Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 31 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 31 - Năm học 2010-2011

BÁC SĨ Y - ÉC - XANH

I.Yªu cÇu:

 - Luyện đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài và các từ khó dễ lẫn:Y- éc-xanh, nghiên cứu, ngưỡng mộ, băn khoăn, lặng yên, vỡ vụn Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung của truyện .

- Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

+ Hiểu nghĩa các từ : Y-éc-xanh , dịch hạch, bí ẩn ,công dân.

+ Hiểu nội dung câu chuyện : Qua việc kể về sự gắn bó của bác sĩ Y- éc - xanh với đất Nha Trang, truyện đã đề cao lẽ sống của ông: sống để yêu thương giúp đỡ đồng loại. - Học sinh biết yêu thương và giúp đỡ mọi người.

 * Rèn kĩ năng nói :

 

doc 32 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 31 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 31 Thø hai ngµy 4 th¸ng 4 n¨m 2011 
 TiÕt 1 + 2 :TËp ®äc- kĨ chuyƯn
BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I.Yªu cÇu:
 - Luyện đọc đúng các từ chỉ tên riêng nước ngoài và các từ khó dễ lẫn:Y- éc-xanh, nghiên cứu, ngưỡng mộ, băn khoăn, lặng yên, vỡ vụn  Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung của truyện .
- Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
+ Hiểu nghĩa các từ : Y-éc-xanh , dịch hạch, bí ẩn ,công dân. 
+ Hiểu nội dung câu chuyện : Qua việc kể về sự gắn bó của bác sĩ Y- éc - xanh với đất Nha Trang, truyện đã đề cao lẽ sống của ông: sống để yêu thương giúp đỡ đồng loại. - Học sinh biết yêu thương và giúp đỡ mọi người.
 * Rèn kĩ năng nói :
-Dựa vào tranh minh hoạ từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. HS kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời của bà khách . Kể tự nhiên đúng với nội dung truyện ; biết phối hợp lời kể với cử chỉ, nét mặt khi kể, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 
 * Rèn kĩ năng nghe : - Biết chăm chú theo dõi các bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn .
II. CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Bài cuÕ : 
2. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- GV đọc mẫu lần 1 .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp c©u .
-LuyƯn ®äc tõ khã
-LuyƯn ®äc ®o¹n
-Cho HS đọc trong nhóm .
-Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Yêu cầu đọc đoạn 1,2.
+Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y-ec-xanh ? 
+ Bác sĩ Y-éc-xanh có gì khác so với tưởng tượng của bà khách ? 
* Giảng từ : Y-éc-xanh : nhà khoa học Pháp, hiệu trưởng đầu tiên đầu tiên của trường đại học Y khoa Hà Nội, gắn bó gần như cả đời với Việt Nam. 
 - dịch hạch: bệnh lây rất nguy hiểm, gây sốt, nổi hạch. 
 - bí ẩn: có điều kín đáo, khó hiểu ở bên trong.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 3,4.
? Vì sao bà khách nghĩ là Y-éc-xanh quên nước Pháp? 
? Những câu nói nào nói lên lòng yêu nước của của bác sĩ Y-éc-xanh?
 ? Vậy theo em vì sao Y- éc -xanh ở lại Nha Trang?
? Hãy tìm trong bài câu văn nói rõ nhất về lẽ sống cao đẹp của bác sĩ Y-éc –xanh?
*Giảng từ : công dân .
-Yêu cầu học sinh đọc lại cả bài.
-Yêu cầu HS thảo luận tìm nội dung chính và trình bày trước lớp.
Nội dung chính : Câu chuyện ca ngợi lối sống đẹp đẽ của bác sĩ Y-éc-xanh và sự gắn bó của bác sĩ với mảnh đất Nha Trang. 
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại. 
- HS luyện đọc theo đoạn , cả bài.
- Nhận xét – sửa sai .
Chuyển tiết: Cho học sinh chơi trò chơi tự chọn.
Hoạt động 3 : Kể chuyện.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu phần kể chuyện.
 ? Chúng ta phải kể câu chuyện bằng lời của ai?
 ? Bà khách là một nhân vật tham gia vào chuyện, vì vậy khi kể chuyện bằng lời của bà khách, cần xưng hô như thế nào?
-Yêu cầu HSï: Dựa vào bốn tranh minh họa 4 đoạn câu chuyện, kể lại toàn truyện bằng lời của bà khách. 
- GV chốt ý : 
* Tranh 1 : Bà khách tìm thăm bác sĩ Y - éc -xanh .
* Tr 2: Sự giản dị của bác sĩ Y-éc-xanh 
* Tr3: Cuộc trò chuyện của bác sĩ Y-éc-xanh và bà khách .
*Tr4 :Sự đồng cảm giữa hai con người.
 -Yêu cầu HS tập kể theo nhóm .
- Gọi đại diện các nhóm lên thi kể chuyện 
- Gọi 1 HS kể toàn truyện.
- GV nhận xét, đánh giá.
-HS lắng nghe .
-HS đọc nối tiếp từng câu .
-HS phát âm từ khó .
-HS đọc nối tiếp theo đoạn.
 HS đọc theo nhóm cặp.
- Đại diện các nhóm đọc – HS nhận xét .
- 1 HS đọc – lớp đọc thầm .
-Vì bà ngưỡng mộ người đãø tìm ra vi trùng dịch hạch, phần vì tò mò. Bà muốn biết điều gì khiến ông chọn cuộc sống nơi góc biển chân trời này để nghiên cứu những bệnh nhiệt đới .
 - Có thể bà khách tưởng tượng bác sĩ Y-éc-xanh là người ăn mặc sang trọng, dáng điệu quý phái. Trong thực tế ông mặc bộ quần áo ka ki không là ủi, trông ông giống người khách đi tàu ngồi toa hạng ba dành cho những người ít tiền. Chỉ có đôi mắt đầy bí ẩn của ông làm bà chú ý. 
-1 HS đọc - lớp đọc thầm .
-Vì bà khách thấy bác sĩ có ý định ở Việt Nam suốt đời mà không có ý định quay về Pháp. 
- Câu nói: Tôi là người Pháp. Mãi mãi là công dân Pháp. Người ta không thể nào sống mà không có Tổ quốc.
- Bác sĩ không trở về Pháp mà ở lại Nha Trang vì ông nghĩ con người ở Pháp hay ở Nha Trang hay bất cứ đâu thì cũng chung trong ngôi nhà trái đất. Ông chọn Việt Nam vì những con người ở đây họ đang cần được giúp đỡ để chiến thắng bệnh tật. Chỉ ở đây ông mới thấy tâm hồn mình rộng mở, bình yên.
- Câu : Trái đất đích thực là ngôi nhà của chúng ta. Những đứa con trong nhà phải yêu thương và có bổn phận giúp đỡ lẫn nhau.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo
- HS thảo luận nhóm bàn tìm nội dung chính .
- Đại diện nhóm trình bày.
- 3 HS nhắc lại.
- HS luyện đọc theo đoạn , cả bài .
- Lớp trưởng điều khiển HS
- 2 học sinh đọc yêu cầu.
-Bằng lời của bà khách.
- Xưng là “ tôi”
- HS theo dõi.
- HS tập kể theo nhóm bốn, mỗi HS kể 1 đoạn.
- Đại diện các nhóm kể chuyện.
- Cả lớp lắng nghe - Nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
- 1 HS kể toàn truyện.
 4. Củng cố – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
TiÕt 3 :To¸n
NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU: 
-Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau).
-Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán có liên quan .
- HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ : - vở bài tập, SGK .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
1. Bài cũ :
2.Bài mới : 
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có 5 chũ số với số có một chữ số.
 -GV nêu phép nhân 14 273 x 3 = ? trên bảng và gọi học sinh đọc. 
-Yêu cầu HS nêu thành phần của phép tính.
-HS tự đặt tính và tính vào vở nháp
-Yêu cầu HSï nêu cách thực hiện phép nhân ( đặt tính, tính)
- Yêu cầu HS nhận xét phép tính có nhớ và phép tính không nhớ.
H: Vậy 14 273 x 3 bằng bao nhiêu?
H: Muốn nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ta làm như thế nào?
-GV chốt cách làm:
+ Đặt tính dọc.
+ Nhân từ phải sang trái.
Hoạt động 2: Luyện tập -Thực hành .
Bài 1: 
-Gọi HS đọc đề .
-Yêu cầu HS làm vào sách. 
-GV nhận xét – sửa sai.
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS làm vào SGK.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS tóm tắt và làm vào vở .
GV chấm, nhận xét, sửa bài.
- HS đọc phép tính.
-HS nêu trước lớp.
 x
 14 273
 3
 42 819 
-HS nêu.
- Phép tính thứ hai có nhớ.
- HS trả lời : 14 273 x 3 = 42 819.
-HS trả lời.
- 2 HS đọc đề .
 21 526 40 729 17 092 15 180
x 3 x 2 x 4 x 5
 64 578 81 458 68 368 75 900
-2 HS nêu.
-HS làm vào sách, 3 HS lần lượt lên bảng làm.
Thừa số
19 091
13 070
10 709
Thừa số
 5
 6
 7
Tích
95 455
78 420
74 963
- 2 HS đọc đề.
- HS tóm tắt và làm vào vở .
Tóm tắt
 27 150 kg
 Lần đầu: 
 ?Kg
 Lần sau: 
Bài giải
 Số thóc lần sau chuyển được :
 27 150 x 2 = 54 300 (kg)
 Số thóc cả hai lần chuyển được:
 27 150 + 54 300 = 81 450 (kg)
 Đáp số : 81 450 kg.
 -HS sửa bài.
 4.Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
TiÕt 4 :Đ¹o ®øc
CHĂM SÓC CÂY TRỒNG ,VẬT NUÔI ( TIẾT 2 )
I.MỤC TIÊU:
- HS hiểu sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng , vật nuôi và cách thực hiện .
- HS có quyền được tham gia vào các hoạt động chăm sóc, bảo vệ cây trồng vật nuôi tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân .
- HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi .
II.CHUẨN BỊ:
 - Hệ thống câu hỏi bài tập - Bảng phụ.2 tờ giấy khổ to . - HS: Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1.Bài cũ: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi 
 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề.
Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra .
1. Cách tiến hành: 
-GV treo câu hỏi thảo luận lên bảng . 
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm .
 + Hãy kể tên các loại cây trồng mà em biết?
+ Các loại cây trồng đó được chăm sóc như thế nào ? 
+ Hãy kể tên các con vật nuôi mà em biết?
+ Các con vật nuôi đó được chăm sóc như thế nào ? 
+ Em đã tham gia vào các hoạt độngchăm
 sóc cây trồng , vật nuôi như thế nào ?
-Yêu cầu các nhóm trình bày .
-GV nhận xét và tuyên dương các nhóm .
Hoạt động 2: Đóng vai .
1. Cách tiến hành : 
- GV treo tình huống lên bảng yêu cầu các nhóm đóng vai theo tình các huống sau : 
+ Tình huống trong sgk
3. Kết luận:
+ Tình huống 1 : Tuấn Anh nên đi tưới cây và giải thích cho bạn hiểu .
+ Tình huống 2 : Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết .
+ Tình huống 3 : Nga nên dừng chơi . đi cho lợn ăn .
+ Tình huống 4 : Hải nên khuyên Chính không đi trên thảm cỏ .
Hoạt động 3 : HS vẽ tranh, hát ,đọc thơ, kể chuyện về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trình bày trước lớp.
Hoạt động 4 :Trò chơi Ai nhanh, ai đúng .
1. Cách tiến hành : 
-GV chia thành các nhóm yêu cầu HS thảo luận nhóm .( BT6 SGK )
-GV phổ biến luật chơi : Trong khoảng thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm cần thiết để chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi vào giấy . Mỗi việc đúng được tính 1 điểm . Nhóm nà ...  và giải toán có hai phép tính .
II.CHUẨN BỊ. - Vở , SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1.Bài cũ: 
2.Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi đề .
Họat động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia : 28 921 : 4
- Yêu cầu HS làm nháp .
- GV nhận xét :28 921 : 4 = 7230( dư1)
Lưu ý : Ở lần chia cuối cùng mà số bị chia bé hơn số chia thì viết tiếp 0 ở thương , thương có tận cùng là 0 .
Họat động 2 :Thực hành 
Bài 1:-Gọi HS nêu yêu cầu đề. 
-Yêu cầu HS vào nháp – sửa bài .
- GV sửa bài .
Bài 2:- HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
-GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS phân tích đề. 
- GV treo bảng phụ có ghi tóm tắt .
-Yêu cầu HS quan sát và nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào vở.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào sách .
-Nhận xét – sửa bài .
- 1 em lên bảng tính . Nêu cách tính .
- Lớp sửa bài .
-HS nêu yêu cầu.
12760 : 2 = 6380
18752 : 3 = 6250 ( dư 2)
25704 : 5 = 5140 ( dư 4)
- 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
 15273 :3 = 5091
 18 842 : 4 = 4710 ( dư 2 )
 36 083 : 4 = 9020 ( dư 3) 
-1 HS đọc đề .
Bài giải
 Số thóc nếp trong kho có :
 27280 : 4 = 6820 ( kg)
 Số thóc tẻ trong kho có :
 27 280 – 6820 = 20 460 ( kg)
 Đáp số: 20 460 kg
- HS đọc đề.
 15 000 : 3 = 5000
 24 000 : 4 = 6000
 56 000 : 7 = 8000
 4.Củng cố , dặn dò.
TiÕt 3 : ChÝnh t¶ ( nghe viÕt ) 
BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. YÊU CẦU:
 -Nhớ – viết chính xác , đẹp một đoạn từ :Ai trồng cây Mau lớn lên từng ngày trong bài Bài hát trồng cây” .Viết đúng các từ khó: mê say, vòm cây, bóng mát, trồng cây, lay lay, quên .
-HS biết các bài tập chính tả phân biệt tiếng có chứa âm ,vần dễ viết sai :d/r/gihoặc dấu hỏi , ngã và đặt câu với hai từ vừa hoàn thành .
 -HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ - Sách giáo khoa và vở chính tả .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Bài cũ 
2. Bài mới : Giới thiệu bài . Ghi đề .
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nhớ –viết .
- GV đọc đoạn thơ.
- HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu 
 + Hạnh phúc của người trồng cây lµ øgì? 
+ Đoạn thơ có mấy khổ ? Cách trình bày các khổ thơ như thế nào cho đẹp ?
 + Các dòng trong thơ trình bày như thế nào ? 
- Gọi HS đọc từ khó.
- HS viết bảng con tõ khã.
-Yêu cầu HS tự nhớ để viết bài. 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2 : - GV treo bảng phụ bài tập 2 lên bảng .
- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề .
-Yêu cầu H S làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV thu một số bài chấm - nhận xét, chốt đáp án. Học sinh đọc câu của mình.
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc – Lớp đọc thầm theo.
- Hạnh phúc là được mong chờ cây lớn , được chứng kiến cây lớn lên từng ngày .
-Đoạn thơ có 4 khổ . Giữa 2 khổ thơ để cách một dòng . 
- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô .
- HS đọc thầm,gạch dưới từ khó.
- HS viết bảng con – 2HS viết bảng lớp 
- HS lắng nghe .
- HS viết bài vào vở .
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- Cả lớp làm vở BT. 2 HS lên bảng làm.
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống rong cờ mở, gánh hàng rong .
 Đặt câu : 
Chú ngựa suốt ngày rong ruổi trên đường.
Bướm là con vật thích rong chơi .
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
 ===================================================
Thể dục:
 Ơn động tác tung và bắt bĩng cá nhân
I/ MỤC TIÊU: 
-Ơn động tác tung và bắt bĩng cá nhân.Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tương đối đúng.
-Trị chơi Ai kéo khoẻ.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trị chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
 - Địa điểm : Sân trường .1 cịi . Mỗi HS 2 hoa , bĩng
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy một vịng trên sân tập
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
Tập bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Ơn động tác tung và bắt bĩng cá nhân
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
b.Trị chơi : Ai kéo khoẻ
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
 Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS chạy chậm - thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 Về nhà luyện tập tung và bắt bĩng cá nhân
 5p
 1lần
 27p
 16p
 11p
 9p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học tập
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
* * * * * * *
 * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
THỦ CÔNG
LÀM QUẠT GIẤY TRÒN ( Tiết 1 )
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cách làm quạt giấy.
- Học sinh thực hành làm được quạt giấy đúng quy trình kỹ thuật . 
- Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm được.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Mẫu quạt giấy làm bằng giấy thủ công.Tranh quy trình gấp quạt tròn . Các bộ phận làm quạt tròn .
 - HS: Giấy thủ công, kéo thủ công, sợi chỉ, hồ dán . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 
 1. Ổn định: Nề nếp.
 2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
 3. Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề .
THỜI GIAN
KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
5-7 phút 
20-25
phút
Hoạt động 1 
Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
Hoạt động 2 :
Hướng dẫn mẫu 
- GV giới thiệu quạt mẫu và các bộ phận làm quạt tròn , yêu cầu HS quan sát và nhận xét :
H. Nhận xét nếp gấp ,cách gấp , buộc chỉ ?
H. Nêu điểm khác với quạt giấy đã học ở lớp 1 ?
H. Để gấp được quạt giấy hình tròn cần phải làm gì ?
Bước 1 : Cắt giấy .
- Cắt hai tờ giấy thủ công hình chữ nhật, chiều dài 24 ô, rộng 16 ô để gấp quạt .
- Cắt 2 tờ giấy hình chữ nhật cùng màu, chiều dài 16 ô, rộng 12 ô để làm cán quạt .
Bước 2 : Gấp , dán quạt .
-Đặt tờ giấy HCN thứ nhất lên bàn, mặt kẻ ô phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1 ô theo chiều rộng tờ giấy cho đến hết . Sau đó gấp đôi để lấy dấu giữa (H2)
- Gấp tờ giấy HCN thứ 2 giống như gấp tờ giấy HCN thứ nhất .
- Để mặt màu của 2 tờ giấy HCN vừa gấp ở cùng một phía, bôi hồ và dán mép hai tờ giấy đã gấp vào với nhau ( H3). Dùng chỉ buộc chặt vào nếp gấp giữa và bôi hồ lên mép gấp trong cùng, ép chặt .
Bước 3 :Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt .
-Lấy từng tờ giấy làm cán quạt gấp cuộn theo cạnh 16 ô với nếp gấp rộng 1 ô (H5a) cho đến hết tờ giấy . Bôi hồ vào mép cuối và dán lại để được cán quạt (H5b).
-Bôi hồ lên 2 mép ngoài cùng của quạt và nửa cán quạt . Sau đó lần lượt dán ép 2 cán quạt vào 2 mép ngoài cùng của quạt như hình 6 .
Chú ý : Dán 2 đầu cán quạt cách chỗ buộc chỉ nửa ô và ép lâu hơn cho hồ khô .
-Mở hai cán quạt theo chiều mũi tên (H 6) để cán quạt ép vào nhau , được chiếc quạt giấy tròn như H 1.
- GV tổ chức cho HS thực hành .
- GV quan sát và theo dõi một số em làm còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm .
 - GV cùng HS nhận xét, đánh giá kết quả thực hành. 
- Nếp gấp ,cách gấp , buộc chỉ cách làm giống như cách làm quạt giấy đã học ở lớp 1 
- Quạt giấy hình tròn hình tròn và có cán để cầm .
- Nối 2 tờ giấy thủ công theo chiều rộng .
- HS theo dõi .
- HS thực hành cá nhân làm quạt giấy hình tròn .
-HS nhận xét .
- HS theo dõi .
 4. Củng cố - Dặn dò:
 - Nhận xét về sự chuẩn bị, thái độ học tập và kết quả học tập của HS.
Thể dục
 Ơn động tác tung và bắt bĩng
 Trị chơi Ai kéo khoẻ
 I/ MỤC TIÊU: 
-Ơn động tác tung và bắt bĩng .Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tương đối đúng.
-Trị chơi Ai kéo khoẻ.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trị chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường . 1 cịi . Mỗi HS 2 hoa , bĩng
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy một vịng trên sân tập
Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi
Tập bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trị chơi : Chạy ngược chiều theo tín hiệu
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Tung và bắt bĩng theo nhĩm 2-3 người
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Tập tung và bắt bĩng cá nhân
Nhận xét
b.Trị chơi : Ai kéo khoẻ
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
 Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS chạy chậm - thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 Về nhà luyện tập tung và bắt bĩng cá nhân
 5p
 1lần
 27p
 16p
 11p
 9p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học tập
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
* * * * * * *
 * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
TN
TiÕt
M«n
Tªn bµi d¹y
 2
 20/4
1
2
3
4
 5
Chµo cê 
TËp ®äc
KĨ chuyƯn
To¸n
¢m nh¹c
 B¸c sÜ Y - Ðc - xanh 
 B¸c sÜ Y - Ðc - xanh
 Nh©n 1 sè cã 5 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè 
 ¤n 2 bµi h¸t 
 3
 21/4
1
2
3
4
ThĨ dơc
§¹o ®øc
To¸n
TNXH
 Tung b¾t bãng 
 Ch¨m sãc c©y trång vËt nu«i 
 LuyƯn tËp 
 Tr¸i ®Êt lµ mét hµnh tinh 
 4
 22/4
1
2
3
4
TËp ®äc
To¸n 
TËp viÕt 
MÜ thuËt
 Bµi h¸t trång c©y 
 Chia sè cã 5 ch÷ sè ...
 ¤n ch÷ hoa : V
 VÏ ®Ị tµi 
 5
 23/4
1
2
3
4 
ThĨ dơc
To¸n
L- T & C
TNXH
 TC: Ai kÐo khoỴ 
 Chia sè cã 5 ch÷ sè ...( tiÕp )
 TN vỊ c¸c n­íc: DÊu phÈy 
 MỈt tr¨ng lµ vƯ tinh cđa tr¸i ®Êt 
 6
 24/4
1
2
3
4
T L V
To¸n
Thđ c«ng 
H§TT
 Th¶o luËn b¶o vƯ m«i tr­êng 
 LuyƯn tËp
 Lµm qu¹t giÊy trßn 
 SH líp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_thu_31_nam_hoc_2010.doc