
	- Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách.)
	- Tranh ảnh bộ đội duyệt binh trong ngày lễ.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
1. Ổn định tổ chức (1’): Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ (2’): Các em cho biết tên bài hát mới học tiết trước? Nhạc và lời của ai? Và nội dung của bài hát?
3. Bài mới (30’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Ôn tâp Chiến sĩ tí hon.
- GV treo tranh minh họa hình ảnh các chú bộ đội duyệt binh trong ngày lễ, kết hợp cho HS nghe giai điệu bài hát Chiến sĩ tí hon. Hỏi HS nhận biết tên bài hát, tác giả của bài hát.
- Hướng dẫn HS ôn bài hát kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ, phối hợp vận động phụ họa.
- GV nhận xét và sửa cho HS trong quá trình ôn hát, kết hợp kiểm tra đánh giá đối với những em thực hiện nốt nội dung ôn tập
* Hoạt động 2: Trò chơi Ban nhạc tí hon
- HD HS tập và lên biểu diễn trước lớp.
- HS xem tranh và nghe giai điệu bài hát.
+ Bài hát Chiến sĩ tí hon.
+ Nhạc: Đinh Nhu 
+ Lời mới: Vịêt Anh
- HS luyện hát theo nhóm, tổ.
- HS hát kết hợp vỗ hoặc gõ đệm theo nhịp và tiết tấu lời ca. 
- Hát kết hợp vận động phụ họa (đứng hát, dậm chân tại chỗ, đánh tay nhịp nhàng)
- Tập trình diễn trước lớp (tốp ca hoặc đơn ca)
- Hát kết hợp với làm động tác giả như đang thổi kèn, đánh trống, đánh đàn...
- HS biểu diễn trước lớp (cá nhân, nhóm)
4. Củng cố-Dặn dò (2’):
- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ bài hát 1 lần
- Nhận xét, tuyên dương. 
- Ôn bài hát đã học, gõ đệm đúng theo tiết tấu lời ca.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 14, 12-13.doc