Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 13

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 13

I.Mục tiêu:-Biết được bạn bè cấn phải quan tâm giúp dỡ lẫn nhau

nêu được vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập lao động và sinh hoạt hằng ngày .

-Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày bằng những việc làm phù hợp với khả năng .

II.Chuẩn bị:

-GV: VBT, Câu hỏi trò chơi ,

-HS:VBT,

 

doc 13 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 năm 2010 - 2011 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 
 Đạo đức :QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1)
I.Mục tiêu:-Biết được bạn bè cấn phải quan tâm giúp dỡ lẫn nhau 
nêu được vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập lao động và sinh hoạt hằng ngày .
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
II.Chuẩn bị:
-GV: VBT, Câu hỏi trò chơi ,
-HS:VBT,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Vì sao phải quan tâm , giúp đỡ bạn bè ?
-Nhận xét - đánh giá.
2.Bài mới: 
HĐ 1: 8’ Đoán xem điều gì sẽ sảy ra?
-Quan sát và nêu nội dung tranh.
-Yêu cầu HS đoán thử xem cách ứng xử của Nam.
-Em có ý kiến gì về việc làm của Nam?
-Nếu là em em sẽ làm gì? Vì sao ?
KL:Cần quan tâm bạn đúng nơi đúng lúc, khi cần thiết.
HĐ 2: Tự liên hệ. 8’
-Nêu những việc làm mà em thể hiện quan tâm giúp đỡ bạn. 
-Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận.
-Nhận xét - đánh giá chung.
KL:Cần giúp đỡ các bạn gặp hoàn cảnh khó khăn.
Hđ3: 9’ Trò chơi
-Tổ chức bốc thăm và trả lời câu hỏi GV đã ghi sẵn nội dung .
- GV phổ biến luật chơi theo tổ 
3,Củng cố ,dặn dò2’
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-1 HS nêu.
-2 HS đọc bài học.
-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-8 – 10 HS cho ý kiến.
-Vài HS nêu.
-Nêu.
-Thảo luận trong tổ về kế hoạch của tổ mình để giúp đỡ bạn gặp khó khăn, học yếu...
-Đại diện các tổ lên trình bày.
-Nhận xét - bổ sung.
-Thi đua giữa các nhóm.
-Nhóm nào HS trả lời đúng nhiều câu hỏi thì đạt điểm .
-2 – 3HS đọc ghi nhớ.
-Thực hiện theo bài học
-3 tổ 
- Nhận xét 
 Tập đọc :BÔNG HOA NIỀM VUI
I.Mục tiêu :- Biết nghỉ ngơi đúng .đọc rõ lời nhăn vật trong bài 
--Hiểu nghĩa các từ mới , trả lời câu hỏi trong sgk 
-Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện.
- Kèm hs yếu đọc 
II.Đồ dùng dạy- học.
-GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ.
-HS: SGK,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.KTBC:3’	
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới:.GTB. 1’
-Tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu và HD cách đọc
HĐ1: -HD HS luyện đọc (30’) 
-Nối tiếp nhau đọc câu .
-Phát âm từ khó.
-HD đọc câu dài.
-Giúp HS giải nghĩa từ
-Cúc đại hoá là loại hoa NTN?
-Chialớp thành các nhóm 
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt.
HĐ2 Hướng dẫn tìm hiểu bài (15’)
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn
-Mới sáng tinh mơ,Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
-Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui?
-Khi biết vì sao Chi cần bông hoa,cô giáo nói thế nào?
-Câu nói đó cho biết thái độ của cô giáo NTN
-Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
HĐ3: Luyện đọc lại(15’)
-Hướng dẫn đọc phân vai 
- Kèm HS yếu 
-Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo?
3.Củng cố, dặn dò. 3’
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Quan sát tranh-Nêu.
-Nghe.
-Đọc CN.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Nêu nghĩa các từ SGK.
-Loại hoa cúc to bằng cái bát ăn cơm.
-Luyện đọc theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
-Đọc đoạn 1.Tìm bông hoa  bố đang bị bệnh
-Đọc đoạn 2.
Vì Chi không giám hái theo nội quy của nhà trường
-Đọc đoạn 3:Câu 3:Cô cho em hái 3 bông hoa
-Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô.
-Thươngbố,me,ïtôn trọng nội quy của nhà trường, thật thà.
-Tự hình thành nhóm phân vai - luyện đọc.
-3-4 nhóm HS thực hành đọc
-Nhận xét bạn đọc.
 Toán ;14 TRỪ ĐI MỘT SỐ:14 – 8
I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép dạng 14-8 lập được bảng 14 trừ đi một số .
-Biết giải toán có phép dạng 14-8 
II.Chuẩn bị: 
-GV:SGK,14 que tính
-HS: SGK,14 que tính
III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
.Kiểm tra bài cũ:5’
-Chữa bài tập về nhà.
-Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GTB. 1’
HĐ1: 9’Phép trừ 14 trừ đi một số.
-Yêu cầu HS lấy 14 que tính. ---Muốn bớt đi 8 que tính ta làm NTN?
-HD cách đặt tính: Nêu cách tính và tính 
HĐ2: Thực hành
Bài 1a.( 7’)Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.
b.Nêu:14 – 4 -2 = 8
 14 – 6 = 8
-Vậy 14 – 6 ta có thể làm thế nào?
-Nhận xét.
Bài 2(7’)Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét 
Bài 4:Gọi HS đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Làm vào vở.
-Gvkèm hs yếu 
Chấm vở HS. Nhận xét 
3.Củng cố dặn dò: 2’	
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS. -Về làm lại bài tập
2 hs 
-Đọc bảng trừ 12-13.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV
-Nêu cách thực hiện.
14 – 8 = 6
-Vài HS nêu.
-Đọc theo cặp.
-Đọc theo nhóm.
-HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại.
-Nêu kết quả
-Nêu nhận xét: 14 – 4 – 2 = 14 – 6 -Lấy 14 – 4 – 2 (vì 4 + 2 = 6)
-Làm bảng con
14 – 4 – 5 = 5 14 – 4 – 1 = 9
 14 – 9 = 5 14 – 5 = 9
-Cả lớp 
14
6
8
-
14
9
5
-
14
7
7
-
14
5
9
-
14
8
6
-
-Đọc đề bài.
-2 hs đọc.
-Cửa hàng :14 quạt điện.
 Đã bán :6 quạt điện.
 Còn lại :quạt điện?
-Giải vào vở.
.
 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Chính tả( tập chép ): BÔNG HOA NIỀM VUI
I.Mục tiêu :-Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa niềm vui”
-Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ye, r/d
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Chép sẵn bài chép.
-HS: Vở tập chép, vở BT, phấn, bút, v.v
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Viết bảng con.ngả nhiêng , buồn phiền 
-Nhận xét - đánh giá.
2.Bài mới:a.GTB. 1’
HĐ 1:(17’) HD tập chép.
-YC đọc bài viết
-Cô giáo cho phép cho Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai?Vì sao?
-Trong bài những chữ nào được viết hoa?
-Yêu cầu HS tìm từ khó. Viết bảng con.
- Nhận xét 
-Nhắc HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài.
HĐ1:(9)’Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:Nêu yêu cầu.
Làm bảng con.
-Trái nghĩa với khoẻ?
-Chỉ con vật nhỏ sống thành từng đàn rất chăm chỉ?
-Cùng nghĩa với bảo ban?
Bài 3a: -Bài tập yêu cầu gì?
-HD làm bài miệng, -Nối tiếp nhau đặt câu.
HĐ3:5’Chấm bài
-Chấm 8 – 12 bài.
-Nhận xét.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Nhận xét tiết học.-Dặn HS.
- Cả lớp 
-2 – 3 HS.
-Cho Chi và cho mẹ.
-Nêu.
-Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
-Tìm và phân tích từ khó.
-Cả lớp 
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS -Yếu.
-Kiến.
-Khuyên.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Đặt câu để phân biệt các cặp từ sau:
Rối – dối. Rạ – dạ
-Cuộn chỉ bị rối – Mẹ rét nói dối.
-Chị đun ra vào bếp – Hà dạ to một tiếng.
-Hoàn thành bài tập vào vở ở nhà.
 Toán: 34 - 8
I.Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8.
-Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán.
-Củng cố lại cách tìm số hạng tìm số bị trừ chưa biết.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, que tính,
HS: SGK, que tính,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.KTBC.5’
-Nhận xét – ghi điểm.
. Bài mới.. GTB. 1’
HĐ1:Giới thiệu phép trừ 34-8(10)’
-Ghi bảng 34 – 8 = ?
-HD đặt tính.Tính tren bảng con 
-Nhận xét.
HĐ2:Thực hành(18’)
Bài 1:-Nêu yêu cầu.
-Ghi bảng các phép tính.
-Nhận xét.
Bài 2:-HDHS làm.
Gọi HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 3:
Gọi HS đọc bài
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
Gọi HS làm bài
 – nhận xét.
Bài 4:Gọi HS đọc YC
-HDHS làm.
Gọi HS làm bài
-Chấm vở – nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. 2’ 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-4HS đọc :14 trừ đi một số.
- Lớp đọc đồng thanh.
-Lớp quan sát.
-HS đặt tính và nêu cách tính.
-Nhận xét.
-1 HS nêu 
– Làm bảng con.
-2 HS nêu yêu cầu.
-3HS làm bài
-NX
-2 HS đọc.
-Nhà Hà :34 con gà.
-Nhà Ly nuôi ít hơn :9 con gà.
-Nhà Ly : con gà?
 Số gà nhà bạn Ly nuôi là:
 34 - 9 = 25 ( con)
 Đáp số : 25 con gà.
-2 HS đọc.
x + 7 = 34	 x – 14 = 36
 x = 34 – 7 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50
 Kể chuyện :BÔNG HOA NIỀM VUI
I.Mục tiêu.
- Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui'' theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện.
-Dựa vào trí nhơ,ù tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. Đoạn 2 –3 theo lời của mình.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK,
HS: SGK,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Kiểm tra bài Sự tích cây vú sữa.
-Nhận xét - đánh giá.
2.Bài mới:-.GTB. 1ph
HĐ1:15’Hướng dẫn kể chuyện
-Kể mẫu và HD cách kể.
-YC1HS khá kể
-Nhận xét - đánh giá.
-Cách 2 yêu cầu kể thế nào?
-Kể có thể thêm lời, hoặc bớt lời. Nhưng vẫn phải giữ nguyên nội dung.
-YC HS kể.
-Nhận xét.
-Treo tranh: Nêu yêu cầu.
-HĐ2: 17’ HS kể.
-YC-Kể chuyện trong nhóm.
-Nhận xét. 
-Kể mẫu. HD kể phân vai 
-YC HS khá kể
- Nhận xét 
Kể toàn bộ câu chuyện
-Em học được gì qua câu chuyện?
.Củng cố – dặn dò: 5’
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS. -Về nhà tập kể cho người thân nghe
-3HS kể và nêu nội dung câu chuyện.
-Nhận xét lời kể của bạn.
.
-Nghe.
-HS.
-Kể theo gợi ý SGK.
-2 HS kể lại theo sách.
-Nghe.
-4 – 5HS 
-Nhận xét.
Quan sát tranh nhớ lại nội dung từng đoạn.
-1 – 2 HS lên kể lại đoạn 2.
- Nhóm 3
-Đại diện các nhóm thi kể.
-Nhận xét. 
-Theo dõi.
-.2 nhóm 
-Theo dõi.
-2-3hs khá .
-Bình xét nhóm ca,ù nhân kể.
-Nêu.
.
 Thủ công :GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN(t1)
I Mục tiêu:
-Biết gấp, cắt, dán hình tròn.
-Gấp, cắt, dán được hình tròn.
 ... n.
-Viết :kề vai sát cánh.
-Quan sát.
-5 li.
-3 nét cơ bản:cong dưới, lượn dọc và .
-Viết 2-3 lần bảng con.
-3-4 HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn
-Cao 2,5 li:L,l,h
+Cao2 li: Đ
+Cao 1,25li: R
+Cao 1li: a,n,u,m,c.
-Theo dõi, viết bảng con.
-Viết cụm từ vào bảng.
-Theo dõi.
-Viết vào vở tập viết.
 Thứ năm ngày 19tháng 11 năm 2009 
Toán :LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng 14 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 54-18 
-Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18 .
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ,
HS: SGK, bảng con,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:5’
-YC-Làm bảng con.19 – 7: 15- 8 ; 63 -27. 
-Nhận xét chung.
2.Bài mới:.-gới thiệu bài.1’
HĐ1:(30’)ïThực hành
Bài 1:Bài tập yêu cầu gì?
-HD nhẩm cặp đôi. hỏi đáp về kết quả của các phép tính
-Nhận xét – tuyên dương.
Bài 2:-Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi hs tb- yếu tính 
-Nhận xét.
Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì?
-Nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết?
-Nêu cách thực hiện
-Làm bài vào vở:
-Chấm vở – nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-YC
-Chấm 5 vở – nhận xét.
Bài 5:
-Đưa bảng phụ.
-Hình vuông có mấy cạnh, mấy đỉnh?
-Bài tập cho sẵn mấy đỉnh?
-Làm gì để có hình vuông?
-Chấm vở HS.
3.Củng cố dặn dò.1’-Nhắc HS về làm bài tập.
- 3hs 
-Nêu cách thực hiện.
-Tính nhẩm.
-Nhẩm theo cặp đôi.
-Vài HS.
-Đặt tính và tính.
-Làm bảng con.
84
47
37
-
30
6
24
74
49
25
-
-
 - 2hs 
-Tìm x 
.-2 – 3 HS nêu.
x – 24 = 34 x + 18 = 60
 x = 34 + 24 x = 60 – 18
 x = 60 x = 42
-2 HS đọc.
-Cửa hàng :84 ô tô và máy bay
-Cửa hành :máy bay?
-Giải vào vở.
Cửa hàng đó còn số máy bay là:
84 – 45 = 39 (máy bay).
Đáp số : 39 máy bay
-Quan sát.
-Hình vuông.
-Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh.
-Làm bài vào vở bài tập.
 Luyện từ và câu :TỪ NGỮ VỀ CÔNGVIỆC GIA ĐÌNH KIỂU CÂU: AI LÀM GÌ? 
I. Mục tiêu
-Cung cấp cho HS một số vốn từ về công việc gia đình (từ chỉ hoạt động )
-Luyện tập về kiểu câu , Ai làm gì? Học sinh đăt đuợc câu theo mẫu. 
II. Đồ dùng dạy – học:
-GV: SGK,Bảng phụ viết bài tập 2...
-HS: SGK,Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:5’ 
-Nêu bài tập : Đặt dấu phẩy 
-Nhận xét, đánh giá chung.
2.Bài mới:-Giới thiệu bài.1’
Bài tập 1(6’). Gọi học sinh đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD làm.
-Nhân xét - tuyên dương học sinh biết giúp đỡ gia đình.
Bài 2.(12) Gọi học sinh đocï.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Dựa vào câu mẫu ai có thể đạt câu hỏi để tìm ra bộ phận chỉ Ai làm gì?
-Tương tự với câu b, c, d.
-Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi.
-Nhân xét - tuyên dương.
-Cây xoaiø cành ôm cậu bé.
-Em học thuộc đoạn thơ.
-Em làm 3 bài tập toán.
Bài 3:(11’)
-Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu một số hs khá giỏi làm vào vở 
-Giúp đỡ hs yếu 
-Với các từ trên các em có thể ghép được rất nhiều câu.
3,Củng cố ,dặn do4’
Nhận xét giờ học
-2HS lên bảng.
-2HS đọc.
-Tìm và kể tên những công việc em đã làm trong gia đình.
-Kể theo cặp. 
-Nối tiếp nhau kể trước lớp.
-2HS đọc.
-Nêu.
-Đọc câu mẫu.
-2HS nêu.
-Ai đến tìm bông cúc màu xanh? (thi)
-Thi làm gì?(đến tìm bông cúc màu xanh).
-Nêu miệng.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp đọc 3 nhóm từ .
+Kiểu câu Ai làm gì?
-Về nhà làm bài vào vở bài tập.
Tự nhiên và xã hội ;GIỮ SẠCH MÔI TRƯÒNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I.Mục tiêu:
-Nêu ích lợi của công viêc giữ vệ sinh môi trương xung quanh nhà ở.
-HS có ý thức: Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh.
- Biết nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở
II.Đồ dùng dạy – học:
-GV: Các hình trong SGK.
-HS: SGK, VBT,
III.CÁC HOẠT ĐỘÂNG DẠY HỌC:
1 kiểm tra bài cũ:5’
--Cần làm gì để giữ gìn đồ dùng trong gia đình?
-Nhận xét - đánh giá.
.Bài mới
HĐ1:Làm việc với SGK.12’
-Yêu cầu HS quan sát hình 1,2,
3,4,5/28-29
 - Gợi ý 1 số câu hỏi.
-Mọi người đang làm gì?
-Những hình nào cho biết mọi người tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở?
-Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì?
HĐ2:5’ø Làm việc cá nhân (liên hệ)
-Ở nhà em thường làm gì để nhà cửa, sân vườn sạch sẽ?
-Xóm em có vệ sinh cổng, ngõ hàng tuần không?
-Đường làng, đường thôn của các em như thế nào?
-Vậy em cần làm gì?
KL: Thường xuyên làm vệ sinh không vứt rác bừa bãi,
-Giữ vệ sinh chung là làm những việc gì?
-Vì sao cần phải giữ vệ sinh môi trường?
.Củng cố – dặn dò:3’
-Nhắc HS cần có ý thừc giữ vệ sinh môi 
-2 – 3HS kể.
-2HS.
-Theo dõi.
-HS: Chạm tay để vào má.
-Cùng đập vào má và nói muỗi chết.
-Chơi.
-Cho ý kiến.
-Quan sát.
-Thảo luận theo cặp.
-Nối tiếp nhau trả lời.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ sạch môi trường.
-Thường xuyên quét dọn, dọn dẹp
Vài HS nêu.
-Cho ý kiến.
Nêu.
-
 Thứ 6 ngày 20tháng 11 năm 2009 
 Chính tả (nghe viết ) :QUÀ CỦA BỐ
I. Mục tiêu:
-Nghe - viết chính xác đoạn bài “Quà của bố” trình bày đúng, đẹp.
-Tiếp tục luyện đúng chính tả các chữ có iê/yê. Phân biệt cách viết phụ âm đầu r/gi/d.
II. Chuẩn bị:
-GV: SGK, bảng phụ,
-HS: VBT, SGK, bảng con,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:5’
-Viết vào bảng con.
- Già yếu ,múa rối ; lừa dối 
- -Nhận xét.
2,Bài mới 
HĐ 1: HD chính ta(û18’)
- YC bảng con 
Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy toé nước.
Nhận xét
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Chữ đầu câu viết thế nào?
+ Câu nào có dấu (:)?
-Đọc lần 2.YC-Viết vào vở.
-Đọc cho HS viết. 
-Đọc lại bài.
HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập(8’)
Bài 2:
-YC
-Bài tập yêu cầu gì?
-YC
-Khi nào điền yê?
Bài 3a: 
-Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
HĐ3:chấm bài(7’)
-Chấm 10 – 12 bài.
-Nhận xét bài viết của HS.
3.Củng cố – dặn dò: 3’Nhắc HS viết lại từ sai.
- Cả lớp 
Nghe 
– 2 HS đọc.
Cả lớp 
- -4 câu.
-Viết hoa.
-Mở thúng câu 
-Phân tích từ khó và viết bảng con: 
- Cả lớp 
-Nghe.viết 
-Đổi vở soát lỗi.
-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Điền iê / yê.
-Làm bảng con: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.
-Đi với u – đứng tạo thành tiếng.
2 HS đọc.
-Điền d / gi.
-Làm bài tập vào vở.
-4 – 5 HS đọc lại bài.
-Thực hiện theo yêu cầu GV.
 Tập làm văn ;KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I.Mục tiêu:
-Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý.
-Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý.
Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu). Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: SGK, Bảng phụ ghi bài tập1, v.v
-HS: VBT, SGK,v.v
III.Các hoạt động dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ:5’
- Nêu những việc khi gọi điện 
-Nhận xét - đánh gia.ù
2.Bài mới:-Giới thiệu bài.1’
HĐ1:Hướng dẫn làm bài 25’
Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đe.à
-Bài tập yêu cầu em làm gì?
-Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để ke.å
+Gia đình em có mấy người?đólà những ai?
-Nói về từng người trong gia đình em?
-Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
-Gọi HS kể lại theo gợi ý.
-Chia lớp theo các nhóm.
Nhận xét - đánh giá.
Bài 2:Gọi HS đọc đề bài.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Viết bài vào vở.
-Nhắc nhở HS trươc khi viết.
-Thu vở chấm.
-Nhận xét - đánh giá.
-GDHS biết yêu thương gia đình.
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét nhắc nhở HS
-1-2 HS 
-Nhận xét.
-1,2 cặp HS thực hiện.
-Nhận xét.
-2 HS đọc.
-Kể về gia đình em.
-Đọc thầm 3 gợi ý SGK.
-3-4 HS nối tiếp nhau nói.
-Nối tiếp nhau nói.
-Bố làm gì?
-Ông bà làm gì?
-Anh chị làm gì?
-3-4 HS nói.
-2 HS kể
-Nhận xét - bổ sung.
-Kể trong nhóm.
-8-10 HS lên kể trước lớp.
-3-4 HS đọc bài.
 Toán ; 15,16,17,Trừ Đi Một Số 
I.Mục tiêu::
-Biết thực hiện các phép tính để lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số.
-Biết thực hiện các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán.
II.Chuẩn bị:
-GV: SGK, que tính, PGV,
-HS: SGK, que tính, PGV,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số.
-Nhận xét - đánh giá.
2.Bài mới:.GTB.1’
 HĐ1:Hướng dẫn thực hiện phép trừ (15’)
-Yêu cầu học sinh làm trên que tính 15 – 7.
-Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số.
-Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần.
HĐ1:Thực hành(17’)
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS làm bảng con.
-HD làm.
-Nhận xét.YC nêu lại cách tính 
Bài 2:Yêu cầu HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuyển phấn cho học sinh 2.
3.Củng cố dặn dò5’
-Nhận xét - đánh giá.
-Gọi HS đọc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.
-4 HS đọc.
-Nhận xét - bổ sung.
-Thực hiện.
-Nêu 15 - 7 = 8.
-Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện.
-Nêu 16 – 9 = 7.
-Tự thực hiện.
-Vài HS đọc kết quả.
-Đọc đồng thanh.
-Vài HS đọc thuộc.
-2 HS nêu.
-Tháo luận –8 HS 1 nhóm.
-Thực hiện.
(15-6)	 (17-8) (18-9)
(15-8) (7)	 (8)	(9) (15-7)
(16-9) (17-9) (16-8)	
-2 – 3 HS đọc.
-Về học thuộc bảng trừ và làm bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc