TUẦN 32: Thứ hai , ngày 16 tháng 04 năm 2012
TẬP ĐỌC TIẾT : 94
CHUYỆN QUẢ BẦU
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc mạch lạc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng
- Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.
- Bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh : Chuyện quả bầu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN 32: Thứ hai , ngày 16 tháng 04 năm 2012 TẬP ĐỌC TIẾT : 94 CHUYỆN QUẢ BẦU I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc mạch lạc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng - Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. - Bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II/ CHUẨN BỊ : - Tranh : Chuyện quả bầu. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS .BÀI CŨ : -Gọi 3 em đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác” 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết. * Đọc câu: - Kết hợp luyện phát âm từ khó: lạy van, ngập lụt, biển nước, vắng tanh, nhanh nhảu. * Đọc đoạn . - Giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc: Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// - Hướng dẫn đọc chú giải SGK. - Chia nhóm đọc trong nhóm. TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu bài . - Gọi 1 em đọc. - Tranh “Chuyện quả bầu” + Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? + Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì? + Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? + Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? + Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ? + Những con người đó là tổ tiên của dân tộc nào ? + Kể thêm một số dân tộc trên đất nước mà em biết ? - GV giảng : Có 54 dân tộc : Kinh, Tày, Thái, Mường, Hoa, Khơ-me, Nùng, Hmông, Dao, Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Sán Chảy, Chăm, Xơ-đăng, Sán dìu, Hrê, Cơ-ho,. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện đọc lại. - Thi đọc trong nhóm. -Nhận xét , tuyên dương. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Gọi 1 em đọc lại bài. + Câu chuyện cho em hiểu điều gì về nguồn gốc dân tộc Việt Nam? - Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét giờ học - 3 em học thuộc lòng và trả lời câu hỏi. - Chuyện quả bầu. -Theo dõi đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết . - HS luyện đọc . - Nối tiếp nhau đọc đoạn. -HS ngắt nhịp các câu trong SGK. - Luyện đọc câu - HS đọc chú giải. - Đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. -Đồng thanh. - 1 em đọc đoạn 1. - Quan sát. - Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt. - Làm theo lời khuyên của dúi, lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra. - Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh không một bóng người. - Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần hai vo85 chồng đi làm nương về Từ trong quả bầu những con người bé nhỏ nhảy ra. - Khơ-mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh, - HS nêu theo sự hiểu biết của các em. - 2 nhóm thi đọc theo phân vai. -1 em đọc bài. - Các dân tộc trên đất nước ta là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau. -Tập đọc bài. GHI CHÚ TOÁN TIẾT : 156 LUYỆN TẬP Nội dung điều chỉnh: không dạy ( chuyển sang ôn tập.) ĐẠO ĐỨC TIẾT : 32 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - HS biết được các ngành nghề có truyền thống ở địa phương : làm muối, dệt, thêu, - Có khái niệm tìm hiểu các ngành nghề truyền thống của địa phương, của gia đình. - HS có thái độ tôn trọng các ngành nghề của địa phương, của gia đình. II/ CHUẨN BỊ : 1/ GIÁO VIÊN : Tranh về một số nghề truyền thống của địa phương . 2/ HỌC SINH : - Sưu tầm một số tranh ảnh . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 .BÀI CŨ : + Con cần làm gì để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ? + Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ? - Nhận xét. 2/ BÀI MỚI : - Tiết này các em học bài : Giới thiệu truyền thống địa phương. HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu địa phương . - GV cho HS quan sát tranh phong cảnh. + Hình trong tranh có giống với nơi em ở không ? + Em ở khu vực nào ? + Em ở phường mấy ? + Nêu tên tổ, đường, số nhà nơi em ở ? - GV nhận xét – tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 2 : Giới thiệu nghề nghiệp . - GV treo tranh : + Nêu tên các nghề nghiệp trong tranh ? + Nêu nghề nghiệp truyền thống nơi em ở ? - GV nhận xét. 3/ CỦNG CỐ : + Em cần làm gì để lưu giữ và tôn trọng các nghề truyền thống ? - GV nhận xét 4/ DẶN DÒ : - Chuẩn bị : Tiết 2. - Nhận xét tiết học. - HS nêu cá nhân . - HS tự nêu . - HS quan sát , trả lời . GHI CHÚ Thứ ba , ngày 17 tháng 04 năm 2012 KỂ CHUYỆN TIẾT : 32 CHUYỆN QUẢ BẦU I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện - Giáo dục học sinh hiểu thêm về nguồn gốc dân tộc Việt Nam, các dân tộc trên đất nước là anh em một nhà. Có chung tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau. II/ CHUẨN BỊ : - Tranh “Chuyện quả bầu”. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.BÀI CŨ : - Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện “ Chiếc rễ đa tròn” . - Nhận xét. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Kể từng đoạn chuyện. - GV treo 2 tranh theo đúng thứ tự trong SGK. - Em hãy nói vắn tắt nội dung từng tranh . + Nội dung của bức tranh 1 là gì ? + Em nhìn thấy những hình ảnh nào ở bức tranh thứ hai ? - Yêu cầu HS chia nhóm : Nhớ truyện, sắp xếp lại trật tự 2 tranh theo đúng diễn biến trong câu chuyện. -Nhận xét, cho điểm. HOẠT ĐỘNG 2 : Kể từng đoạn . - Gọi 1 em đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn. - Đây là một cách mở đầu giúp các em hiểu câu chuyện hơn. - Nhận xét : nội dung, giọng kể, điệu bộ. 3. CỦNG CỐ - DẶN DOø: + Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ? + Qua câu chuyện em biết nguồn gốc của dân tộc Việt Nam như thế nào ? - Nhận xét tiết học. - Kể lại câu chuyện . -3 em kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn” . - Chuyện quả bầu. - Quan sát. - HS nói nội dung từng tranh. -Tranh 1 : Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. -Tranh 2 : Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người. - Chia nhóm thực hiện . -Kể chuyện trong nhóm -Thi kể chuyện trước lớp. -1 em đọc : - Đất nước ta có 54 dân tộc anh em. Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng, có cách ăn mặc riêng. Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ. Chuyện kể rằng - Đại diện nhóm thi kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Một số em kể toàn bộ câu chuyện. - Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ.. - Các dân tộc trên đất nước ta là anh em một nhà. Có chung tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau. -Tập kể lại chuyện . GHI CHÚ TOÁN TIẾT :157 LUYỆN TẬP CHUNG I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. II/ CHUẨN BỊ : - Ghi bảng BT1,5. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.BÀI CŨ : - Gọi 3 em lên bảng. 351+ 216 516+ 173 876- 231 505- 304 -Nhận xét,cho điểm. 2.BÀI MỚI : - Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập. * Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét. * Bài 2 : + Yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn : 389 ® c® c + Số liền sau số 389 là số nào ? Vậy ta viết số nào vào c ? + Số liền sau số 390 là số nào ? Vậy ta viết số nào vào c ? + Em hãy đọc dãy số trên ? -3 số này có đặc điểm gì? - HS làm bài. -Nhận xét, cho điểm. * Bài 3 : - Yêu cầu gì ? + Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau ? - HS làm bài. + Vì sao điền dấu < vào 900 + 90 + 8 < 1000 ? - GV hỏi tương tự với 732 = 700 + 30 + 2 ? * Bài 5 : - Gọi 1 em đọc đề ? - HS làm bài. * Bài 4 : Trò chơi. - Chia 2 đội. 3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ : - 876 – 435 = ? + Nêu cách đặt tính và tính ? -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương, nhắc nhở. - Học thuộc cách đặt tính và tính -Lớp viết bảng con. - Luyện tập chung. -Lớp làm phiếu. - Điền số thích hợp vào ô trống. -Là số 390. Viết số 390. - Là số 391. Viết số 391. -H S đọc :389, 390, 391. - Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp, 3 số đứng liền nhau. -3 HS khá giỏi lên bảng làm. - Bài tập yêu cầu so sánh số. -1 em nêu. -Lớp làm bảng con. -Vì 900 + 90 + 8 = 998, mà 998 < 1000 . -1 em đọc . - Lớp làm vở. - Đại diện 2 đội tham gia trò chơi. -Học thuộc cách đặt tính và tính GHI CHÚ CHÍNH TẢ ( Nghe viết ) TIẾT : 63 CHUYỆN QUẢ BẦU I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nghe viết chính xác bài chính tả “Chuyện quả bầu”. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong bài. - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn v/ d. II/ CHUẨN BỊ : - Viết sẵn đoạn “ Chuyện quả bầu”. BT 2a, 2b. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.BÀI CŨ : - Giáo viên đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tập chép. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. + Bài viết có nội dung nói lên điều gì ? * Hướng dẫn trình bày . + Tìm những tên riêng trong bài chính tả? ... éc nhở : Khi đáp lời từ chối nên nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự. -Nhận xét, cho điểm. * Bài 2 : Miệng. - Ghi tình huống a.b.c - Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành. + Trong tình huống b em thực hành nói lời từ chối như thế nào ? + Em nói lời từ chối không cho bạn kia đi chợ với mẹ với thái độ ra sao ? -Nhận xét. HỌAT ĐỘNG 2 : Đọc và nói nội dung một trang sổ liên lạc của em. * Bài 3 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài - Cho HS mở sổ liên lạc. - GV hướng dẫn: Chú ý nêu chân thật nội dung trang em thích. - GV gợi ý : - Ngày thầy cô viết nhận xét. - Nhận xét của thầy cô như thế nào ? -Vì sao có nhận xét đó, nêu suy nghĩ của em ? - Yêu cầu trao đổi theo cặp. -Nhận xét, cho điểm HS nói tốt. 3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Giáo dục tư tưởng - Nhận xét tiết học. - 2 em : nói lời khen ngợi và đáp lời khen trong tình huống tự nghĩ ra. - Cậu nhảy dây giỏi thật. Nhanh thoăn thoắt ấy . - Cám ơn cậu, tớ thấy cũng thường thôi. - 2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh Bác Hồ . -1 em nhắc tựa bài. -1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. - Đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật. - 2 cặp HS thực hành : -HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. -HS2 : xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong. -HS1 : Thế thì tớ mượn sau vậy. Khi nào đọc xong cho tớ mượn nhé. -Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành đáp lời từ chối với tình huống a.b.c. a/ Cậu cho mình mượn quyển truyện của cậu với. -Truyện này tớ cũng mượn . -Tiếc quá nhỉ !Thế à ? Bạn đọc xong kể cho mình nghe với, được không ? Bạn có thể nói cho mình biết bạn mượn của ai không ? Mình sẽ hỏi mượn sau. b/ Con không vẽ được bức tranh này, bố giúp con với. - Con cần tự làm bài chứ ! - Con sẽ cố gắng vậy. Nhưng khó quá bố ạ. Thế bố gợi ý cho con vẽ vậy. Thôi được con sẽ quyết vẽ cho kì được. c/ Mẹ ơi ! mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé. Mẹ ơi, con muốn đi chợ cùng mẹ. -Con ở nhà học bài đi -Lần sau con làm xong bài tập, mẹ cho con đi nhé. -Nhận xét, chọn cặp thực hành tốt. -1 em nêu : Đọc và nói nội dung một trang sổ liên lạc của em. - HS mở sổ liên lạc. Chọn 1 trang em thích . -1 em giỏi đọc nội dung trang sổ liên lạc của mình. Nêu suy nghĩ của em. -Trao đổi theo cặp. -Thi nói về nội dung một trang sổ liên lạc. GHI CHÚ TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT : 32 MẶT TRÒI VÀ PHƯONG HƯOUNG I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Nói được tên 4 phương chính là : đông, tây, nam, bắc. Kể được phương mặt trời mọc - Biết cách xác định phương hướng bằng mặt trời. II/ CHUẨN BỊ - Tranh vẽ trong SGK/ tr 66-67. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.BÀI CŨ : + Mặt trời có hình gì ? + Em quan sát mặt trời như thế nào ? + Vì sao khi đi nắng phải đội mũ ? + Tại sao chúng ta không được nhìn trực tiếp vào mặt trời ? 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu tranh về mặt trời. + Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào và lặn vào lúc nào ? + Trong không gian có mấy phương chính, đó là phương nào ? + Mặt trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào ? - Người ta cũng quy ước : phương mặt trời mọc là phương Đông, phương mặt trời lặn là phương Tây. HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm phương hướng bằng mặt trời. - Hình 3 trong SGK/ tr 67. - GV hướng dẫn : Nếu biết phương mặt trời mọc, ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông). Tay trái của ta sẽ chỉ phương Tây. Trước mặt ta là phương Bắc. Sau lưng là phương Nam. - Chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng mặt trời” - Tổ chức cho HS ra sân. - GV nêu luật chơi (SGV/ tr 90) * Kết luận : - Có 4 phương chính là : Đông, Tây, Nam, Bắc. Mặt trời mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây. 3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK. - Hình khối cầu. - Nhìn qua chậu nước. - Vì mặt trời tỏa ánh nắng, nóng. -Sẽ bị hỏng mắt. - Mặt trời và phương hướng. - Mặt trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây. - Trong không gian có 4 phương chính là : Đông, Tây, Nam, Bắc. - Mặt trời mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây. -Nhiều em nhắc lại. - Quan sát. - Xác định phương hướng bằng mặt trời theo nhóm. -Chia nhóm tham gia trò chơi. -Nhiều em đọc lại. GHI CHÚ TOÁN TIẾT : 160 KIỂM TRA I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Kiến thức về thứ tự các số trong phạm vi 1000 - Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số. Kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số. - Chu vi các hình đã học. II/ CHUẨN BỊ : - Đề kiểm tra. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.BÀI CŨ : - Gọi 2 em lên bảng viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị 208, 763, 429 657, 702, 910. -Nhận xét,cho điểm. 2. BÀI MỚI : - Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra. - GV chép đề 1/ Số : - 255, c , 257, 258 , c , 260 , c , c . 2/ Điền dấu > , = 357 c 400 601 c 563 238 c 259 301 c 297 999 c 1000 104 c 140 3/ Đặt tính rồi tính : 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135 4/ Tính : 25 m + 17 m = 900 km – 200 km = 63 mm – 8 mm = 700 đồng – 300 đồng = 200 đồng + 5 đồng = 5 /Tính chu vi hình tam giác ABC ? Có các cạnh : 24 cm, 32 cm, 40 cm ? HOẠT ĐỘNG 2 : - Nhận xét. -Thu bài, chấm, nhận xét. 3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học. - Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số. -Lớp viết bảng con. - Kiểm tra. - Cả lớp làm bài. 1/ Số : -255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262. 2/ Điền dấu > , = 357 < 400 601 > 563 238 < 259 301 > 297 999 < 1000 104 < 140 3/ Đặt tính rồi tính : 432+ 325 =757 251+ 346 = 597 872– 320 = 552 786 –135 = 651 4/Tính : 25 m + 17 m = 42 m 900 km – 200 km = 700 km 63 mm – 8 mm = 55 mm 700 đồng – 300 đồng = 400 đồng 200 đồng + 5 đồng = 205 đồng 5/ Chu vi hình tam giác ABC là : 24 + 32 + 40 = 96 (cm) Đáp số : 96 cm GHI CHÚ SINH HOẠT LỚP TIẾT : 32 A/ Nội dung : I/ Đánh giá hoạt động trong tuần : 1/ Lớp trưởng báo cáo hoạt động về nề nếp : -Xếp hàng ra vào lớp:........................................................................................................ - Trang phục:..................................................................................................................... - Chuyêncần:.................................................................................................................... - Văn nghệ đầu giờ , giữa giờ:.......................................................................................... - Thể dục giữa giờ:........................................................................................................... - Vệ sinh cá nhân,lớp:...................................................................................................... 2/ Lớp phó học tập báo cáo về tình hình học tập : - Học bài, làm bài ởnhà:................................................................................................... - Chú ý nghegiảng:........................................................................................................... - Phát biểu xây dựng bài:.................................................................................................. - Đạt nhiều điểmkhá,giỏi:................................................................................................ - Sách vở và dụng cụ họctập:........................................................................................... 3/ Bình xét thi đua : tuyên dương, phê bình : a/ Tuyên dương : - Cá nhân : ....................................................................................................................... -Tổ:........................................... ........................................................................................ b Phê bình -Cánhân:.............................................................................................................................. -Tổ:.................................................................................................................................... 4/ GV tổng kết , nhận xét chung : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... II/ Tổng kết các hoạt động thi đua theo từng chủ điểm : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 4/ Phương hướng tuần tới : - Củng cố duy trì nề nếp, khắc phục khuyết điểm tuần qua . - Tiếp tục củng cố, duy trì học tập tốt . - Ôân bài để thi HKII đạt kết quả cao. - Giáo dục ý thức giữ vệ sinh trường, lớp . BGH kí duyệt :
Tài liệu đính kèm: