Sáng thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
Hai anh em
I)Mục tiêu
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ sau dấu câu, giữa các cụm từ dài .Bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của 2 nhân vật (người anh và người em) .
- Hiểu nội dung của câu chuyện :Sự quan tâm, lo lắng cho nhau , nhường nhịn nhau của hai anh em .
II) Đồ dùng dạy học :
III) Các hoạt động dạy và học :
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần: 15 Từ ngày: 29 / 11 / 2010 đến ngày: 03 / 12 / 2010 THỨ NGÀY BUỔI TIẾT MÔN HỌC TÊN BÀI DẠY Đ D D H Hai 29/11 Sáng 1 2 3 Ch. cờ Tập đọc Tập đọc Hai anh em “ Chiều 1 2 3 Mĩ thuật Ôn TV Ôn TV VTM Vẽ cái cốc ( cái ly) Luyện đọc // Hình mẫu cái cốc Ba 30/11 Sáng 1 3 4 Thể dục TViết C.tả Bài 29 Chữ hoa : N (Tập chép ) Hai anh em Mẫu chữ N Chiều 1 2 3 K .ch Ôn TV Ôn TV Hai anh em Luyện tập viết Luyện viết chính tả Tư 01/12 Sáng 1 3 Tập đọc LTVC Bé Hoa Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy Chiều 1 3 4 Chính tả Ôn TV Ôn TV (Nghe - viết ) Bé Hoa Luyện đọc Luyện viết chính tả SÁU 03/12 Sáng 1 2 Thể dục TLV Bài 30 Chia vui .Kể về anh chị em Chiều 1 2 3 T. công Ôn TV SHTT Gấp, cắt, dán biển báo giao thông... (tiết 1) Ôn TLV Sơ kết tuần 15 Quy trình ,Mẫu ... KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần:15 Từ ngày : 30/ 11 / 2009 đến ngày : 04 / 12 / 2009 THỨ TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ Hai 30/11 1 2 3 4 5 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán MT Hai anh em “ 100 trừ đi 1 số VTM Vẽ cái cốc ( cái ly) Hình mẫu , cái cốc BA 01/12 1 2 3 4 5 Thể dục Kể chuyện Toán Chính tả Âm nhạc Bài 29 Hai anh em Tìm số trư ø (Tập chép ) Hai anh em ( GVC ) Tư 02/12 1 2 3 4 Tập đọc Toán LTVC Đạo đức Bé Hoa Đường thẳng Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào? ( thầy Tuấn dạy) Năm 03/12 1 2 3 4 5 Thể dục Tập viết Toán Chính tả Ôn TV Bài 30 Chữ hoa : N Luyện tập (Nghe - viết ) Bé Hoa Bán chó Mẫu chữ : N Sáu 04/12 1 2 3 4 5 TLV Toán Thủ công TNXH SHTT Chia vui .Kể về anh chị em Luyện tập chung Gấp cắt dán hình tròn (t .2) Trường học Sơ kết tuần 15 Mẫu biển báo Sáng thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Tập đọc Hai anh em I)Mục tiêu - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ sau dấu câu, giữa các cụm từ dài .Bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của 2 nhân vật (người anh và người em) . - Hiểu nội dung của câu chuyện :Sự quan tâm, lo lắng cho nhau , nhường nhịn nhau của hai anh em . II) Đồ dùng dạy học : III) Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1) Ổn định tổ chức : 2) Kiểm tra bài cũ: Nhắn tin -GV nhận xét ghi điểm 3)Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài – Ghi đề bài: Hai anh em b)Luyện đọc: * GV đọc mẫu * Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ -Đọc từng câu Phát hiện và luyện đọc tiếâng khó -Đọc từng đoạn trước lớp Luyện đọc câu dài Giúp HS hiểu nghĩa từ : công bằng ,kì lạ -Đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Đọc đồng thanh Tiết 2 c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : -Đọc đoạn 1 Hỏi : + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ? - Đọc đoạn2 Hỏi : + Người em đã nghĩ gì và làm gì ? -Đọc đoạn 3 Hỏi : + Người anh nghĩ gì và làm gì ? -Đọc đoạn 4 Hỏi :+ Mỗi người cho thế nào là công bằng ? Hỏi:+Tình cảm của hai anh em như thế nào ? * Nội dung bài nói lên điều gì ? Kết luận :Anh em cùng một nhà nên yêu thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh . d) Luyện đọc lại : -Gọi 1 số HS đọc câu chuyện mỗi em đọc 1 đoạn 4) Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học -Về nhà đọc bài và trảlời câu hỏi. 1’ 4’ 30’ 2’ 28’ 35’ 20’ 12’ 3’ -Hát -2HS đọc bài ïvà trả lời câu hỏi - Cả lớp theo dõi -HS nối tiếp nhau đọc từng câu xúc động ,vất vả, nghĩ , rất đỗi. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp . Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của anh . // .Thế rồi /anh ra đồng lấy lúa của mình /bỏ thêm vào phần của em .// -HS đọc chú giải -HS đọc từng đoạn trong nhóm. -Các nhóm cử đại diện thi đọc -HS đọc đồng thanh cả bài -Cả lớp đọc thầm + Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau , để ở ngoài đồng . - Cả lớp đọc thầm +Người em nghĩ anh mình còn phải nuôi vợ con.Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng .Nghĩ vậy người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ vào phần của anh -Cả lớp đọc thầm +Người anh nghĩ em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần lúa của chú ấy thì thật không công bằng . Nghĩ vậy người anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần lúa của em. -Cả lớp đọc thầm +Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống 1 mình vất vả.Anh hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con. - Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau / Hai anh em đều lo lắng cho nhau./ Tình cảm của 2 anh em thật cảm động . * Ca ngợi tình anh em – Anh em yêu thương, lo lắng cho nhau , nhường nhịn nhau -HS thi đọc mỗi em 1 đoạn Cả lớp lắng nghe nhận xét ,bình chọn cá nhân đọc hay. Rút kinh nghiệm : Toán 100 trừ đi một số I)Mục tiêu: Giúp HS -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số . -Biết tính nhẩm 100 trừ đi số ròn chục. II) Đồ dùng dạy học : - Que tính ,bảng gài III) Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1) Ổn định lớp : 2)Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS lên bảng đặt tính 37 -15 58 – 26 GV nhận xét ghi điểm 3)Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài- Ghi đề bài:100 trừ đi một số b) Phép trừ 100 –36 : GV viết phép tính 100 –36 = ? và yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính -Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả Vậy 100 –36 bằng bao nhiêu ? Gọi HS đọc cách tính kết quả * Phép trừ 100 –5 -Tiến hành tương tự như phép trừ 100 - 36 -Gọi 1 HS lên bảng tính kết quả 4)Luyện tập thực hành : Bài 1 : Tính - Yêu cầu HS tự làm bài -HS đọc bài làm của mình Bài 2 : - Gọi HS đọc đề -GV làm mẫu : 100 –20 = ? 10 chục –2chục =8 chục Vậy:100 –20 = 80 -Yêu cầu HS tự làm bài Bài 3 : ( HS Khá, giỏi) 4) Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài trước bài“Tìm số trừ” . 1’ 4’ 28’ 1’ 12’ 15’ 2’ -Hát -2 HS lên bảng làm – Cả lớp làm bảng con 37 58 15 26 22 32 - Trước tiên ta đặt tính rồi tính -1HS lên bảng làm– Cả lớp làm vào bảng con 100 . 0 trừ 6 không được, lấy 10 trừ 6 36 bằng 4 viết 4 nhớ 1 . . 3 thêm 1 bằng 4 , 10 trừ 4 bằng 6 . Vậy : 100 –36 = 64 - Nhiều HS đọc -1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào bảng con 100 . 0 trừ 5 không được, lấy 10 trừ 5 5 bằng 5 ,viết 5 nhớ 1 95 .10 trừ 1 bằng 9 viết 9 -2HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở Kết quả : 096, 091, 078, 097, 031 . -Cả lớp theo dõi - Nhận xét -Tính nhẩm theo mẫu - Cả lớp theo dõi -3HS lên bảng làm -Cả lớp làm vào vở + 100 – 70 = ? 10 chục – 7chục = 3 chục Vậy : 100 – 70 = 30 + 100 – 40 = ? 10 chục – 4chục = 6 chục Vậy : 100 – 40 = 60 + 100 – 10 = ? 10 chục – 1chục = 9 chục Vậy : 100 – 10 = 90 Giải : Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng đó bán là: 100 – 24 = 76 ( hộp sữa) Đáp số : 76 hộp sữa Rút kinh nghiệm : Chiều thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Mĩ thuật: Vẽ theo mẫu : Vẽ cái cốc ( cái ly) I/ Mơc tiªu: - Häc sinh biÕt đặc điểm, h×nh d¸ng cđa c¸c lo¹i cèc ( ly ). - BiÕt c¸ch vÏ vµ vÏ được c¸i cèc ( ly ) theo mẫu . II/ Đồ dùng dạy học: - Hình mẫu, c¸i cèc III/ Ho¹t ®éng d¹y - häc: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1) Ổn định lớp : 2) Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - GV nhận xét . 3) Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài: – Ghi đề bài b) Phát triển bài: * Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt - Gi¸o viªn giíi thiƯu mÉu (h×nh ¶nh hay vËt thËt) vµ gỵi ý ®Ĩ HS nhËn xÐt cã nhiỊu lo¹i cèc. + Lo¹i cã miƯng vµ ®¸y b»ng nhau. + Lo¹i cã ®Õ, t©y cÇm.+ Trang trÝ kh¸c nhau. + Lµm b»ng c¸c chÊt liƯu kh¸c nhau: nhùa, thủ tinh ... - G/viªn chØ vµo h×nh vÏ c¸i cèc ®Ĩ HS nhËn thÊy h×nh d¸ng cđa nã được t¹o bëi nÐt th¼ng, nÐt cong. * Ho¹t ®éng 2: Hướng dÉn c¸ch vÏ c¸i cèc: - Gi¸o viªn cho HS chän mét mÉu nµo ®ã ®Ĩ vÏ: - GV nh¾c HS vÏ h×nh c¸i cèc võa víi phÇn giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc ë vë tËp vÏ . - GV yªu cÇu HS quan s¸t mÉu vµ h×nh hướng dÉn ®Ĩ nhËn ra c¸ch vÏ c¸i cèc, nªn theo thø tù sau: Lưu ý: TØ lƯ chiỊu cao cđa th©n, chiỊu ngang cđa miƯng, ®¸y cèc. - GV cho HS xem mét sè c¸i cèc-gỵi ý HS c¸ch trang trí - Gi¸o viªn gỵi ý cho HS c¸ch vÏ mµu theo ý thÝch. * Ho¹t ®éng 3: Hướng dÉn thùc hµnh - VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy quy ®Þnh. - Trang trÝ: vÏ ho¹ tiÕt, vÏ mµu. * Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt,®¸nh gi¸. - Gi¸o viªn gỵi ý HS nhËn xÐt: + H×nh d¸ng c¸i cèc nµo gièng víi mÉu h¬n? +C¸ch trang trÝ(ho¹ tiÕt vµ mµu s¾c). - Gi¸o viªn cho HS tù t×m ra bµi vÏ mµ m×nh thÝch. 4) Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Quan s¸t c¸c con vËt quen thuéc 1’ 2’ 30’ 1’ 6’ 9’ 15’ 3’ 2’ - Hát + HS quan s¸t tranh-tr¶ lêi: + Lo¹i cèc nµo cịng cã miƯng, th©n ®¸y: + C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù hướng dÉn cđa GV. * HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm) kh«ng to qu¸, kh«ng nhá qu¸ hay x« lƯch vỊ mét bªn. + VÏ ph¸c h×nh bao qu¸t. + VÏ miƯng cèc. + VÏ th©n vµ ®¸y cèc. - VÏ tay cÇm (nÕu cã). -Trang trí ë miƯng, th©n,gÇn ®¸y. + Trang trÝ tù do b»ng c¸c h×nh hoa, l¸ ... + Bµi tËp: VÏ c¸i cèc vµ trang trÝ theo ý thÝch. - HS nhận xét Rút kinh nghiệm : Ôân Tiếng Việt ( 2 Tiết ) Tập đọc Hai anh em I)Mục tiêu Giúp HS: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ sau dấu câu, giữa các cụm từ dài .Bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của 2 nhân vật (người anh và ng ... êu em Nụ như thế nào? -Đoạn trích có mấy câu ? -Trong đoạn trích có từ nào viết hoa ? +Yêu cầu HS viết tiếng khó : Phát hiện và luyện viết từ khó * Viết chính tảvào vở : GV đọc từng câu, từng cụm từ cho HS chép vào vở * Chấm chữa lỗi : - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS chấm và chữa lỗi GV thu vở chấm - Nhận xét c) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài -Yêu cầu HS làm vào bảng con +Từ chỉ sự di chuyển trên không ? +Chỉ nước tuôn thành dòng ? +Trái nghĩa với đúng Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài -Yêu cầu HS làm bài vào vở 4) Củng cố : -GV tổ chức HS thi tìm những tiếng có âm s ,x 5) Nhận xét – Dặn dò : -GV nhận xét tiêt học -Chuẩn bị bài “Con chó nhà hàng xóm” -Hát -2HS lên bảng viết – Cả lớp viết bảng con - HS lắng nghe -2 HS đọc lại bài -Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy . -Cứ nhìn em mãi rất yêu emvà thích đưa võng cho em. - 8 câu -Bây ,Hoa, Mẹ ,Em, Có. 2HS lên bảng viết – Cả lớp viết bảng con : Nụ , mắt , nhiều , bận việc , Hoa -HS viết bài vào vở -HS đổi vở chấm và chữa lỗi -Nộp vở GV chấm -Tìm từ chứa vần ai /ay -HS làm bài vào bảng con + bay + chảy + sai -Chọn 3b ) Điền vào chỗ trống s /x -HS làm bài vào vở ,1 HS lên bảng chữa bài Sắp xếp , xếp hàng , sáng sủa, xôn xao Rút kinh nghiệm: .. ************************************************************ Tiết2 : Toán Luyện tập chung . I)Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: -Phép cộng ,phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng :Số bị trừ số trừ chưa biết -Giải bài toán có lời văn (bài toán về ít hơn ) II)Đồ dùng dạy học : GV :SGK HS :SGK,bảng con ,vở bài tập III Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 33’ 2’ 1) Ổn định tổ chức: 2)Kiểm tra bài cũ -Gọi 1 HS đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số -Gọi3 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả tính 56 – 18 74 – 23 84 – 37 -GV kiểm tra vở bài tập của HS 3) Dạy bài mới a)Giới thiệu bài – Ghi đề bài : Luyện tập chung b)Bài tập thực hành : * Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài trong SGK / 75 có chấm chữa Bài 1 :Tính nhẩm -GV ghi phép tính lên bảng ,yêu cầu HS tự làm bài vào vở.Gọi HS lần lượt nối tiếp nhau đọc kết quả Cả lớp nhận xét Bài 2 : Đặt tính rồi thực hiện phép tính - Yêu cầu HS tự làm bài Bài 3 : Tính GV viết phép tính lên bảng ,hướng dẫn mẫu 42 –12 –8 = 30 –8 = 22 Bài 5 : Giải toán -Gọi 1 HS đọc đề -Yêu cầu HS nêu tóm tắt - Yêu cầu HS tự làm bài 4)Nhận xét - dặn dò : -GV nhận xét tiết học -Về nhà làm lại các bài tậpvào vở . -Chuẩn bị bài sau “Ngày giờ” -Hát -2HS đọc thuộc bảng trừ -3HS lên bảng tính -HStự làm bài vào vở -HS nối tiếp nhau đọc kết quả 16 –7 =9 ; 12- 7 = 5 ; 10 –8 =2 ; 13 –6 =7 11-7 = 4 ; 13 –7 =6 ; 17- 8= 9 ; 15 -7= 8 14-8 = 6 ; 15 –6 =9 ; 11- 4 =7 ; 12 –3 = 9 -HS đọc đề bài -3HS lên bảng làm- Cả lớp làm bài vào vở -HS theo dõi -2 HS lên bảng - Cả lớp làm bài vào vở 58 –24 –6 =34 –6 36 +14 –28 = 50 –28 =28 = 22 72 – 36 + 24 = 36 + 24 = 60 -HS đọc đề toán Tóm tắt: Băng giấy đỏ : 65cm Băng giẫyanh ngắn hơn băng giấy đỏ : 17cm Băng giấy xanh : ?cm -1HS lên bảng -Cả lớp làm bài vào vở Giải : Độ dài băng giấy màu xanh là : 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số : 48 cm Rút kinh nghiệm: *********************************************************** Tiết3 : Tập làm văn Chia vui . Kể về anh chị em. I)Mục tiêu : 1) rèn kĩ năng nghe và nói : -Biết nói lời chiavui (chúc muừng) hợp với tình huống giao tiếp 2)Rèn kĩ năng viết : -Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình 3) Giáo dục HS biết thương yêu anh chị , Biết chúc mừng anh chị khi anh chị có chuyện vui II) Đồ dùng dạy học - GV :Tranh minh hoạ bài tập 1 - HS : SGK ,vở bài tập III)Các hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 33’ 2’ 1) Ổn định tổ chức : 2) Kiểm tra bài cũ : -Gọi 1 HS làm bài tập 1. -1 HS làm bài tập 2 GV nhận xét và ghi điểm 3) Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài :Hôm nay các em học cách nói lời chia vui 1 cách tự nhiên ,sau đó viết 1 đoạn văn nói về anh chị em mình GV ghi đề lên bảng . b)Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(miệng) :Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài -GV treo tranh minh hoạ, yêu cầu HS nói lời của Nam Bài 2 (miệng ) : Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Gọi 1 số HS nêu miệng GV khen những em nói lời chia vui đúng nhất Bài 3(viết ) : Gọi HS đọc yêu cầu bài GV gợi ý :Chọn viết 1 người anh hoặc 1 người chị của em. Em giới thiệu người ấy có đặc điểm gì về hình dáng tính tình của người ấy . -Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV thu vở chấm 1 số bài 4) Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết học -Về nhà thực hành nói lời chia vui, chúc mừng khi cần thiết . -Chuẩn bị bài sau : “Khen ngợi –kể ngắn về con vật” . -Hát -2HS thực hiện theo yêu cầu của GV -Bạn Nam chúc mừng chị Liên đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏicủa tỉnh .Hãy nhắc lại lời của Nam. -HS quan sát tranh và nói lời của Nam. +Chúc mừng chị .Chúc chị sang năm đạt giải nhất. -Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên ? -Em chúc mừng chị.Chúc chị đạt giải nhất . -Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh ,chị em ruột (hoặc chị em họ ) của em . -HS lắng nghe . -HS làm bài vào vở -HS nối tiếp nhau đọc bài - Cả lớp nhận xét bình chọn người viết hay nhất Ví dụ :Anh trai của em tên là Ngọc .Da anh ngăm đen ,đôi mắt sáng long lanh. Anh Ngọc là học sinh lớp 8 .Năm học vừa qua anh đạt giải nhất HS giỏi. Em rất yêu anh và tự hào về anh . Rút kinh nghiệm : . ************************************************************ Tiết 5 : Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp . I ) Mục đích yêu cầu : -Giúp HS biết tự quản lớp , có tinh thần tập thể, đoàn kết cao. -Đánh giátình hình hoạt động tuần 15 -Phổ biến kế hoạch tuần 16 II/ Lên lớp : 1) Từng tổ trưởng nhận xét tình hình hoạt động của tổ mình. 2) Lớp trưởng nhận xét chung tình của lớp. Đánh giá xếp loại thi đua các tổ: Tổ 1: Tổ 2: Tổ3: 3) GV phổ biến kế hoạch tuần 16 -Duy trì tốt sinh hoạt 15’ đầu buổi -Tổ trực cần làm tốt vệ sinh lớp - Tham gia thể dục giữa giờ nhanh nghiêm túc - Tiếp tục thực hiện tốt đôi bạn cùng tiến . -Tiếp tục bồi dưỡng nhóm HS giỏi ************************************************************ Tiết 4: Thủ công GẤP,CẮT,DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU I)Mục tiêu -HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều . -HS có ý thức chấp hành tốt luật lệ giao thông. II) Đồ dùng dạy học -GV :2 hình mẫu biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều .Giấy thủ công ,hồ dán, kéo -HS : Giấy thủ công ,hồ dán ,kéo III)Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 2’ 1’ 5’ 5’ 16’ 3’ 2’ 1) Ổn định lớp : 2) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3) Dạy bài mới : a)Giới thiệu bài – Ghi đề bài : Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét -GV treo hình mẫu 2 biển báo giao thông yêu cầu HS so sánh về hình dáng kích thước màu sắc của 2 biển báo giao thông . GV giáo dục HS : Khi đi đường phải tuân theo luật lệ giao thông, thấy đoạn đường nào có biển báo chỉ lối đi thuận chiêù thì em đi thuận chiều, không được đi ngược chiều ,không đi vào đoạn đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều. Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách làm biển báo giaothông Bước 1 : Gấp , cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều . -Gấp, cắt, dán hình tròn màu xanh từ hình vuông cạnh 6 ôâ - Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô. -Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô,rộng 1 ô làm chân biển báo. Bước 2 : Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều -Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng (Hình 1) -Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô (Hình 2 ) -Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn (hình 3 ) Hoạt động 3 : Thực hành -GV tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều . Chú ý : GV lưu ý nhắc HS bôi hồ mỏng,miết nhẹ tay để hình được phẳng. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn -GV chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò -Gọi 1 HS nêu các bước gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều . -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị tiết sau thực hành gấp, cắùt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều. -Hát -HS quan sát và nhận xét * Giống nhau :Mặt biển báo hình tròn có kích thước giống nhau.Chân là hình chữ nhật. * Khác nhau : 1 biển báo mặt màu xanh , 1 biển báo mặt màu đỏ. Ở giữa đều có hình chữ nhật màu trắng. -Cả lớp theo dõi -HS thực hành gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều. -HS nhận xét đánh giá thành phẩm -1HS nêu các bước gấp cắt dán biển báo giao thông. Rút kinh nghiệm : .
Tài liệu đính kèm: