Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 23

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 23

I. Mục tiờu:

- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.

- HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).

II. Đồ dùng dạy học- Tranh minh hoạ bài đọc - GTB

 

doc 16 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 811Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Thứ hai, ngày 1 tháng 2 năm 2010
TẬP ĐỌC: 	BÁC SĨ SểI
I. Mục tiờu:
- Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài: Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ dài.
- Hiểu nội dung truyện: Súi gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, khụng ngờ bị Ngựa thụng minh dựng mẹo trị lại.
- HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).
II. Đồ dựng dạy học- Tranh minh hoạ bài đọc - GTB
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (tranh): 
2. Luyện đọc:
1. Giỏo viờn đọc mẫu cả bài
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng cõu
b. Luyện đọc từng đoạn trước lớp
* Luyện đọc đỳng: 
Nú bốn kiếm một cặp kớnh đeo lờn mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ,/ một ỏo choàng khoỏc lờn người,/ một chiếc mũ thờu chữ thập đỏ chụp lờn đầu.
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài
- Yờu cầu cỏc nhúm đọc thầm truyện, trao đổi thảo luận 5 cõu hỏi
- Câu hỏi 1 SGK?
- Câu hỏi 2 SGK?
- Câu hỏi 3 SGK?
- Câu hỏi 4 SGK (HS khá giỏi)?
- Câu hỏi 5 SGK?
4. Luyện đọc lại
5. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
	* Bài sau: Nội quy Đảo Khỉ
- 2 học sinh đọc bài: Cũ và Cuốc
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng cõu
 - Luyện phỏt õm từ khú: Khoan thai, phỏt hiện, cuống lờn, bỡnh tĩnh, giở trũ, giả giọng, bỏc sĩ, vỡ tan.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhúm
- Thi đọc giữa cỏc nhúm
- Cả lớp đồng thanh
- Thốm rơ dói.
- ...giả vờ làm bỏc sĩ khỏm bệnh cho Ngựa.
- Biết mưu là của Súi, Ngựa núi là mỡnh đau ở chõn sau, nhờ Súi làm ơn xem giỳp.
- Súi tưởng đỏnh lừa được Ngựa, mon men lại phớa sau Ngựa lừa miếng đớp vào đựi Ngựa. Ngựa thấy Súi cỳi xuống đỳng tầm liền tung cỳ đỏ trời giỏng, làm Súi bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, kớnh vỡ tan, mũ văng ra.
- Súi và Ngựa
- Lừa người bị người Lừa.
- Anh Ngựa thụng minh
- 3 – 4 nhúm học sinh tự phõn cỏc vai thi đọc.
TOÁN: 	 SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Nhận biết được số bị chia - số chia – thương.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia
- Bài tập cần làm BT 1, 2
II. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:	
	* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn bài:
- Giới thiệu tờn gọi của thành phần và kết quả phộp chia.
- Giỏo viờn nờu phộp chia: 6 : 2 = ?
6 : 2 = 3
- Giỏo viờn nờu tờn gọi: 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. Kết quả của phộp chia gọi là thương.
2. Thực hành
* Bài 1: 
- Yờu cầu học sinh làm miệng
* Bài 2:
- Học sinh làm bài rồi sửa bài
* Bài 3(dành HS khá giỏi):
2 x 4 = 8; 8 : 2 = 4 ; 8 : 4 = 2
3. Củng cố - dặn dũ:
	* Về nhà ụn lại bảng nhõn 3
	* Bài sau: Bảng chia 3
- Một số học sinh đọc bảng chia 2
HS tỡm kết quả: Sỏu chia cho hai bằng ba.
- Học sinh nhắc lại
- 1 số em nêu kết quả, gv ghi bảng 
- Học sinh tỡm kết quả của phộp tớnh 
6; 3; 8; 4; 10; 5; 12; 6.
Kết luận:- Từ một phộp nhõn cú thể lập được hai phộp chia tương ứng.
- Học sinh làm bài, sửa bài.
Thể dục Bài số 45
I. Mục tiêu:
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. Bước đầu biết cách đi nhanh chuyển sang chạy. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Kết bạn.
II. Địa điểm phương tiện.- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp. 
	NỘI DUNG
Đ L
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS chạy một vũng trờn sõn tập
Thành vũng trũn,đi thường.bước Thụi
ễn bài TD phỏt triển chung
Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp
Trũ chơi : Núi tờn cỏc con vật biết bay
 II/ CƠ BẢN:
a.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hụng.
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xột
*Cỏc tổ thi đua đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hụng.
Nhận xột Tuyờn dương
b.Trũ chơi : Kết bạn
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
 III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt theo nhịp
Thả lỏng :Cỳi người nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn bài tập RLTTCB
7p
 1lần
 28p
 18p
 3-4lần
 10p 
 5p
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010
TOÁN:	 BẢNG CHIA 3
I. Mục tiờu:Giỳp học sinh:
- Lập và nhớ được bảng chia 3
- Biết giải bài toán có một phép chia (ttrong bảng chia3)
- Bài tập cần làm: BT 1, 2
II. Đồ dựng dạy học- 4 tấm bỡa, mỗi tấm cú 3 chấm trũn
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
* Giỏo viờn nhận xột – ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Giới thiệu phộp chia 3:
a. ễn tập phộp chia 3
- Mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn, 4 tấm bỡa cú tất cả bao nhiờu chấm trũn ?
b. Hỡnh thành phộp chia 3
- Trờn cỏc tấm bỡa cú 12 chấm trũn, mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn. Hỏi cú mấy tấm bỡa ?
- Em cú nhận xột gỡ về 2 phộp tớnh trờn.
- Từ 3 x 4 = 12 ta cú : 12 : 3 = 4
3. Lập bảng chia 3
- Cho học sinh lập bảng chia
- Cho HS đọc và thuộc lũng bảng chia 3.
3. Thực hành:
* Bài 1: Học sinh tớnh nhẩm
* Bài 2: Gọi học sinh đọc đề - túm tắt
- 1 học sinh lờn bảng - lớp làm vào vở
* Bài 3(HS khá giỏi ): 
Muốn tỡm thương ta làm thế nào ?
4. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học
	* Bài sau: Một phần ba 
3 học sinh lờn bảng thực hiện phộp chia sau đú nờu tờn gọi cỏc thành phần trong phộp chia: 14 : 2 = ? 12 : 2 = ?	18 : 2 = ?
- 3 x 4 = 12
- Cú 12 chấm trũn
- 12 : 3 = 4
Cú 4 tấm bỡa
- Từ phộp nhõn 3 x 4 = 12 ta cú phộp chia 12 : 3 = 4
- Học sinh lập bảng chia
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Học sinh làm bài - sửa bài
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 ( học sinh )
 ĐS: 8 học sinh
- HS tính và nêu kết quả.
- Lấy số bị chia đem chia cho số chia thỡ được thương.
ĐẠO ĐỨC:	 LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI.
I. Mục tiờu:Học sinh hiểu:
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điên thoại.
- Biết: Lịch sự khi nhận và goi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh
II. Dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
	* Giỏo viờn nhận xột
B. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn bài:
* Hoạt động 1: Gọi 2 học sinh sắm vai Vinh và Nam núi chuyện với nhau bằng điện thoại.
- Khi nhận điện thoại reo bạn Vinh đó làm gỡ và núi gỡ ?
- Bạn Vinh hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế nào ?
- Em cú thớch núi chuyện qua điện thoại của hai bạn khụng ? Vỡ sao ?
- Em cú học được điều gỡ qua hội thoại trờn ?
* Kết luận: Khi nhận và gọi điện em cần cú thỏi độ lịch sự, núi năng rừ ràng, từ tốn.
* Hoạt động 2: Sắp xếp cõu thành đoạn hội thoại.
- Cho học sinh sắp xếp 4 cõu đó ghi sẵn ở tờ bỡa lờn bảng sắp xếp cho thành đoạn hội thoại.
- Đoạn hội thoại trờn diễn ra như thế nào ?
- Bạn nhỏ trong tỡnh huống đó lịch sự chưa ? Vỡ sao ?
* Hoạt động 3: Thảo luận nhúm
- Hóy nờu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ?
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thể hiện điều gỡ * Kết luận: 
C. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
	* Về nhà ỏp dụng thực hành bài vừa học
- 4 học sinh lờn bảng đúng vai. Núi lời yờu cầu đề nghị.
- 2 học sinh lờn sắm vai
- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe.
1. A lụ, tụi xin nghe.
2. Chỏu chào bỏc ạ ! Chỏu là Mai chỏu xin phộp được núi chuyện với bạn Ngọc.
3. Chỏu cầm mỏy chờ một lỏt nhộ !
4. Dạ chỏu cảm ơn bỏc 
CHÍNH TẢ 	 BÁC SĨ SểI
I. . Mục tiờu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ sói
- Làm được BT 2, 3.
II. Đồ dựng dạy học- Bảng phụ viết bài tập chộp
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết bài 
- Giỏo viờn đọc bài chộp bài trờn bảng
- Lời của Súi được đặt trong dấu gỡ ?
- Luyện viết bảng con: Chữa, giỳp, trời giỏng.
- Yờu cầu học sinh đọc nhẩm từng cõu rồi viết lại.
- Chấm - chữa bài
* Chấm bài, nhận xột.
3. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2b: Gọi học sinh đọc yờu cầu
- Gọi 2 học sinh lờn bảng, lớp làm vào vở.
* Nhận xột - sửa bài
* Bài 3: Yờu cầu cỏc nhúm thực hành qua trũ chơi tiếp sức bài 3a.
* Nhận xột – tuyờn dương
4. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột giờ học 
* Về nhà viết lại những chữ cũn sai trong bài chớnh tả.
- Viết bảng con: Riờng lẽ, của riờng, thỏng giờng, con dơi, thịt mỡ, mở cửa.
- Được đặt trong dấu ngoặc kộp.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc thầm từng cõu rồi viết bài.
- 1 học sinh đọc yờu cầu
- 2 học sinh lờn bảng làm bài
Bài giải
ước mong ; khăn ướt ; lần lượt ; cỏi lược
- Học sinh đại diện nhúm chơi trũ chơi.
Lời giải
lỏ cõy, lành lặn, lưng, lẳn, lầm, la hột, la liệt, lung lay, lai giống,..
THỦ CễNG: Ôn tập CHƯƠNG PHỐI HỢP: GẤP, CẮT, DÁN HèNH
I. Mục tiờu:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
- Vói HS khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
II. Chuẩn bị- Cỏc hỡnh mẫu của bài 7, 8, 9, 10, 11, 12 để học sinh xem lại
III.Dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung ôn tập
- Cỏc em đó được học cỏch gấp, cắt, dỏn những sản phẩm nào 
- Em hóy gấp, cắt, dỏn một trong những sản phẩm đó học.
- Cho học sinh quan sỏt cỏc mẫu gấp, cắt, dỏn đó học trong chương 2
- Yờu cầu chung để thực hiện một trong những sản phẩm trờn là nếp gấp, cắt phải thẳng, dỏn cõn đối, phẳng đỳng quy trỡnh kĩ thuật, màu sắc loài hoa phự hợp.
3. Đỏnh giỏ
- Chấm bài - nhận xột sản phẩm.
4. Nhận xột - dặn dũ: Nhận xột tiết học - CBBS
- Học sinh kể những sản phẩm đó được học.
- Học sinh tự chọn những nội dung đó học để làm bài.
- Học sinh thực hiện
Kể chuyện BÁC SĨ SểI
I. Mục tiờu:
- Dựa theo tranh, kể lại được tong đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi: biết phân vai dung lại câu chuyện .
II. ẹoà duứng daùy hoùc :- Tranh minh hoùa
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kieồm tra .
- HS keồ laùi caõu truyeọn baứi trửụực
B. Baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi
Hoaùt ủoọng 2: Keồ tửứng ủoaùn theo tranh
- GV chia nhoựm
 - Gv ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi
 - Hửụựng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt noọi dung tửứn ... inh lờn bảng Đọc bảng chia 3
- Học sinh làm bài rồi nêu kq: 
 2; 3; 4; 9; 5; 8; 10; 6. 
KL: Vận dụng bảng chia 3 để tính.
- Cho học sinh làm vào nháp.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
18; 6; 27; 9; 9; 3; 3; 1.
- 2 học sinh lờn bảng
Kq: 5 cm; 7 cm; 3 kg; 7 l; 5 dm.
- Học sinh đọc đề và lờn bảng giải
Số ki lụ gam gạo trong mỗi tỳi là:
15 : 3 = 5 ( kg )
 ĐS: 5 kg
1 học sinh lờn bảng - lớp làm vào vở
Số can dầu là: 27 : 3 = 9 ( can )
 ĐS: 9 can
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:	 TỪ NGỮ VỀ MUễNG THÚ
	 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO ?
I. Mục tiờu:
- Xếp được một số con vật theo nhóm thích hợp
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Như thế nào?
- Có ý thức bảo vệ loài vật có ích.
II. Đồ dựng dạy học- Tranh, ảnh, thỳ - Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
- Giỏo viờn treo tranh cỏc loài chim đó học.
* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ( vở )
- Gọi 1 học sinh đọc đề
- Cho HS xem tranh 1 số con vật
+ Thỳ dữ, nguy hiểm
+ Thỳ khụng nguy hiểm
* Bài 2( Miệng )
- Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu
+ Nhanh như tờn
+ Nhanh thoăn thoắt
+ Lắc la lắc lư, khụng khiệng.
+ Hựng hục, băng băng.
* Bài 3 ( miệng )
a. Trõu cày rất khoẻ ?
Trõu cày như thế nào ?
b. Ngựa phi nhanh như bay
Ngựa phi như thế nào ?
3. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
 - Nhắc HS bảo vệ các loài vật có ích.
Về nhà hỏi thờm bố mẹ về cỏc con vật trong rừng.
- HS núi tờn từng loài chim trong tranh.
- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài tập, sửa bài
Hổ, bỏo, gấu, lợn lũi, chú súi, sư tử, bũ rừng, tờ giỏc.
+ Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, súc, chồn, cỏo, hươu.
- Từng cặp học sinh thực hành hỏi đỏp
a. Thỏ chạy nhanh như bay
b. Súc chuyền từ cành này sang cành khỏc thoăn thoắt.
c. Gấu đi lặc lố
d. Voi kộo gỗ rất khoẻ.
- Từng cặp học sinh trao đổi, đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm.
- Học sinh nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến.
- Có ý thức bảo vệ loài vật có ích.
CHÍNH TẢ:	 NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYấN
I. Mục tiờu: 
- Nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài:“Ngày hội đua voi ở Tõy Nguyờn”
- Làm được BT 2
II. Đồ dựng dạy học- Bảng phụ - BT 2
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra:.
* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn nghe viết
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giỏo viờn đọc bài chớnh tả
- Đồng bào Tõy Nguyờn mở hội đua voi vào mựa nào ?
- Tỡm cõu tả đàn voi vào ngày hội.
- Dựng bản đồ chỉ vị trớ Tõy Nguyờn. 
- Những chữ nào trong bài chớnh tả được viết hoa ? Vỡ sao ?
- Cho học sinh viết bảng con
2.2 Giỏo viờn đọc
2.3 Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài.
4. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh viết bảng con: nối liền, lối đi, ước ỏt, lướt vỏn - 1 học sinh đọc lại
- Mựa xuõn
- Hàng trăm con voi nục nịch kộo đến.
- Tõy Nguyờn, ấ – đờ – Mơ nụng. Vỡ đú là tờn riờng của đất, dõn tộc.
- HS viết: Tõy Nguyờn, ấ – đờ – Mơ nụng, nục nịch, buụn, nườm nượp, mặc, thờu.
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh chữa bài
- Điền vào chỗ trống l hay n.
- 1em lên làm BP, cả lớp làm vào vở.
a, Năm gian lều cỏ thấp le te
Ngừ tối đờm sõu đúm lập loố.
Lưng giậu phất phơ màu khúi nhạt.
Làn ao lúng lỏnh ỏnh trăng loe.
b, KQ: - Rượt, lượt, mượt, thượt, trượt.
 - Rước, lược, thước, trước.
Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài - Mẹ hoặc cô giáo 
I. Mục tiêu:
- Hiểu nội dung đề tài về mẹ hoặc cô giáo. Biết cách vẽ tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo.
- Vẽ được tranh về mẹ hoặc cô giáo theo ý thích
- HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp.
II. Chuẩn bị: Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động mẹ hoặc cô giáo..
III. Hoạt động dạy học. 
	Hoạt động của giáo viên	
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm,chọn nội dung
 - Giáo viên gợi ý học sinh kể về mẹ và cô giáo.
- GV cho HS xem tranh, ảnh và gợi ý, dẫn dắt các em tiếp cận đề tài qua các câu hỏi:
+ Những bức tranh này vẽ về nội dung gì?
+ Hình ảnh chính trong tranh là ai?
+ Em thích bức tranh nào nất?
- Giáo viên nhấn mạnh: 
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh về mẹ họăc cô giáo:
- Giáo viên nêu yêu cầu để học sinh nhận biết:
+ Nhớ lại hình ảnh mẹ, cô giáo với các đặc điểm: + Nhớ lại những công việc mẹ và cô giáo thường làm (đọc sách, tưới rau, bế em bé, cho gà ăn, ...) 
+ Tranh vẽ hình ảnh mẹ hoặc cô giáo là chính,.
+ Chọn màu theo ý thích để vẽ. Nên vẽ kín tranh 
Chú ý: Giáo viên hướng dẫn bảng các bước vẽ.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: 
- Giáo viên giúp học sinh tìm ra cách thể hiện:
+ Vẽ chân dung cần mô tả được những đặc điểm chính. (Khuôn mặt, tóc, mắt, mũi, miệng, ...).
+ Vẽ mẹ đang làm công việc nào đó thì phải chọn hình ảnh chính và các hình ảnh phụ.
- GV gợi ý chọn nội dung và cách vẽ đơn giản..
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- Giáo viên gợi ý nhận xét, chọn các bài vẽ đẹp. - Nhận xét chung tiết học.
* Dặn dò: - Hoàn thành bài vẽ 
+ HS quan sát tranh và trả lời:
Mẹ và cô giáo là những người thân rất gần gũi với chúng ta. Em hãy nhớ lại hình ảnh mẹ và cô giáo để vẽ 1 bức tranh đẹp.
+ Khuôn mặt, màu da, tóc, .. màu sắc, kiểu dáng quần áo mà mẹ hoặc cô giáo thường mặc.
+ Có màu đậm, màu nhạt.
+ Bài tập: * Yêu cầu:
- Chọn và sắp xếp hình ảnh về mẹ hoặc cô giáo cho cân đối với phần giấy quy định.
Vẽ màu có đậm, có nhạt làm nổi rõ được trọng tâm.
 Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2010
TẬP LÀM VĂN:	ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY
I. Mục tiờu: 
- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước
- Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường.
II. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra:
	* Giỏo viờn nhận xột
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: ( miệng )
- Giỏo viờn nờu yờu cầu
- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gỡ ?
- Cho từng cặp học sinh thực hành đúng vai 
* Bài 2 (miệng)
- Cho học sinh quan sỏt hỡnh con hươu
- Yờu cầu 1 cặp học sinh đúng vai
- Cho học sinh trao đổi theo nhúm đụi.
b. Con bỏo cú trốo cõy được khụng ạ ! 
Được chứ ! Nú trốo giỏi lắm !
c. Thưa bỏc, bạn Lan cú ở nhà khụng ạ 
Cú. Lan đang học bài ở trờn gỏc.
* Bài 3: ( viết ): 
- Gọi học sinh đọc yờu cầu.
- Treo bảng nội dung của nhà trường.
* Chấm bài nhận xột
3. Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học
	* Thực hành những điều đó học
- 2 cặp HS thực hành đỏp lại lời xin lỗi
- Học sinh quan sỏt tranh, đọc lời cỏc nhõn vật trong tranh.
- Cuộc trao đổi giữa cỏc bạn học sinh đi xem xiếc với cụ bỏn vộ. Cỏc bạn hỏi cụ: “ Cụ ơi, hụm nay cú xiếc hổ khụng ạ !
Cụ đỏp: “ Cú chứ ! Làm cỏc bạn rất thớch.
- Học sinh đúng vai.
- Học sinh đúng vai theo lời mẫu
- Nú giỏi quỏ, mẹ nhỉ ?
Vào rừng mà gặp nú là nguy mẹ nhỉ ?
-May quỏ !Chỏu xin gặp bạn ấy một chỳt ạ !
- Chỏu xin phộp gặp bạn ấy được khụng vậy ạ ?
- 2 học sinh đọc bản nội quy
- HS chọn và chộp bài vào vở 3 điều nội quy
- Gọi 6 học sinh đọc bài
TOÁN: 	 TèM MỘT THỪA SỐ CỦA PHẫP NHÂN
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Nhận biết được thưa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các dạng BT: x X a = b, a X x = b 
- Biết giải bài toàn có một phép tính chia (trong bảng chia 3) BT cần làm: BT 1, 2 
II. Đồ dựng dạy học- Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 2 chấm trũn.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra:	
	* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn bài
a. ễn tập mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia
- Mỗi tấm bỡa cú 2 chấm trũn. Hỏi 3 tấm bỡa cú mấy chấm trũn ?
- Từ phộp nhõn 2 x 3 = 6 lập được hai phộp chia tương ứng. 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2
- Yờu cầu học sinh nhận xột
b. Giới thiệu cỏch tỡm x chưa biết.
- Cú phộp nhõn: X x 2 = 8
 X là thừa số chưa biết nhõn với 2 bằng 8. Tỡm x
- Từ phộp nhõn X x 2 = 8 ta cú thể lập phộp chia theo nhận xột: Muốn tỡm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2
* Giỏo viờn nờu: 3 x X = 15
- Muốn tỡm thừa số X ta làm thế nào ?
* Kết luận: Muốn tỡm một thừa số ta lấy tớch chia cho thừa số kia.
3. Thực hành:
* Bài 1: Cho học sinh tớnh rồi nêu kết quả .
* Bài 2: Tỡm x ( theo mẫu )
* Bài 3(HS khá giỏi): 
* Bài 4(HS khá giỏi): Gọi học sinh đọc đề toỏn
3. Củng cố-dặn dũ: Nhận xột tiết học-Ra BTVN
- Một số học sinh đọc bảng chia 3
- Học sinh thực hiện phộp nhõn để tỡm:
 2 x 3 = 6
- Lấy tớch chia cho thừa số thứ nhất được thừa số thứ hai. Lấy tớch chia cho thừa số thứ hai được thừa số thứ nhất.
- Muốn tỡm thừa số này ta lấy tớch chia cho thừa số kia.
- X x 2 = 8
- Học sinh viết và tớnh
X = 8 : 2 
X = 4
- Muốn tỡm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3
Học sinh viết và tớnh: 3 x X = 15
 X = 15 : 3
 X = 5
- Học sinh tớnh nhẩm theo từng cột
- Học sinh nhắc lại kết quả trờn: 
a, 8; 4; 2. b, 12; 4; 3.
- 2 học sinh lờn bảng, lớp làm vào b/c.
Kq: x = 4; x = 7.
- Học sinh làm vào vở
Kq: y = 4; y = 5; y = 10.
- Học sinh đọc đề - 1 học sinh lờn bảng
Số bàn học cú tất cả là: 20 : 2 = 10 (bàn)
 ĐS: 10 bàn
Âm nhạc 	Học hát: Chú chim nhỏ dễ thương
I.Mục tiêu: 
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
II.Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ.
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra: 
B.Bài mới:
HĐ1: Dạy hát
- GV hát mẫu.
- Tập hát từng câu đến hết bài.
HĐ2: Hướng dẫn hát kết hợp sử dụng nhạc cụ.
- Hát, gõ đệm theo phách.
- Hát, gõ đệm theo nhịp.
- Hát, kết hợp nhún chân.
HĐ 3: Tổng kết dặn dò.
-Hát bài: Hoa lá mùa xuân
- Lắng nghe.
- Hát cả lớp
- Luyện theo tổ nhóm
- Hát kết hợp gõ đệm
- Gõ theo hướng dẫn của giáo viên.
- Hát kết hợp nhún chân nhịp nhàng.
Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 23
I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua:
 1. Ưu điểm: 
 - Đi học chuyên cần và đúng giờ.
 - Học bài và làm bài đầy đủ.
 - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
 2. Tồn tại: Các khoản đóng góp còn chậm.
II. Kế hoạch tuần 24:
 - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ.
 - Hoàn thành chương trình tuần 24.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Đi học chuyên cần và đúng giờ.
 * Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên đội đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23.doc