Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 9 năm 2011

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 9 năm 2011

Tiết 2 Toán

LÍT

I/ Yu cầu :

-Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu

-Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích, biết dọc, viết tên gọi và ký hiệu của lít.

-Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo tho đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vi lít. BT 1; 2(cột 1,2); 4

II/ Chuẩn bị : Cốc, can, bình nước, xô đựng nước sạch,Sách,bảng con.

III/ Ln lớp :

 

doc 32 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần dạy 9 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2 ngày 10 tháng 10 năm 2011
 Tiết 1 Chào cờ 
 ---------------------------------------------------
Tiết 2 Toán
LÍT
I/ Yêu cầu :
-Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu 
-Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích, biết dọc, viết tên gọi và ký hiệu của lít.
-Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo tho đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn viï lít. BT 1; 2(cột 1,2); 4
II/ Chuẩn bị : Cốc, can, bình nước, xô đựng nước sạch,Sách,bảng con.
III/ Lên lớp : 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H/trợ
1.Ổn định.
2.Bài cũ :
-Y/c hs đặt tính và tính
-Nhận xét, ghi điểm. 
3.Bài mới :
Giúp HS biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu 
 *G/thiệu bài .
GV đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can nước, 1 ca nước.
-Nước ở trong vật nào nhiều hơn, ít hơn?
Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong 1 cái can có bao nhiêu nước (dầu, nước mắm, sữa . ) người ta dùng đơn vị đo đó là : lít
Lít viết tắt là (l).
-Gv viết bảng : 
-Đổ túi nước 1 lít trở lại trong ca và hỏi ca chứa mấy lít nước.
Luyện tập – thực hành.
Bài 1 : 
Giúp HS biết dọc, viết tên gọi và ký hiệu của lít.
+Nhìn vào hình vẽ và đọc số lít ở chứa trong đĩ, sau đĩ viết số kèm theo đơn vị đo.
+Khi đọc số cĩ kèm đơn vị đo ta đọc thứ tự ntn?
Bài 2 :	 
HS biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
-BT y/c gì ?
-Em cĩ n/xét gì về các phép tính?
-Em cần chú ý gì khi làm tính cĩ kèm đơn vị đo?
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 4: Hs biết giải bằng phép cộng
- BT cho biết gì ?, hỏi gì ?
-Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm ntn ?
4.Củng cố: 
-Lít là đơn vị dùng để làm gì ? 
Lít viết tắt là gì ?
5.Nhận xét dặn dò:
Về nhà làm thêm ở VBT
- CBBS : Luyện tập.
- 2 hs làm bảnglớp,lớp làm bảng con.63 + 37 ; 62 + 18
 Lít 
-Cốc nước có ít nước hơn bình nước.
-Bình nước có nhiều hơn cốc nước.
-Can đựng nhiều nước hơn ca.
-Ca đựng ít nước hơn can.
Hs đọc
Viết bảng con. Đơn vị lít : l.
- ca chứa được 1 lít nước.
Ba lít
Mười lít
Hai lít
Năm lít
3l
10l
2l
5l
-từ trái qua phải (số-đơn vị đo)
Tính
-Cĩ kèm đơn vị
-K/quả ghi đơn vị đo vào
HSlên bảng- Cả lớp làm sgk
9l + 8l = 17l 15l+5l=20l 
17l-6l= 11l 18l-5l= 13l 
HS đọc yêu cầu
-lần đầu bán 12 l, lần sau bán 15/.Hỏi cả hai lần bán?l
 Cả lớp giải vào vở. 
 Tóm tắt.
Lần đầu : 
Lần sau : 
 Giải
 Cả hai lần bán được là 
12 + 15 = 27 (l)
Đáp số : 27lít
-đo dung lượng, viết tắt là l
HS nhắc lại 
HS nhắc lại 
Làm đúng
cột 1,2 
Tất cả làm tính gì?
Hs giải được bài
Rút kinh nghiệm : 
---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3 Thể dục 
 BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2 
 THEO DÕI ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC VÀ THEO HÀNG NGANG
 (Gv chuyên trách dạy) 
 Tiết 4 Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1.(Tiết 1.)
I/ Yêu cầu :
- Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút).
- Hiểu ND chính từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT 2); nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3, BT 4).
II/ Chuẩn bị :Phiếu ghi tên bài TĐ;Sách Tiếng việt.
III/ Lên lớp : 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H/trợ
1.Ổn định:
2.Bài cũ
 3.Bài mới :
*G/thiệu bài.
Bài 1: 
HS đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút) và Hiểu ND chính từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. 
-Y/c hs lên bốc thăm-xem lại bài 3’ đọc bài.
-Y/c hs đọc bài theo y/c trong thăm và TLCH 
Bài 2: 
 HS ơn lại bảng chữ cái.
GV và lớp nhận xét:
Bài 3 : 
 HS nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3, BT 4).
-Đọc những từ trong ngoặc
-Hãy chọn những từ này điền vào trong bảng theo y/c
Nhận xét
Bài 4 : 
-BT3 cịn lại ơ trống ,em hãy tìm và ghi thêm vào từng cột
Nhận xét, tuyên dương
 4. Củng cố:
HS nêu một số từ chỉ sự vật.
5.Nhận xét dặn dò: 
Về nhà tiếp tục ôn bài.
Ơn tập và kiểm tra giữa học kỳ 1(T1)
8 HS lên bốc thăm đọc bài 
TLCH theo y/c
HS đọc yêu cầu.
-HS đọc theo nhóm đôi.
- Nhiều HS đọc trước lớp.
a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, I, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng
- Hs làm bài vào VBT-hs đọc bài
Chỉ người : bạn bè, Hùng.
Chỉ đồ vật : bàn, xe đạp.
Chỉ con vật : thỏ, mèo.
Chỉ cây cối : chuối, xoài.
- HS thực hiện 
Chỉ người : học sinh, công nhân.
Chỉ đồ vật : tủ, sách, ghế, bảng.
Chỉ con vật : gà, vịt, trâu, bò, lợn.
Chỉ cây cối : cam, dừa, bàng, si.
Hs xem lại bài 5’
1 HS đọc 5 chữ
Mỗi cột xếp 1 từ 
Mỗi cột tìmthêm được2 từ
 Rút kinh nghiệm : 
.---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5 Tập đọc 
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 / TIẾT 2.
I/ Yêu cầu : 
-Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
-Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2), biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)
II/ Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Sách Tiếng việt.
III/Lên lớp : 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H/trợ
1.Ổn đinh:
 2.Bài mới:
 HD làm bài tập.
Bài 1: 
HS Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút) 
- Hs bốc thăm bài tập đọc rồi về chỗ chuẩn bị đọc và TLCH 
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: HS biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
- GV chỉnh sửa.
-Nhận xét.
Bài 3 : 
 HS biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)
-Y/c hs nêu tên bài TĐ tuần 7,8
Nhận xét, tuyên dương các nhóm.
 4.Củng cố : 
-Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì?
 5.Nhận xét dặn dò:
 Về nhà luyện đọc bài.
-Chuẩn bị ôn tập tiết 3.
Ơn tập và kiểm tra giữa học kỳ 1(T2)
- 8 hs bốc thăm và đọc bài-TLCH theo y/c
 - HS đọc yêu cầu. 
- Hs khá đặt câu theo mẫu : Ai là gì ?
- Cả lớp làm VBT. Nhiều HS đọc nối tiếp nói câu của mình.
- Minh là học sinh giỏi của lớp.
-Cá heo là con vật thông minh.
-Anh Tuấn là kĩ sư mới ra trường.
-Hs nêu tên bài TĐ:Người thầy cũ;Cơ giáo lớp em;Người mẹ hiền, Bàn tay dịu dàng, Đổi giày.
Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7,8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái .
-Các nhóm thi đua xếp theo thứ tự bảng chữ cái : An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.
Hs đặt được 1 câu 
Hs nêu tên riêng và xếp được 2 tên
Rút kinh nghiệm : 
.---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
 Tiết 1 Chính tả
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 / TIẾT 4.
I/ Yêu cầu :
-Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
-Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết 
khoảng 35 chữ / 15 phút.
II/ Chuẩn bị : Phiếu ghi các bài tập đọc,Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ Lên lớp : 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H/trợ
1.Ổn định.
2. Bài mới.
*G/thiệu bài
Bài 1: HS đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút) 
-Gọi số hs cịn lại lên bốc thăm, xem lại bài
- Nhận xét-ghi điểm 
Bài 2: Viết chính tả.
HS Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút.
 Gv đọc mẫu bài Cân voi.
-Đoạn văn kể về ai? Ca ngợi điều gì về Lương Thế Vinh? 
-Đoạn văn có mấy câu ?
-Những từ nào được viết hoa ? 
H/dẫn viết từ khó :
-Y/c hs nêu tìm từ khó.Viết bảng-phân tích, giải nghĩa
Viết chính tả.
-Gv đọc thong thả, hs nghe viết bài. 
-H/dẫn soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
4.Củng cố :,
Tuyên dương hs viết đúng trình bày đẹp, sạch.
5.Nhận xét dặn dò:
Về nhà đọc bài nhiều lần. Chuẩn bị bài Ôn tập cịn lại
Oân tập (T4)
-Hs lần lượt đọc bài theo thăm và TLCH 
2 hs đọc lại bài-lớp theo dõi sgk
-Trạng nguyên Lương Thế Vinh.Ca ngợi sự thơng minh
- 4 câu
- Mới, Sau, Khi,vì là chữ đầu câu. Lương Thế Vinh, Trung Hoa viết hoa là vì tên riêng.
- HS viết từ khó :
Trung Hoa, Lương Thế Vinh, xuống thuyền, nặng, mức chìm, dắt
- HS chú ý theo dõi và viết bài.
Viết mỗi chữ sai 1 dòng
hs đọc sau
Đọc châ, đánh vần để hs viết được bài
Rút kinh nghiệm : 
.---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2 Kể chuyện 
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 / TIẾT 3
I/ Yêu cầu :
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu hỏi về sự vật (BT2,3)
II/ Chuẩn bị : Phiếu ghi các bài tập đọc.
III/ Lên lớp : 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H/trợ
1.Ổn định.
2. Bài mới:
*G/thiệu bài :
Bài 1: 
HS đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút) 
-Gọi 8hs bốc thăm,xem lại bài 5’ 
-Hs lần lượt lên đọc TLCH liên quan
 Nhận xét.
Bài 2: HS biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người 
-Y/c hs đọc bài-xđyc
-Y/c 2 hs đọc bài Làm việc thật là vui
+Nêu những từ ngữ chỉ người, vật cĩ trong bài.
-Hãy tìm từ chỉ h/động cho các vật, người trong bài
- Bài 3 : HS biết đặt câu nĩi về sự vật
- BT y/c các em đặt câu về h/động của con vật,đồ vật, cây cối theo như bài TĐ làm việc thật là vui
-Y/c hs làm  ... ìm số hạng trong một tổng ?
 x+9=19	 5+x=16
 5.Nhận xét dặn dò :
 Về làm bài 2 và làm thêmtrong VBT.CBBS: Luyện tập.
- Hs lên bảng tính.Lớp bảng con. 67 + 33 59 + 41 86 + 14
Tìm một số hạng trong một tổng 
- 10 ô vuông.
- 2 phần 
- 6 ô và 4 ô 
- 10;6=10 - 4; 4 = 10 -6
- phần 1
- phần 2 
- 6 ô vuông 
-Phần hai (4 ơ)
- Số ô vuông chưa biết bằng 
10 – 4. x + 4 = 10
 x = 10 – 4
 x = 6
- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Vài em nhắc lại.
Số hạng
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Cả lớp làm bảng con.
-Tổng, số hạng
-cộng 2 số hạng lại
-lấy tổng trừ số hạng đã biết
Hs làm bài vào sgk
-Hs lên bảng. Lớp theo dõi
Giải
Số học sinh gái có là :
35 – 20 = 15 (học sinh)
Đáp số : 15 học sinh.
- 2 HS lên làm ,lớp theo dõi, nhận xét
q/sát TL câu ngắn
Nhắc lại quy tắc
y/c làm b,e
Làm cột 1,2
 Rút kinh nghiệm : 
Tiết 4 Aâm nhạc 
 HỌC HÁT BÀI – CHÚC MỪNG SINH NHẬT (NHẠC ANH)
I/ Yêu cầu :
-Biết hát theo giai điệu lời ca.
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
II/ Chuẩn bị : nhạc cụ và băng nhạc.
III/Lên lớp 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS.
 H/trợ
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
H/động 1 : Dạy bài hát Chúc mừng sinh nhật.
Giúp HS thuộc lời bài hát
-*G/thiệu bài : Mỗi người đều có một ngày sinh. Đó là một ngày vui đầy ý nghĩa. Có một bài hát để chúng ta chúc mừng nhau
-Hs nghe nhạc (băng đĩa)
-Đọc lời ca.
-H/dẫn hát từng câu
Hoạt động 2 : Hát kết hợp gõ đệm.
Giúp HS biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
-Gv y/c hs nghe lại bài hát ,kết hợp vỗ tay theo nhịp 
-Y/c hs thực hiện lại nhiều lần
4.Củng cố
-Hs xung phong hát lại bài, tuyên dương
5.Nhận xét dặn dị:
-Về hát lại nhiều lần cho thuộc lời
-Lắng nghe.
-Hs nghe băng 3,4 lần
-Hs đọc lời ca.
-Hát theo h/dẫn ( phát âm gọn gàng thể hiện tính chất vui tươi)
Mừng ngày sinh 1 đĩa hoa, Mừng ngày sinh 1 khúc ca, mừng ngày đã sinh cho cuộc đời một bơng hoa xinh tươi rực rỡ
-Hát thầm tay gõ theo nhịp
Hs tập nhiều lần
-Hs xung phong hát lại bài hát
 Tiết 5 SINH HOẠT LỚP
	I / Nhận xét :
* Các tổ trưởng báo cáo, lớp phó, lớp trưởng báo cáo. GV chốt :
- HS thực hiện đúng chương trình tuần 9
- Duy trì sĩ số và nề nếp như quy định.
- Đảm bảo VS môi trường, an toàn giao thông, đi vào nề nếp học tập
- Tuyên dương những HS có thành tích trong tuần: Tuấn , Quốc,Q Phú
Phê bình những HS chưa cố gắng, đọc bài chưa to, rõ ràng :Kiều, Dình, Nhi
	II / Kế hoạch :
 - Thực hiện chương trình dạy - học tuần 10
 - Duy trì sĩ số học sinh. Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định.
 - Trực nhật sạch sẽ trước khi vào lớp.
- HS soạn sách, vở và mang đủ đồ dùng học tập theo thời khoá biểu.
 - Nhắc nhở HS nộp các khoản phí theo quy định của nhà trường.
 - Đảm bảo An toàn giao thông, Vệ sinh môi trường.
 -Nhắc nhở hs tham gia thi giữa kì đầy đủ, làm bài cẩn thận
 -Hs nghỉ giữa kì
 Duyệt của tổ khối
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kế hoạch bài dạy Tuần 9
 Từ ngày 10/10 đến ngày 14/ 10/ 2011
Thứ
Mơn
Tiết
 Tên bài dạy 
Ghi chú 
(lồng ghép)
CC
9
Chào cờ đầu tuần
T
41
Lít
B1,4;B2(c1,2)
TD
17
Bài TD phát triển chung. Điểm số 1-2
TĐ
25,26
Ơn tập TV (t 1,2)
CT
17
Ơn tập TV (t 3)
KC
9
Ơn tập TV (t 4)
T
42
Luyện tập
B1,2,3
ĐĐ
9
Chăm chỉ học tập
KNS
MT
9
VTM:Vẽ cái mũ (nĩn)
TĐ
27
Ơn tập TV (t 5)
TC
9
Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui (T1)
T
43
Luyện tập chung
B2,4;b1(d1,2);b3(c1,2,3)
LTVC
9
Ơn tập TV (t 6)
CT
18
Ơn tập TV (t 7)
TD
18
Bài TD phát triển chung. Điểm số 1-2
T
44
KTĐK ( giữa kì I)
TV
9
KTĐK ( đọc)
TLV
9
KTĐK ( viết)
TNXH
9
Ăn uống sạch sẽ
KNS-VSCN
T
45
Tìm một số hạng trong một tổng
B1(a,b,c,d,e);B2(c1,2,3)
ÂN
9
Học hát bài: Chúc mừng sinh nhật
SHL
9
Sinh hoạt trong lớp
Trường Th-THCS An Thới 2 Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên:. Đề kiểm tra giữa học kì I
Lớp : 2/2 Mơn Tốn
 Thời gian : 50 phút
 Điểm
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi:
Phần I: Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Bài 1: (1 đ) Phép tính nào cĩ kết quả bé hơn 63:
 A. 49 + 13 ; B. 39 + 25 ; C. 21 + 42 ; D. 49 + 17
Bài 2: (1 đ) Phép tính 42 + 39 cĩ kết quả là:
 A. 71 ; B. 81 ; C. 61 ; D. 77
 Bài 3: (1 đ) Phép tính 17 l + 8 l cĩ kết quả là:
 A. 25 ; B. 25l ; C. 15 l ; D. 15
Bài 4 : (1 đ) Phép tính nào cĩ kết quả là 45 
A. 35 +5 ; B. 42 + 5 ; C. 18 +27 ; D. 36 + 7
Phần II : Tự luận (6 đ )
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
 36 + 18 ; 24 + 19 ; 35 + 26 ; 17 +16
Bài 2: (2 đ)
Bao gạo cân nặng 25 kg , bao lúa nặng hơn bao gạo 8 kg . Hỏi bao lúa nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ?
 Tĩm tắt Giải
b.Thùng thứ nhất chứa 48 lít dầu, thùng thứ hai chứa ít hơn thùng thứ nhất 11 lít dầu. Hỏi thừng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Tĩm tắt Giải
Bài 3: (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên cĩ . hình chữ nhật 
 cĩ .. hình tam giác
Bài 4: ( 1đ) Dùng thước và bút nối các điểm để cĩ hình chữ nhật 
 Đáp án mơn Tốn I/ Trắc nghiệm
1
A
2
B
3
B
4
C
II/ Tự luận
Bài 1:
36
 +
24
 +
35
 +
17
 +
18
19
26
16
 54
 43
 61
 33
Bài 2: a/ Giải
 Số ki-lơ-gam của bao lúa là : (0,25 đ)
 25 + 8 = 33(kg) ( 0,5đ )
 Đáp số : 33 ki-lơ-gam ( 0,25 đ)
 b/ Giải
 Số lít dầu thùng thứ hai chứa là : (0,25 đ)
 48 – 11 = 37 (l ) ( 0,5đ )
 Đáp số : 37 lít dầu( 0,25 đ)
Bài 3: Cĩ 3 hình chữ nhật; 5 hình tam giác.
 Bài 4: Hs vẽ hình chữ nhật ( cĩ 4 cạnh, 4 đỉnh )
 Đáp án Tiếng Việt
 *Đọc thầm TLCH
Câu 1,2 đúng mội câu 1 đ
Câu 3,4 đúng mỗi câu 0,5đ
1
B
2
B
3
A
4
C
 Câu 5 : Hs đặt câu cĩ nghĩa theo mẫu câu Ai (con gì,cái gì) là gì ? (0,5đ)
 Câu 6 : Tùy hs viết câu sao cho rõ nghĩa, ý muốn nĩi (0,5đ)
*Tập làm văn
-Bài viết rõ ràng, đúng số câu yêu cầu trở lên, khơng sai chính tả ; các câu cĩ nghĩa ( cĩ sự liên kết câu ) 5đ
-Bài viết rõ ràng, sai từ 3 đến 5 lỗi chính tả ; cĩ sự liện kết câu (4đ)
-Bài viết chưa được rõ ràng, các câu chưa cĩ sự liên kết rõ ràng (tùy mức độ) gv ghi điểm 3 hoặc 2 hay 1đ)
 * Chính tả
-Bài viết đúng,đẹp, trình bày đúng, đúng mẫu chữ (5đ)
-Sai 1 tiếng , 2 dấu thanh (trừ 0,5 đ)
 Đề kiểm tra mơn Tiếng Việt giữa kì I, Năm học 2011-2012
 A. Kiểm tra đọc
I/Đọc thành tiếng : (6 đ)
1/Chiếc bút mực (trang 40; đoạn 1,2 hoặc đoạn 3 hay đoạn 4)
2/Mẩu giấy vụn (trang 48; đoạn 2 hoặc đoạn 3 hay đoạn 4 )
3/ Ngơi trường mới ( trang 50-51; đoạn 1,2 hoặc đoạn 3)
4/Người thầy cũ (trang 57; đoạn 2 hoặc đoạn 3)
5/Người mẹ hiền (trang 63; đoạn 1,2 hoặc đoạn 3,4 )
6/Bàn tay dịu dàng (trang 66; đoạn 1 hoặc đoạn 2,3)
II/Cách kiểm tra
 1/Gv viết sẵn tên 6 bài tập đọc cho Hs bốc thăm và đọc đoạn văn theo yêu cầu của Gv ( Tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút)
Trả lời 1 câu hỏi liên quan
2/ Cách cho điểm
+Đọc đúng : 5đ :Đọc lưu lốt trơi chảy,mạch lạc, khơng vấp váp. Biết ngắt nghỉ hơi theo dấu câu.
Đọc sai 2 tiếng trừ 0,5đ. Đọc sai quá 5 tiếng trừ 1đ
Tốc độ đọc chậm quá quy định 0,5 phút trừ 0,5đ. Quá 1 phút trừ 1đ.
Ngắt nghỉ hơi chưa đúng tồn bài trừ 1đ
+ Trả lời câu hỏi :1đ (Hs Trả lời tương đối đủ ý câu hỏi )
B.Kiểm tra viết (10 đ)
I/Viết chính tả (5đ) Thời gian 35 phút
1/ Chính tả (nghe viết)
 Bài : Cô giáo lớp em
Sáng nào em đến lớp
Cũng thấy cô đến rồi
Đáp lời “ Chào cô ạ!”
Cô mỉm cười thật tươi.
Cô dạy em tập viết
Gió đua thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
 Nguyễn Xuân Sanh
2/ Tập làm văn (5đ) Thời gian 35 phút
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu, nĩi về cơ giáo cũ của em.
Gợi ý:
a/Cơ giáo lớp 1 của em tên là gì?
b/Tình cảm của cơ đối với học sinh như thế nào?
c/Em nhớ nhất điều gì ở cơ?
d/Tình cảm của em đối với cơ giáo như thế nào?
Trường TH-THCS An Thới 2 Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên:. Đề kiểm tra giữa học kì I
Lớp : 2/2 Mơn Tiếng Việt 
Đọc toĐọc hiểu
Điểm chung..
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi:
 A. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4đ) Thời gian : 20 phút
 Đơi bạn
 Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe cĩ tiếng hát rất hay. Nĩ bèn hỏi:
Ai hát đấy?
 Cĩ tiếng trả lời:
-Tơi hát đây.Tơi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả, tơi hát để tặng bạn đấy.
 Búp Bê nĩi:
-Cảm ơn bạn.Tiếng hát của bạn làm tơi hết mệt.
 Theo Nguyễn Kiên
 B.Dựa theo nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 1/Búp Bê làm những việc gì?
Quét nhà và ca hát.
Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
Rửa bát và học bài.
 2/ Dế Mèn hát để làm gì?
Hát để luyện giọng.
Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.
 3/ Câu nào dưới đây được viết theo mẫu Ai là gì?
 a. Tôi là Dế Mèn.
 b. Ai hát đấy?
 c. Tôi hát đây .
 4/ Trong các từ dưới đây, từ nào khơng chỉ sự vật ?
 a. Bạn bè b.Xe đạp c.Yêu thương 
 5/Đặt một câu theo mẫu : Ai(con gì,cái gì) là gì ?)
 ......................................................................................................
 6/ Viết tiếp vào chỗ chấm để cĩ câu hồn chỉnh
 Con gà .......................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN9.doc