TÌM NGỌC
I - Mục tiêu
- Học sinh hiểu 1 số từ mới, nắm được nội dung câu chuyện: khen ngợi những con vật thông minh tình nghĩa.
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó. Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Yêu quý các con vật nuôi trong nhà.
II - Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi sẵn các câu cần luyện đọc.
c. Nhận xét sinh hoạt Sao: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ d, Phương hướng tuần 16: - Phỏt huy những mặt tốt, khắc phục những điểm cũn hạn chế. - Phỏt huy” đụi bạn học tập” để giỳp nhau tiến bộ hơn. - Tăng cường học tập ở lớp, ở nhà cho tốt. - Sơ kết đợt thi đua chào mừng ngày 22/12. - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị thi học kì 1. Tuần 17 S: 24 / 12 / 2008 G: Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008 Tập đọc Tìm ngọc I - Mục tiêu - Học sinh hiểu 1 số từ mới, nắm được nội dung câu chuyện: khen ngợi những con vật thông minh tình nghĩa. - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó. Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Yêu quý các con vật nuôi trong nhà. II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi sẵn các câu cần luyện đọc. III - Hoạt động dạy học Tiết 1 A- Kiểm tra bài cũ: B- Bài mới 1- Giới thiệu bài a) đọc mẫu b) Luyện phát âm - GV cho HS tự tìm từ khó đọc. c) Luyện đọc ngắt giọng - GV treo bảng phụ + Xưa / có một chàng trai / thấy bọn trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua, / rồi thả rắn đi. // Không ngờ / con rắn.....Long Vương.// - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS tìm từ khó đọc + Ví dụ: Long Vương, rắn nước, đánh tráo, liền,... - HS luyện đọc từ khó. - HS luyện đọc câu. - HS nối tiếp từng đoạn. - Thi đọc từng đoạn, cả bài. - Đọc đồng thanh. Tiết 2 3- Tìm hiểu bài - Gặp bọn trẻ định giết con rắn nước, chàng trai đã làm gì? - Con rắn đó có gì kì lạ? - Con rắn tặng chàng trai vật gì? - Ai đánh tráo viên ngọc? - Vì sao anh ta lại tìm cách đánh tráo viên ngọc? - Mất ngọc, thái độ của chàng trai ra sao? - Chó và mèo đã làm gì để lấy lại ngọc? - Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc mang về? - Khi cá đớp mất ngọc chó và mèo đã làm gì? - Lần này con nào mang ngọc về? - Chúng có mang được ngọc về không? - Mèo nghĩ ra kế gì? - Quạ có mắc mưu không? - Thái độ của chàng trai như thế nào khi lấy lại được ngọc? - Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và mèo? 4- Luyện đọc lại 5- Củng cố - Dặn dò: - Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - GV nhận xét tiết học. + HS đọc thầm, trả lời câu hỏi. - Bỏ tiền ra mua rồi thả rắn đi. - Là con của Long Vương. - Một viên ngọc quý. - Người thợ kim hoàn. - Vì đó là viên ngọc quý. - Rất buồn. - Mèo bắt chuột, nó không ăn thịt chuột, chuột đi tìm được ngọc quý. - Chó làm rơi ngọc và bị 1 con cá lớn nuốt mất. - Mèo và chó rình ở bên sông, khi có người đánh được cá..... mèo chạy lại ngoạm ngọc chạy. - Mèo đội trên đầu. - Không, vì bị 1 con quạ đớp lấy, bay lên cao. - Giả vờ chết, lừa quạ. - Có, quạ phải van xin, hứa trả lại ngọc. - Mùng rỡ vô cùng. - Thông minh. Tình nghĩa. - HS luyện đọc lại. TOAÙN OÂN TAÄP VEÀ PHEÙP COÄNG VAỉ PHEÙP TRệỉ I. Muùc Tieõu: - Coọng, trửứ nhaồm trong phaùm vi caực baỷng tớnh. Coọng, trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100 (tớnh vieỏt). - Tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng. Quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ. - Giaỷi baứi toaựn veà nhieàu hụn. Tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt trong pheựp coọng, pheựp trửứ. Soỏ 0 trong pheựp coọng vaứ pheựp trửứ. II. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc chuỷ yeỏu: 1. Luyeọn taọp thửùc haứnh Baứi 1: - Baứi toaựn yeõu caàu laứm gỡ? - Vieỏt leõn baỷng: 9 + 7 = ? vaứ yeõu caàu HS nhaồm, thoõng baựo keỏt quaỷ. - Vieỏt tieỏp leõn baỷng 7 + 9 = ? vaứ hoỷi HS coự caàn nhaồm ủeồ tỡm keỏt quaỷ khoõng? Vỡ sao? - Vieỏt tieỏp leõn baỷng: 16 – 9 = ? vaứ yeõu caàu HS nhaồm keỏt quaỷ. - Khi bieỏt 9 + 7 = 16 coự caàn nhaồm ủeồ tỡm keỏt quaỷ cuỷa 16 – 9 = khoõng? Vỡ sao? - Haừy ủoùc ngay keỏt quaỷ cuỷa 16 – 7. - Yeõu caàu HS laứm tieỏp baứi dửùa theo hửụựng daón treõn. - Goùi HS ủoùc chửừa baứi. - GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. Baứi 2: - Baứi toaựn yeõu caàu ta laứm gỡ? - Khi ủaởt tớnh phaỷi chuự yự ủieàu gỡ? - Baột ủaàu tớnh tửứ ủaõu? - Y/C HS tửù laứm baứi. Goùi 3 HS leõn baỷng laứm baứi. Goùi HS nhaọn xeựt baứi baùn treõn baỷng. - Y/C HS neõu cuù theồ caựch ủaởt tớnh cuỷa caực pheựp tớnh: 38 + 42; 36 + 64; 81 – 27; 100-42 - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. Baứi 3. - Vieỏt leõn baỷng yự a vaứ yeõu caàu HS nhaồm roài ghi keỏt quaỷ. Hoỷi: 9 coọng 8 baống maỏy? - Haừy so saựnh 1 + 7 vaứ 8 - Vaọy khi bieỏt 9 + 1 + 7 = 17 coự caàn nhaồm 9 + 8 khoõng? Vỡ sao? Keỏt luaọn: Khi coọng moọt soỏ vụựi moọt toồng cuừng baống coọng soỏ aỏy vụựi caực soỏ haùng cuỷa toồng. - Y/C HS laứm tieỏp baứi. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. Baứi 4: - Goùi 1 HS neõu ủeà baứi. - Baứi toaựn cho bieỏt gỡ? - Baứi toaựn hoỷi gỡ? - Baứi toaựn thuoọc daùng gỡ? - Y/C HS ghi toựm taột vaứ laứm baứi. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. Baứi 5. - Baứi toaựn yeõu caàu ta laứm gỡ? - Vieỏt leõn baỷng. 72 + = 72 - ẹieàn soỏ naứo vaứo oõ troỏng? taùi sao? - Laứm theỏ naứo ủeồ tỡm ra 0 ( laứ gỡ trong pheựp coọng)? - Y/C HS tửù laứm caõu b. - 72 coọng 0 baống bao nhieõu? - 85 coọng 0 baống bao nhieõu? - Vaọy khi coọng moọt soỏ vụựi 0 thỡ keỏt quaỷ nhử theỏ naứo? - Tửụng tửù ủeồ ruựt ra keỏt luaọn: Moọt soỏ trửứ ủi 0 cuừng baống chớnh noự. - Tớnh nhaồm - 9 coọng 7 baống 16. - Khoõng caàn. Vỡ ủaừ bieỏt 9 + 7 = 16 coự theồ ghi ngay 7 + 9 = 16. Vỡ khi ủoồi choó caực soỏ haùng thỡ toồng khoõng thay ủoồi. - Nhaồm 16 – 9 = 7. - Khoõng caàn vỡ khi laỏy toồng trửứ ủi soỏ haùng naứy thỡ seừ ủửụùc soỏ haùng kia. - 16 trửứ 7 baống 9. - Laứm baứi taọp vaứo Vụỷ baứi taọp. - 1 HS ủoùc chửừa baứi. Caực HS khaực ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi cuỷa nhau. - Baứi toaựn yeõu caàu ta ủaởt tớnh - ẹaởt tớnh sao cho ủụn vũ thaỳng coọt vụựi ủụn vũ, chuùc thaỳng coọt vụựi chuùc. - Baột ủaàu tớnh tửứ haứng ủụn vũ. - Laứm baứi taọp. - Nhaọn xeựt baứi baùn caỷ veà caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh. - 4 HS laàn lửụùt traỷ lụứi. - Nhaồm. - 9 coọng 8 baống 17. - 1 + 7 = 8 - Khoõng caàn vỡ 9 + 8 = 9 + 1 + 7. Ta coự theồ ghi ngay keỏt quaỷ laứ 17. - Laứm tieỏp baứi vaứo vụỷ BT, 3 HS laứm baứi treõn baỷng lụựp. Sau ủoự lụựp nhaọn xeựt baứi baùn treõn baỷng vaứ tửù kieồm tra baứi mỡnh. - ẹoùc ủeà baứi. - Lụựp 2A troõng ủửụùc 48 caõy, lụựp 2B troàng nhieàu hụn lụựp 2A laứ 12 caõy. - Soỏ caõy lụựp 2B troàng ủửụùc. - Baứi toaựn veà nhieàu hụn - Laứm baứi. 1 HS laứm treõn baỷng lụựp Toựm taột 2A troàng : 48 caõy 2B troàng nhieàu hụn 2A: 12 caõy 2B troàng: caõy Baứi giaỷi Soỏ caõy lụựp 2B troàng laứ: 48 + 12 = 60 (caõy) ẹaựp soỏ: 60 caõy - ẹieàn soõ thớch hụùp vaứo oõ troỏng. - ẹieàn soỏ 0 vỡ 72 + 0 = 72. - Laỏy toồng laứ 72 trửứ ủi soỏ haùng ủaừ bieỏt laứ72. (72 – 72 = 0). - Tửù laứm vaứ giaỷi thớch caựch laứm. 85 - = 85 ẹieàn 0 vỡ soỏ caàn ủieàn vaứo laứ soỏ trửứ trong pheựp trửứ. Muoỏn tỡm soỏ trửứ ta laỏy soỏ bũ trửứ ủi hieọu: 85 – 85 = 0 - 72 coọng 0 baống 72. - 85 coọng 0 baống 85 - Khi coọng moọt soỏ vụựi 0 thỡ keỏt quaỷ baống chớnh soỏ ủoự. 2. Cuỷng coỏ – daởn doứ. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Bieồu dửụng caực em hoùc toỏt, nhụự baứi. Nhaộc nhụỷ caực em coứn yeỏu caàn coỏ gaộng hụn. - Daởn doứ HS veà nhaứ oõn laùi caực baỷng coọng, baỷng trửứ coự nhụự. S: 24 / 12 / 2008 G: Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008 ( Đ / C Phương dạy ) S: 24 / 12 / 2008 G: Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2008 Tập đọc Gà "tỉ tê" với gà I - Mục tiêu - Học sinh hiểu ý nghĩa của các từ mới, hiểu nội dung bài: loài gà cũng biết nói chuyện với nhau và sống tình cảm như con người. - Đọc trơn toàn bài, phát âm đúng các từ khó. Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cum từ. - Yêu quý các con vật nuôi trong nhà. II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các câu văn cần luyện đọc. III - Hoạt động dạy học A- Kiểm tra bài cũ: B- Bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Luyện đọc a) GV đọc mẫu b) Luyện phát âm - GV cho HS tự tìm từ khó đọc c) Luyện ngắt giọng + Từ khi .... ttrứng, / gà mẹ ...chúng / bằng cách ... vỏ trứng / còn chúng / thì ... hiệu / nũng nịu ... mẹ // + Đàn con .... xao / lập tức chui hết vào .... mẹ, / nằm im. // 3- Tìm hiểu bài - 1 HS đọc phần chú thích. + Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào? - Gà con đáp lại gà mẹ như thế nào? - Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu gà mẹ? - Gà mẹ báo cho gà con không có gì nguy hiểm bằng cách nào? - Gọi 1 HS bắt chước tiếng gà. - Khi có tai hoạ, gà mẹ báo cho gà con biết bằng cách nào? - Khi nào lũ con lại chui ra? 4- Luyện đọc lại 5- Củng cố - Dặn dò - Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - GV nhận xét tiết học. - HS đọc bài "Tìm ngọc" và trả lời câu hỏi. - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS tự tìm. + Ví dụ: roóc, roóc, nũng nịu, đáp lời... - HS luyện đọc từ khó. - HS luyện đọc ngắt giọng. - HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. - Thi đọc từng đoạn . - Đọc đồng thanh cả bài. + HS đọc thầm từng đoạn trả lời. Ví dụ: - Từ khi nằm trong trứng. - Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại. - Nũng nịu. - Kêu đều đều: cúc...cúc... - 1 HS bắt chước tiếng gà. - Xù lông, miệng kêu roóc, roóc. - Khi mẹ cúc, cúc đều đều. - HS thi đọc hay bài Tập đọc. - Nhận xét. Tập viết Chữ hoa: Ô , Ơ I - Mục tiêu - Viết đúng, đẹp chữ hoa Ô , Ơ. - Rèn cách nối các con chữ trong từ ứng dụng. - Có ý thức viết đúng, đẹp. II - Đồ dùng dạy học - Chữ Ô , Ơ hoa trong khung chữ. - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng III - Hoạt động dạy học 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn viết chữ hoa a.Hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt GV hoỷi HS : Chửừ O cao maỏy oõ ? Chửừ O goàm maỏy neựt . -Caực chửừ hoa OÂ , ễ gioỏng nhử chửừ O chổ theõm caực daỏu phuù ( OÂ theõm daỏu muừ , ễ theõm daỏu raõu ) ..- GV hửụựng daón caựch vieỏt : GV vửaứ vieỏt chử OÂ, ễ vửaứ nhaộc caựch vieỏt . b.GV hửụựng daón HS caựch vieỏt baỷng con OÂ ,ễ . - GV nhaọn xeựt, uoỏn naộn . 3.Hửụựng daón vieỏt cuùm tửứ ửựng duùng GV treo baỷng phuù a, Giụựi thieọu cuùm tửứ ửựng duùng . -GV chổ vaứo baỷng phuù cho HS ủoùc cuùm tửứ ửựng duùng . GV giaỷng : ễn saõu nghiaừ naởng laứ coự tỡnh nghiaừ saõu naởng vụựi nhau . b, Hửụựng daón quan saựt vaứ nhaọn xeựt -GV hoỷi HS: Nhửừng chửừ naứo coự ủoọ cao 2 oõ ly rửụừi ? Nhửừng chửừ naứo ... g naốm treõn 1 ủửụứng thaỳng - Thao taực vaứ tỡm 3 ủieồm thaỳng haứng vụựi nhau. - 3 ủieồm A, Baỷng gaứi, E. thaỳng haứng. - 3 ủieồm Baỷng gaứi,D,I thaỳng haứng. - 3 ẹieồm D,E,C thaỳng haứng - Thửùc haứnh keỷ ủửụứng thaỳng. - Veừ hỡnh theo maóu. - Hỡnh ngoõi nhaứ. - Coự 1 hỡnh tam giaực vaứ 2 hỡnh chửừ nhaọt gheựp laùi vụựi nhau. - Chổ baỷng 2. Cuỷng coỏ – daởn doứ: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Bieồu dửụng HS toỏt. Nhaộc nhụỷ caực em chửa chuự yự. - Veà oõn laùi caực kieỏn thửực ủaừ hoùc veà hỡnh tam giaực, hỡnh chửừ nhaọt, hỡnh vuoõng, hỡnh tửự giaực, 3 ủieồm thaỳng haứng, veừ ủoaùn thaỳng coự ủoọ daứi cho trửụực. Tự nhiên xã hội Phòng tránh ngã khi ở trường I - Mục tiêu - Sau bài học, HS biết kể tên các hoạt động dễ gây ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. - Có ý thức trong việc chọn và chơi các trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. II - Đồ dùng dạy học Hình vẽ trong SGK trang 36, 37. III - Hoạt động dạy học A- Kiểm tra bài cũ: ?/ Hãy kể tên và công việc của 1 số thành viên trong trường? B- Bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi "Bịt mắt bắt dê" 3- Hoạt động 1: nhận biết các hoạt động cần tránh. + MT: HS kể được các trò chơi dễ gây nguy hiểm ở trường. + Tiến hành: B1: GV nêu câu hỏi: hãy kể tên 1 số hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường? - GV ghi bảng. B2: Tổ chức làm việc theo cặp với SGK. Chỉ và nói từng hoạt động của các bạn trong hình. - Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm? B3: Gọi HS trình bày ý kiến. + KL: Chạy đuổi nhau, trèo cây là những việc làm gây nguy hiểm. 4- Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích. + MT: HS có ý thức lựa chọn những trò chơi bổ ích. + Tiến hành: - GV cho HS thảo luận theo nhóm. ?/ Trong nhóm các bạn hay chơi trò gì? ?/ Em cảm thấy thế nào khi chơi trò này? ?/ Trò chơi có gây nguy hiểm không? + KL: Nên chơi những trò chơi bổ ích, không nên leo trèo, xô đẩy nhau,... 5- Củng cố - Dặn dò: - Nêu những việc nên làm và không nên làm ở trường ? - GV nhận xét tiết học. - HS kể. - HS kể. + Ví dụ: trèo lan can, xô đẩy nhau... - HS nêu. - HS thảo luận và nêu ý kiến. - Nhận xét. - HS thảo luận. - 1 số em trả lời. - 1 số em trả lời . - Nhận xét - bổ sung. S: 24 / 12 / 2008 G: Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2008 TAÄP LAỉM VAấN NGAẽC NHIEÂN THÍCH THUÙ- LAÄP THễỉI GIAN BIEÅU I - Mục đích yêu cầu: 1. Reứn luyeọn kú naờng nghe vaứ noựi: Bieỏt caựch theồ hieọn ngaùc nhieõn thớch thuự. 2. Reứn kú naờng vieỏt: Bieỏt laọp thụứi gian bieồu. II - Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoaù BT1 (SGK) . Buựt daù + 2 , 3 tụứ giaỏy to ủeồ HS laứm BT3 . VBT. III - Hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: - 1 HS laứm laùi BT2. - 1 HS laứm laùi BT3. GV nhaọn xeựt. 2- Bài mới: a. Giụựi thieọu baứi: Baứi TLV hoõm nay coõ daùy caực em bieỏt caựch theồ hieọn ngaùc nhieõn, thớch thuự vaứ bieỏt caựch laọp thụứi gian bieồu . a. Hửụựng daón laứm baứi taọp : .Baứi taọp 1 (Mieọng ) - 1 HS khaự gioỷi ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi. ẹoùc dieón caỷm lụứi baùn nhoỷ trong tranh. - GV cho caỷ lụựp ủoùc thaàm lụứi baùn nhoỷ, quan saựt tranh ủeồ hieồu tỡnh huoỏng trong tranh , tửứ ủoự hieồu lụứi noựi cuỷa caọu con trai – theồ hieọn thaựi ủoọ gỡ? - 4 HS ủoùc laùi lụứi noựi cuỷa caọu con trai theồ hieọn ủuựng thaựi ủoọ ngaùc nhieõn thớch thuự vaứ loứng bieỏt ụn . Baứi taọp 2: HS laứm mieọng:. - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi . - Goùi nhieàu HS noựi caõu cuỷa mỡnh . Chuự yự sửỷa tửứng caõu cho HS veà nghúa vaứ tửứ . - GV nhaọn xeựt . Qua BT naứy caực em bieỏt toỷ thaựi ủoọ thớch thuự vaứ bieỏt caỷm ụn khi coự ngửụứi taởng quaứ . Baứi taọp 3 (vieỏt ) . - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi. - Phaựt giaỏy vaứ buựt daù cho HS. - Nhaọn xeựt tửứng nhoựm laứm vieọc. 3.Cuỷng coỏ daởn doứ. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Daởn HS veà nhaứ xem laùi caực baứi ủaừ hoùc , chuaồn bũ oõn taọp cuoỏi kỡ I . - HS ủoùc baứi . - HS : OÂi ! Quyeồn saựch ủeùp quaự! Con caỷm ụn meù . (Lụứi giaỷi: Lụứi noựi cuỷa caọu con trai theồ hieọn ủuựng thaựi ủoọ ngaùc nhieõn thớch thuự khi thaỏy moựn quaứ meù taởng. OÂi ! Quyeồn saựch ủeùp quaự! Loứng bieỏt ụn me:Con caỷm ụn meù ). - HS ủoùc: OÂi! Quyeồn saựch ủeùp quaự! Con caỷm ụn meù. - HS ủoùc yeõu caàu baứi . - OÂi! Con oỏc bieồn ủeùp quaự! Con caỷm ụn boỏ. (OÂi! Con xin boỏ aù! Con oỏc bieồn ủeùp quaự) - ẹoùc ủeà baứi. - HS hoaùt ủoọng theo nhoựm. Trong 5 phuựt mang tụứ giaỏy coự baứi laứm leõn baỷng daựn. Chính tả (TC) Gà "tỉ tê" với gà I - Mục tiêu - Học sinh tập chép chính xác đoạn: Khi gà mẹ thong thả .... mồi ngon lắm. - Củng cố quy tắc chính tả: ao / au ; ec / et ; r / d / gi. Viết đúng câu có dấu ngoặc kép. - Có ý thức viết đúng, đẹp. II - Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép sẵn bài tập. II - Hoạt động dạy học 1- Giới thiệu bài. 2- Hướng dẫn viết. - GV đọc đoạn viết ?/ Đoạn này nói về con vật nào? ?/ Đoạn văn nói lên điều gì? ?/ Đoạn văn có mấy câu? ?/ Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? ?/ Những chữ nào cần viết hoa? - Hướng dẫn viết từ khó. - Hướng dẫn viết vào vở. - GV thu chấm - nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: GV treo bảng phụ. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Bài 3a: Hướng dẫn HS đọc yêu cầu để tự làm bài. 4- Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét bài viết của HS. - Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc lại - cả lớp đọc thầm. - HS trả lời: gà mẹ và gà con. - Cách gà mẹ báo hiệu cho gà con khi không có nguy hiểm và khi có mồi. - 4 câu. - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - Những chữ đầu câu. - Học sinh tự tìm từ khó viết: + Ví dụ: nguy hiểm, ngon lắm, lại đây... - HS luyện viết vào bảng con. - HS chép bài vào vở. - Soát bài- chữa lỗi. - 1 HS đọc yêu cầu. - Lớp làm vào vở BTTV. - Chữa bài - nhận xét, - HS đọc yêu cầu và làm bài. - Đọc bài làm. - Nhận xét. Toán Ôn tập về đo lường I - Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về xác định khối lượng của 1 vật, xem lịch để biết số ngày trong tháng, trong năm và các ngày trong tuần. - Xác định thời điểm, xem giờ đúng trên đồng hồ. II - Đồ dùng dạy học - Cân đồng hồ. - Lịch cả năm. - Mô hình đồng hồ, đồng hồ để bàn. III - Hoạt động dạy học 1- Giới thiệu bài 2- Luyện tập Bài 1: - GV chuẩn bị một số vật để HS dùng cân đồng hồ cân. - Gọi HS đọc số đo. Bài 2, 3: - GV treo tờ lịch cả năm. - Tổ chức cho HS chơi trò hỏi - đáp - GV có thể hỏi thêm các câu hỏi khác ngoài câu hỏi trong SGK (dựa vào lịch năm) + Ví dụ: Tháng 1 có bao nhiêu ngày? ?/ Ngày chủ nhật thứ hai của tháng 1 là ngày bao nhiêu? ?/ Ngày chủ nhật trước đó là ngày bao nhiêu? Bài 4: - GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ để trả lời. 3- Củng cố - Tổng kết - HS moói buoồi saựng caực em neõn xem lũch 1 laàn ủeồ bieỏt hoõm ủoự laứ thửự maỏy, ngaứy bao nhieõu, thaựng naứo. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS quan sát hình vẽ trong SGK trả lời câu hỏi. - HS thực hành cân. - Đọc số đo - nhận xét (ví dụ: cặp sách cân nặng 3 kg vì kim trên cân đồng hồ chỉ số 3) - HS lần lượt 1 hổi - 1 trả lời theo các câu hỏi trong SGK. - Nhận xét. - HS quan sát lịch trả lời. - Nhận xét. - HS quan sát tranh ttrả lời. - Nhận xét. Sinh hoạt kiểm điểm nề nếp trong tuần I,Mục tiêu: -Kiểm điểm về nền nếp,học tập trong tuần. -Đề ra kế hoạch,phương hướng cho tuần 18. -Giáo dục học sinh ý thức tự phê cao. II, Nội dung: 1. Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo cỏc hđ trong tổ: 3 tổ trưởng. 2. Lớp trưởng nhận xột. 3. Giỏo viờn PTL nhận xột chung về cỏc mặt. a. Học tập: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ b. Nề nếp TD VS: - Cú ý thức truy bài đầu giờ học. Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn thể dục giữa giờ tỏc phong nhanh nhẹn. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Vệ sinh cỏ nhõn: ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Song cũn một số hạn chế: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ c. Nhận xét sinh hoạt Sao: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ d, Phương hướng tuần 18: - Phỏt huy những mặt tốt, khắc phục những điểm cũn hạn chế. - Phỏt huy” đụi bạn học tập” để giỳp nhau tiến bộ hơn. - Tăng cường học tập ở lớp, ở nhà cho tốt. - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị thi học kì 1. Buổi chiều Tiếng Việt + Luyện tập Luyện từ và câu - Tập làm văn I - Mục tiêu -Củng cố kiến thức đã học về từ chỉ đặc điểm,củng cố cách nói so sánh. -Củng cố cách nói thể hiện sự ngạc nhiên,thích thú. -Có ý thức nói,viết thành câu. II-Hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài: 2-Hoàn thành phần bài tập buổi sáng: -G/v cho những h/s chưa hoàn thành phần luyện tập trong tiết tập làm văn,Luyện từ và câu của tuần hoàn thành nốt bài. 3-Luyện tập: (Dành cho những học sinh đã hoàn thành bài buổi sáng) Bài 1:Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây: -vàng,cứng,dữ,xấu,trong VD:Vàng như nghệ. Bài 2:Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: -Con gấu bông của em có bộ lông trắng... -Hai mắt long lanh như... Bài 3:Nhân dịp giáng sinh,mẹ tặng em một chiếc hộp.Mở ra em ngạc nhiên thấy một chiếc mũ rất đẹp.Em nói thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên thích thú ấy ? 4-Củng cố,tổng kết -H/s mở VBT tự hoàn thành các bài vòn lại. -H/s làm vào vở nháp -Đọc bài làm -Lớp nhận xét,bổ sung các cách nói khác. -H/s làm bài -Chữa bài -H/s suy nghĩ,nói câu thể hiện sự ngạc nhiên,thích thú của mình. -Nhận xét
Tài liệu đính kèm: