TUẦN 27
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012
(Nghỉ công tổ khối đ/c Huê dạy thay)
Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Tiết1: Thể dục
Bài 53 : KIỂM TRA BÀI RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. Mục tiêu
- Thực hiện đúng ĐT đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hông.
- Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi" Tung vòng trúng đích"
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân tập, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ đường kẻ thẳng để tập RLTTCB.
Tuần 27 Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012 (Nghỉ công tổ khối đ/c Huê dạy thay) Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012 Tiết1: Thể dục Bài 53 : Kiểm tra bài Rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu - Thực hiện đúng ĐT đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. - Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hông. - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi" Tung vòng trúng đích" II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân tập, vệ sinh an toàn nơi tập - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ đường kẻ thẳng để tập RLTTCB. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Đ/L Phương pháp và Tổ chức A/ Phần mở đầu. - Giáo viên nhận lớp. - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Chuyển đội hình. - Ôn bài thể dục 8 động tác. B/ Phần cơ bản 1/Nội dung kiểm tra. - Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông hoặc dang ngang. - Giáo viên tổ chức hướng dẫn. - HS thực hiện. 2/Cách đánh giá: - Đánh giá theo mức độ của từng học sinh. - Giáo viên công bố kết quả. C/ Phần kết thúc - Nhảy thả lỏng - Cúi thả lỏng - Lắc thả lỏng - Giáo viên nhận xét tiết học . (8 phút ) (20 phút) (7phút) 5 lần 3 lần 2 lần ĐHTT + + + + + + + + + + + + + + - HS tập, lớp trưởng điều khiển - Kiểm tra theo đợt, Mỗi đợt 5 em. Thực hiện 1 lần. + Hoàn thành: Đi đều, đúng các động tác. Không chạy nhanh quá, không đi chậm quá. Tay giơ thẳng. + Chưa hoàn thành: Làm sai các động tác. ĐHTT + + + + + + + + + + + + + + .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: Toán Tiết 132: Số O trong phép nhân và phép chia. I. Mục tiêu: - Biết được Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. - Biết không có phép chia cho 0. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra: - Tính: 4 x 4 x 1 =? 5 : 5 x 5 =? - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: a. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Nêu phép nhân 0 x 2 , hãy chuyển thành tổng tương ứng? - Vậy 0 nhân 2 bằng mấy? - Tương tự với các phép tính còn lại - Nhận xét KQ của phép nhân có thừa số 0? * GV KL: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. b. Giới thiệu phép chia có SBC là 0. - Nêu phép tính 0 x 2 = 0, lập các phép chia có SBC là 0? - Vậy 0 : 2 = 0 - Tương tự với các phép chia khác. - Nhận xét thương của các phép chia có SBC là O? * GV KL: Số O chia cho số nào khác cũng bằng O. * Chú ý: Không có phép chia cho O. c. Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm: - Nhận xét, cho điểm. Bài 2: Tính nhẩm: - YC HS làm miệng. Bài 3: Số? - HS làm BC. C. Củng cố: - Trò chơi:" Ai nhanh hơn" 4 x 0 =; 0 x 6 =; 0 : 12 =; 5 : 0 =? - Dặn dò: Ôn lại bài. - 2 HS làm BC + BL. - Nhận xét. - 0 x 2 = 0 + 0 = 0 - 0 x 2 = 0 - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - HS đọc đồng thanh. - 0 : 2 = 0 - 0 : 5 = 0..... - Các phép cha có số bị chia là 0 có thương bằng 0. - HS đọc đồng thanh. - HS nêu yêu cầu bài. - HS nêu miệng. 0 x 4 = 4 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0 - Nhận xét, bổ sung. - HS nêu yêu cầu. 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 - HS đọc ĐT. - HS nêu yêu bài. 0 x 5 = 0 0 : 5 = 0 - HS chơi theo cặp. + HS 1: Nêu phép nhân. + HS 2: Nêu KQ. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3: Chính tả Tiết 53: Ôn tập và Kiểm tra giữa kì II ( tiết 3 ) I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu ND của đoạn bài( trả lời được câu hỏi về ND đoạn đọc) - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ?(BT2,BT3); biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). II. Đồ dùng: - GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ viết nội dung BT2 - HS : VBT III. Xác định ND,PP dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong bài mới. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐ, YC của tiết học. b. Kiểm tra tập đọc (khoảng 7, 8 em) - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc. - GV nhận xét cho điểm. c. Bài tập Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu ? - HD HS cách thực hiện. - GV nhận xét. Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - GV nhận xét. Bài 4: Nói lời đáp của em - Cần đáp lời xin lỗi trong các trường hợp trên với thái độ thế nào ? - GV nhận xét, sửa chữa. 3.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài. - HS lắng nghe. + Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định. - HS trả lời. - HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm VBT. a. Hai bên bờ sông. b. Trên những cành cây. - Nhận xét bài làm của bạn. - HS nêu yêu cầu bài. - Cả lớp làm bài vào VBT + BL. a. Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm? - Nhận xét bài làm của bạn. - HS nêu yêu cầu bài. - Với thái độ lịch sự, nhẹ nhàng, không chê trách nặng lời vì người gây lỗi làm phiền em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi. - HS1 nói lời xin lỗi. - HS2 đáp lời xin lỗi của bạn. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 4 : Kể chuyện Tiết 27: Ôn tập và Kiểm tra giữa kì II (tiết 4) I Mục đích, yêu cầu: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút); hiểu ND của đoạn bài( trả lời được câu hỏi về ND đoạn đọc) - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2) ; Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm (BT3). II Đồ dùng: - GV : Phiếu ghi các bài tập đọc, bảng phụ viết BT2 - HS : VBT III Xác định ND,PP dạy hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong bài mới. 2. Bài mới a. Kiểm tra tập đọc (khoảng 7, 8 em ) - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc. - GV nhận xét cho điểm. b. Bài tập. Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc. - GV nhận xét Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn(khoảng 3, 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm mà em biết. - GV chấm điểm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài. - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định. - HS trả lời. - HS nêu yêu cầu bài. + 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời. - Nhận xét bạn. a. Con gì biết bơi , lên bờ đi lạch bà lạch bạch? b. Mỏ con vẹt màu gì? c. Con chim chích giúp gì cho nhà nông? - HS nêu yc. + 2, 3 HS nói miệng. - HS làm bài vào VBT. - Đọc bài viết của mình. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Chiều Tiết 1: Mĩ thuật Tiết 27: Vẽ theo mẫu : Vẽ cặp sách học sinh I. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo hình dáng của một số cái cặp sách. - Biết cách vẽ cái cặp sách. - Vẽ được cái cặp sách theo mẫu. II. Đồ dùng: - Một số cặp mẫu khác nhau. - Bút chì màu vẽ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: - Kiểm tra chuẩn bị của HS 2. Bài mới - GTB Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - GV giới thiệu vài cái cặp sách khác nhau. + Có nhiều loại cặp sách khác nhau, mỗi loại có hình dáng khác nhau... - GV cho HS chọn cái cặp mà mình thích để vẽ Hoạt động 2: Cách vẽ cái cặp - GV HD cách vẽ + Vẽ hình cái cặp cho vừa phần giấy. + Tìm phần nắp quai.. + Vẽ nét chi tiết. + Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ màu theo ý thích. Hoạt đông 3: Thực hành - GV gợi ý HS vẽ theo HD: Chú ý vẽ vừa với khổ giấy. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá. - GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và để các em tự nhận xét và xếp loại. + Hình dáng cái cặp sách. +Cách trang trí. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà hoàn thành bài vẽ. - Nhận xét giờ học. - HS quan sát mẫu. - Chọn cái cặp mà mình thích để vẽ. - HS quan sát GV HD. - HS thực hành. - HS nhận xét và đánh giá bài bạn. - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: Kể chuyện ôn bài : Tôm Càng và Cá Con I/Mục đích - yêu cầu: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Học sinh khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2). II/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ SGK. - HT: Nhóm, cá nhân, cả lớp. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/ Kiểm tra: B/ Bài ôn: 1, Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2, Hướng dẫn kể chuyện a, Kể từng đoạn theo tranh - Cả lớp quan sát tranh. Nêu nội dung từng tranh. - Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - Tranh 4 vẽ cảnh gì ? - Từng nhóm 3 HS tương đương thi kể 4 đoạn truyện theo gợi ý. b/ Kể lại toàn bộ câu chuyện. c, Kể chuyện trong nhóm. d, Kể chuyện trước lớp. 3, Phân vai kể lại câu chuyện: - Các nhóm phân vai thi dựng lại câu chuyện. - Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. C/ Củng cố- dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Về nhà kể chuyện cho mọi người nghe. - 1 học sinh nêu yêu cầu. - HS QS tranh nhớ lại nội dung câu chuyện. + Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau. + Tranh 2: Cá Con trổ tài bơi lội cho Tôm Càng xem. + ... ...................................................................... Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Toán Tiết 135. Luyện tập chung I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia. II/ Chuẩn bị. - HT: Cá nhân, cả lớp, nhóm. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/ Kiểm tra đầu giờ. - Cho học sinh làm bài 4. - Giáo viên nhận xét chữa bài. B/ Bài mới. - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm : - Cho học sinh nhẩm miệng. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Tính : - GV hướng dẫn mẫu. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 - Giáo viên chữa bài nhận xét. Bài 3: Bài toán. - Cho học sinh đọc đề bài - Phân tích đề. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài toán. C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu . - Học sinh thảo luận nhóm 2. - Trình bày trước lớp. 2 x 4 = 8 2 cm x 4 = 8 cm 8 : 2 = 4 5 dm x 3 = 15 dm 8 : 4 = 2 4 l x 5 = 20 l - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh làm BC + BL. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 3 x 10 - 14 = 30 - 14 = 16 2 : 2 x 0 = 1 x o = 0 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 6 - Học sinh đọc đề và phân tích đề. - Học sinh làm bài BC- BL. b) Bài giải Số nhóm học sinh là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số: 4 nhóm - Học sinh khác nhận xét. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: Chính tả Kiểm tra GHK II theo đề nhà trường Tiết 3: Tập làm văn Kiểm tra GHK II theo đề nhà trường Tiết 4 : Thủ công Tiết 27: Làm đồng hồ đeo tay (T1) I .Mục tiêu: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. *THMT: HS biết vệ sinh sau khi học. II .Đồ dùng: - GV : Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy, quy trình làm đồng hồ, giấy thủ công. - HS : Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới Hoạt động 1: GV HD HS quan sát và nhận xét. - Đồng hồ được làm bằng gì ? - Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây đồng hồ được làm bằng gì ? - Ngoài giấy thủ công ta còn có thể sử dụng vật liệu gì làm đồng hồ đeo tay ? - Liên hệ về hình dáng và màu sắc, vật liệu làm mặt và dây đồng hồ đeo tay Hoạt động 2 : GV HD mẫu + Bước 1 : Cắt thành các nan giấy - Cắt 1 nan giấy dài 24 ô, rộng 3 ô làm mặt. - Cắt 1 nan khác dài khoảng 30 - 35 ô, rộng gần 3 ô, cắt vát hai bên của hai đầu làm dây đồng hồ. - Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1 ô làm đai cài dây đồng hồ. + Bước 2 : làm mặt đồng hồ. - Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ô ( H1 ). Gấp tiếp như H2 được H3 + Bước 3 : Gài dây đeo đồng hồ. - gài 1 đầu vào khe giữa của các nếp gấp mặt đồng hồ. Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối rồi luồn đầu nan qua 1 khe khác, kéo đầu nan cho nếp gấp khít chặt để giữ mặt đồng hồ và dây đeo. Dán nối hai đầu của nan giấy làm đai để giữ dây đồng hồ. + Bước 4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. - HD lấy 4 điểm chính để ghi số 12, 3, 6, 9, chấm các điểm chỉ giờ khác. Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Gài dây đeo vào mặt đồng hồ, gài đầu dây thừa qua đai, ta được chiếc đồng hồ đeo tay hoàn chỉnh. - Cho HS tập làm đồng hồ. - GV quan sát HD HS. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà tập làm đồng hồ đeo tay. - Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ. + HS quan sát đồng hồ mẫu. - Bằng giấy thủ công. - Bằng giấy. - Lá chuối, lá dừa, .... - HS liên hệ. + HS quan sát. + HS tập làm đồng hồ đeo tay bằng giấy. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Chiều Tiết 1: Tập đọc Cá rô lội nước I. Mục đích, yêu cầu: - HS biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc đúng, diễn cảm toàn bài. - Biết trả lời các câu hỏi trong bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra VBT của HS. - Nhận xét. 2. Bài mới. a. Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài. + Đọc tiếp sức câu. - GV sửa lỗi PÂ cho HS. + Đọc đoạn. - GV chia đoạn. + Đọc trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. - GV nhận xét, khen nhóm đọc tốt. + Đọc lại toàn bài. b. Tìm hiểu bài. - Cá rô có màu ntn? - Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu? - Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động ntn? - Trong câu Cá rô nô nức lội ngược trong mưa, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì? - Bộ phận in đậm trong câu Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa trả lời cho câu hỏi nào? c. Luyện đọc lại - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - HS chuẩn bị VBT. - HS lắng nghe. - HS đọc tiếp sức theo câu. - HS đọc nối tiếp theo đoạn + giải nghĩa từ. - HS đọc theo nhóm bàn. - Các nhóm lần lượt thi đọc. - HS đọc ĐT. - Giống màu bùn. - Trong bùn ao. - Nô nức lội ngược trong mưa. - Cá rô. - Như thế nào? - HS đọc cá nhân + ĐT. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 2: Toán ôn luyện I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia. II/ Chuẩn bị. - HT: Cá nhân, cả lớp, nhóm. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/ Kiểm tra đầu giờ. B/ Bài mới. - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm : - Cho học sinh nhẩm miệng. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Tính : - GV hướng dẫn mẫu. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 - Giáo viên chữa bài nhận xét. Bài 3: Bài toán. - Cho học sinh đọc đề bài - Phân tích đề. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài toán. C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu . - Học sinh thảo luận nhóm 2. - Trình bày trước lớp. a. 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 b. 5 dm x 3 = 15 dm 10 dm : 5 = 2 dm 2 cm x 4 = 8 cm 12 cm : 4 = 3 cm 4 l x 5 = 20 l 18 l : 3 = 6 l - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh làm BC + BL. 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 3 x 10 - 14 = 30 - 14 = 16 2 : 2 x 0 = 1 x o = 0 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 6 - Học sinh đọc đề và phân tích đề. - Học sinh làm bài BC - BL. a) Bài giải Mỗi nhóm có số học sinh là: 12 : 4 = 3 (học sinh) Đáp số: 3 học sinh b) Bài giải Số nhóm học sinh là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số: 4 nhóm - Học sinh khác nhận xét. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 3: Hoạt động cuối tuần Sinh hoạt lớp Tuần 27 I/. Muc tiêu: - HS biết được những ưu, khuyết điểm trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần sau. * Sinh hoạt sao: - Ôn các bài hát của đội. II/. Thời gian, địa điểm: - Vào 10 giờ 40 phút ngày 9 tháng 3 năm 2012 - Tại lớp 2 a III/. Đối tượng: - HS lớp 2 a . Số lượng : 19 HS Vắng: .......................................................................................................................... IV/. Chuẩn bị: *Phương tiện: - Sổ theo dõi của lớp. - Bài hát chuẩn bị cho hoạt động đầu tuần. * Hình thức: - Tổ, cả lớp. V. Nội dung: - Ban cán sự lớp nhận xét những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần vừa qua. - GV tổng kết tuần 27 và kết quả học tập trong tuần, đề ra phương hướng tuần 28. VI.Tiến hành hoạt động: 1, ổn định tổ chức - hát đầu giờ. - Sinh hoạt theo tổ. - Lớp trưởng nhận xét chung. - GV chủ nhiệm nhận xét. + Các em có ý thức làm bài, học bài: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. + Đi học đều, đúng giờ:...................................................................................... + Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài :....................................................... + Thể dục nhanh nhẹn - vệ sinh sạch sẽ :............................................................ 2, Tồn tại : - ......................................................................................................................... 3, Thực hiện chủ điểm: Yêu quý mẹ và cô. - Ôn Bài hát chuẩn bị cho hoạt động đầu tuần: .. 4, Phương hướng tuần 28: - Thực hiện tốt các nề nếp theo quy định của lớp, trường. - Thi đua học tập tốt, chuẩn bị bài trớc khi đến lớp. - Tích cực luyện viết chữ đẹp. - Tham gia thực hiện tốt các chuyên hiệu do đội tổ chức. - Thực hiện tốt công tác bán trú. - Chăm sóc cây trồng. VII.Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị bài cho tuần học mới. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: