Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 32-35

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 32-35

Tập đọc:

Bài 38: CÂY BÀNG

A- Mục đích, Yêu cầu:

1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.

2- Ôn các vần oang, oac:

- Tìm tiếng trong bài có vần oang

- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac

3- Hiểu nội dung bài:

- Cây bàng thân thiết với các trường học.

- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng).

 

doc 78 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 32-35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Tiết 1
Ngày soạn: 23/4/2006
Ngày giảng: 24/4/2006
Thứ hai ngày 24 tháng 4 năm 2006
Chào cờ
Tiết 2+3
Tập đọc:
Bài 38: Cây bàng
A- Mục đích, Yêu cầu:
1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.
2- Ôn các vần oang, oac:
- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:
- Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
T/g
GV
HS
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết: Râm bụt, nhởn nhơ
- Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa"
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài em đọc.
15phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ.
H: Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Cho HS ghép: khẳng khiu, trụi lá.
- 1HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc Cn, nhóm
- HS sử dụng bộ đồ dùng
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ?
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ?
H: Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ?
- GV HD và giao việc
- Cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ GV đọc mẫu lần 1.
- Bài gồm 4 câu
- Ngắt hơi
- HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc)
- 2 đoạn
- Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
10phút
3- Ôn vần oang, oac:
H: Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
H: Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ?
H: Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac ?
- Cho Hs đọc lại bài
- NX chung giờ học.
- HS tìm: khoảng sân
oang: Khai hoang, mở toang
oac: khoác lác, vỡ toác 
- Mẹ mở toang cửa sổ 
- Tia chớp xé toạc bầu trời 
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
Tiết 2:
T/g
Giáo viên
Học sinh
13phút
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ?
H: Mùa xuân cây bàng ra sao ?
H: Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?
- 3, 4 HS đọc
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá 
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Tán lá xanh um, che mát 
H: Mùa thu cây bàng NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc lại cả bài.
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
5 phút 
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
12 phút
b- Luyện nói:
H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ?
- GV chia nhóm và giao việc
- GV chia nhóm và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Kể tên những cây được trồng ở trường em.
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
- Cử đại diện nhóm nêu trước lớp
5 phút
5- Củng cố - dặn dò:
 Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Đọc lại bài
Đọc trước bài "Đi học"
- HS chơi theo nhóm 
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Tập viết:
Tiết 40: Tô chữ hoa: u, ư
A- Mục đích, yêu cầu:
- HS tập viết chữ hoa: u, ư
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac. Các TN: Khoảng trời, áo khoác.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
C- Các hoạt động dạy - học:
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS 
- Gọi HS viết: Tiếng chim, xanh tốt
- GV nhận xét sau KT
- 2 HS lên bảng
7 phút
II- Dạy bài mới:
- Treo mẫu chữ lên bảng
H: Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li
- GV hướng dẫn và viết mẫu
- GV giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li
- Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ.
- HS theo dõi
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
5 phút
- Nghỉ giữa tiết 
- Lớp trưởng điều khiển
13 phút
3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
- GV treo chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ?
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Hướng dẫn HS tô, tập viết:
H: Khi ngồi viết em cần chú ý điều gì ?
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc.
- HS viết kết dòng GV kiểm tra, sửa sai rồi mới viết dòng sau.
+ GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- 1, 2 HS đọc
- HS nhận xét theo yêu cầu
- HS theo dõi và luyện viết trên bảng con
- Ngồi ngay ngắn...
- HS tập tô, viết theo mẫu
- HS chữa lỗi trong bài viết
5 phút
5- Củng cố - dặn dò:
- GV biểu dương những HS viết chữ đẹp
- Nhận xét chung giờ học
- ờ: Viết phần B trong vở tập viết
- HS chú ý nghe
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5
Toán:
Tiết 125: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN làm tính cộng, trừ (không nhớ). Các số trong phạm vi 100 
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm 
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài.
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ
B- Các hoạt động dạy - học:
T/g
Giáo viên
Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau.
- GV nhận xét và cho điểm
- 1 vài HS
II- Luyện tập:
Bài 1: Bảng con
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Đặt tính và tính 
- 2 HS lên bảng:
37	52
21	14
58	66
H: Bài yêu cầu gì ?
Bài 2: Sách
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài
H: Biểu thức gồm mấy phép tính ?
Gồm có mấy số cần cộng trừ ?
H: Ta phải tính theo TT nào ?
- Gọi HS lên bảng chữa HS khác nêu miệng cách tính.
Bài 4: Sách
? Bài yêu cầu gì ?
H: Để nối được các em phải làm gì ?
Bài 3:
- GV vẽ hình như SGK lên bảng
 6cm 3cm
H: Bài yêu cầu ?
H: Để tính được độ dài của đoạn AC ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét và chữa bài
- Lớp làm bảng con
47	56	49
23	23	20
24	33	69
- Củng cố về cách đặt tính và làm tính +, - (không nhỏ)
- 1 HS đọc
- HS nêu
- Từ trái sang phải
23 + 2 + 1 = 26
90 - 60 - 20 = 10
- Nối đồng hồ với câu thích hợp
- Đọc câu sau đó xem đồng hồ chiếu và nối.
- HS làm trong sách, 1 HS lên bảng
- HS quan sát
- Đo và viết số đo độ dài của đường thẳng AB và BC rồi tính độ dài đường thẳng AC
- Lấy số đo của đoạn thẳng AB cộng với số đo của đoạn BC
- HS làm trong vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Độ dài của đoạn thẳng AC là
6+ 3 = 9 (cm)
Đ/S: 9cm
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp
- GV nhận xét và giao bài về nhà
- HS thi giữa các tổ 
Tiết 1
Ngày soạn: 24/04/2006
Ngày giảng: 25/04/2006
Thứ ba ngày 25 tháng 04 năm 2006
Thể dục:
Tiết 32: Bài thể dục - Trò chơi:
I- Mục tiêu:
 1- Kiến thức: Ôn bài thể dụ, tiếp tục trò chơi "Tâng cầu"
2- Kĩ năng: Biết thực hiện động tác trong bài TD 1 cách chính xác
	- Nâng cao thành tích tâng cầu
3- Giáo dục: Yêu thích môn học
II- Địa điểm, phương tiện:
	- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
	- Chuẩn bị một còi, cầu cho HS
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông
- Đi vòng tròn và hít thở sâu.
B- Phần cơ bản:
1- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Lần 1: GV hô và làm mẫu
- Lần 2: Cán sự lớp đk'
4-5phút
60-80m
1vòng
22-25'
2 lần
2x8nhịp
 x x x x 
 x x x x
3 - 5 m (GV) ĐHNL
- Thành một hàng dọc
- HS thực hiện sự đk' của quản trò
- Lần 1: HS tập theo GV
- Lần 2: Tập theo sự đk' của lớp trưởng.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
2- Chuyền cầu theo tổ
- GV phổ biến nội dung và giao việc.
3- Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp
- Tập động tác điều hoà.
- Trò chơi: Chim bay cò bay
- Nhận xét chung giờ học
(Khen, nhắc nhở, giao bài0
- Xuống lớp
4-5phút
2x8nhịp
1 lần
- HS chuyền cầu theo tổ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Thành hai hàng dọc
x x x x
x x x x
 3-5m (GV) ĐHXL
Tiết 2
Chính tả (TC):
Tiết 19: Cây bàng
A- Mục đích, yêu cầu:
- Chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài"
- Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
C- Các hoạt động dạy học:
T/g
GV
HS
5phút
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết: Tiếng chim, bóng râm
- Chấm một số bài phải viết lại ở nhà
- GV nên nhận xét sau KT
- Hai HS lên bảng viết.
13phút
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn học sinh tập chép.
- Treo bảng phụ lên bảng
H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ?
- GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân.
- GV theo dõi, NX, sửa sai
+ Cho HS chép bài vào vở
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- 2 HS đọc đoạn văn trên bảng.
- Mùa xuân: Những lộc non chồi ra..
- Mùa hè: Lá xanh um...
- Mùa thu: quả chín vàng...
- HS viết từng từ trên bảng con
- HS chép chính tả
- Đọc bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm 4 - 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở)
- Chữa lỗi ra lề.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
7phút
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a- Điền vần: oang hay oac
H: Nêu Y/c của bài ?
- HD và giao việc
b- Điền chữ g hay gh:
H: Bài yêu cầu gì ?
- HD và giao việc
H: gh luôn đứng trước các nguyên âm nào ?
- Điền vần oang hay oac vào chỗ chấm.
- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng 
cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
- Điền chữ g hay gh vào chỗ trống
- HS làm và lên chữa
gõ trống, chơi đàn ghi ta
- gh luôn đứng trước các ng âm e, ê và i
5 phút
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp
- GV nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện viết lại bài chính tả
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 3+4
Tập đọc:
Bài 29: Đi học
A- Mục đích yêu cầu:
1- HS đọc trơn cả bài đi học: Luyện đọc các từ . Lên nương, tới lớp, hương rừng, suối. Luyện đọc nghỉ hơi khi viết dòng thơ, khổ thơ
2- Ôn các vần ăn, ăng:
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
3- Hiểu nội dung bài:
- Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến tr ... lời chị, bạn nhỏ đã làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc cả bài 
- GV nhận xét, cho điểm
- 2, 3 HS đọc
- Ba con chim mới nở
- Không nên bắt chim non, hãy đặt nó vào tổ
- 1 vài con
- Đặt chim non vào tổ
- 3 HS đọc
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển 
b- Luyện nói:
Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim?
- GV chia nhóm 4 và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm
- Các nhóm thoả luận: Kể với nhau, em đã làm gì để bảo vệ các loài vật và cử đại diện kể trước lớp
- Cả lớp nghe các nhóm trình bày
5- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc toàn bài
H: Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim ?
- GV nhận xét tiết học và giao việc.
- 2 HS đọc
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Kể chuyện:
Tiết 34: Sự tích dưa hấu
A- Mục tiêu:
- Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết thể hiện giọng kể, lôi cuốn người nghe
- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm, họ đã chiến thắng trở về cùng với giống dưa quý.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to bức tranh trong SGK và câu hỏi gợi ý 
- Tranh vẽ quả dưa hấu
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện "2 tiếng kì lạ"
- 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS nối tiếp nhau kể
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt).
2- GV kể chuyện sự tích dưa hấu:
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1.
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh.
3- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh:
Tranh 1:
- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi.
H: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì ?
H: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm
- HS nghe để nghi nhớ chi tiết của câu chuyện.
- Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra.
Bị đày ra đảo hoang ?
- Yêu cầu HS kể lại nội dung bức tranh 1.
- GV gọi HS nhận xét bạn kể.
+ Hướng dẫn tương tự với các bức tranh 2, 3,4
Bức tranh 2: 
H: An Tiêm nói gì với vợ ?
H: Gia đình An Tiêm làm gì ? ở đâu ?
Bức tranh 3:
H: Nhờ đâu vợ chồng có được giống dưa quý?
H: Quả dưa có đặc điểm gì ?
H: Tới mùa họ thu hoạch như thế nào ?
Bức tranh 4:
H: Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về ?
4- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện:
- GV hướng dẫn và giao việc
5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
H: Vì sao An Tiêm được vua đón về cung ?
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện 
- An Tiêm nói vậy và 1 tên quan đã tâu với vua.
- 3, 4 HS kể
- Còn 2 bàn tay trắng ta còn sống được.
- Dệt vải, uốn cung để bắn chim
- An Tiêm nhặt được mấy hạt mầu đen và đem đi trồng.
- Quả có mầu xanh, ruột đỏ.
- An Tiêm khắc tên mình vào quả dưa và thả xuống biển
- 1 người dân vớt được dưa đem dâng vua, Vua hối hận sai người đón An Tiêm về.
- 1 vài HS kể
- Bì chăm chỉ, cần cù lao động
III- Củng cố - dặn dò:
H: Các em học tập An Tiêm đức tính gì ?
ờ: Tập kể lại câu chuyện 
- HS tự nêu
Tiết 5
Toán:
Tiết 136: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
- Đo dộ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G
Gáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài HS đọc
- HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên bảng
- So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
Bài giải
Tiết 1
Ngày soạn: 11/05/2006
Ngày giảng: 12/05/2006
Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2006
Âm nhạc:
Tiết 34: ÔN tập
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Hát thuộc tất cả những bài hát đã học trong năm.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, theo phách
B- Chuẩn bị: 
- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2
- Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
2phút
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em ôn tập những bài hát nào ?
- Yêu cầu HS hát lại
- GV nhận xét, đánh giá.
- Bài: Đi tới trường 
 Đường và chân
- 2 HS hát, mỗi HS hát một bài.
13 phút
II- Ôn tập:
1- Ôn tập lại những bài hát đã học trong học kỳ 2.
- Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần 19.
- Cho HS hát ôn từng bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
- HS nêu tên các bài hát
+ Bầu trời xanh
Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ
+ Tập tầm vông.
Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc
+ Bài quả:
 Nhạc sĩ: Xanh Xanh
+ Hoà bình cho bé.
Nhạc sĩ: Huy Trân
+ Đi tới trường.
Nhạc sĩ: Đức Bằng
- HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
14phút
2- Cho HS ôn tập lại cách gõ đệm theo bài hát.
- GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách hoặc theo nhịp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS hát tập thể và kết hợp gõ đệm theo yêu cầu.
- Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm (đổi bên).
5phút
3- Củng cố - dặn dò: 
- Trò chơi: Thi hát
- Cho HS bốc thăm và hát thi.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS lên bốc thăm vào bài nào sẽ hát bài đó.
- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và nhạc sĩ sáng tác bài mình vừa hát.
Tiết 2
Đạo đức: 
Tiết 34: Tìm hiểu về giao thông ở địa phương
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh nắm được:
- Những đường giao thông ở địa phương.
- Biết được từng loại phương tiện đi trên từng loại đường.
- Có ý thức tuân thủ đúng luật khi đi trên đường giao thông đó.
B- Chuẩn bị: 
- Một số tranh ảnh về một số loại đường ở nông thôn.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
2p'
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em học bài gì?
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp
- Thực hành kỹ năng chào hỏi
- Một vài HS
10p'
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1: 
Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào?
- CN nhận xét và chốt ý
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trưởng
- Cử thư ký
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông
10p'
3- Hoạt động 2: Tìm hiểu các phương tiện ứng với từng loại đường ở hoạt động 1
- CN nêu yêu cầu và chia nhóm
- Kiểm tra kết quả thảo luận
-HS trao đổi nhóm 2
+ Đường bộ: Xe đạp, xe máy, xe ô tô, xe trâu, xe ngựa.....
+ Đường sắt: Tàu
+ Đường sông: Xuồng, thuyền
10p'
4- Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- CN nêu câu hỏi:
H: Khi tham gia các phương tiện giao thông trên từng loại đường trên, em cần làm gì để giữ an toàn cho bản thân và mọi người?
H: Khi đi học về qua đường sắt em cần chú ý gì?
H: Em có đượcđi bộ trên đường tàu không? vì sao?
- Đi bộ: đi vào lề đường phía tay phải
+ Ngồi sau xe máy, xe đạp phải bám vào người ngồi trước 
+ Đi thuyền trên sông phải ngồi im giữa khoang thuyền không được đùa nghịch
+ Đi tàu: Phải đóng cửa không thò đầu ra ngoài......
- Phải nhìn trước nhìn sau nhìn trên, dưới nếu không có tàu hoặc xe thì mới được đi qua
- Không được đi bộ trên đường tàu vì đó không phải đường dành cho người đi bộ và rễ bị tai nạn
3p'
5- Củng cố - Dặn dò:
H: Kể tên các loại đường giao thông ở địa phương?
- CN nhận xét chung giờ học
- Một vài HS nêu
Tiết 3
Tự nhiên xã hội:
Tiết 34: Thời tiết
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS nắm được.
- Thời tiết luôn thay đổi.
2- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
3- Thái độ: 
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
B- Đồ dùng dạy học: 
- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
GV
HS
2p'
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em học bài gì?
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp
- Thực hành kỹ năng chào hỏi
- Một vài HS
10p'
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1: 
Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào?
- CN nhận xét và chốt ý
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trưởng
- Cử thư ký
- Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông
Trang 56 (lấy)
Ngày soạn: 8/5/2006
Ngày giảng: 9/5/2006
Thứ ba ngày 9 tháng 5 năm 2006
Thể dục:
Tiết 34: trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn bài thể dục - Yêu cầu thuộc bài.
- Tiếp tục ôn "tâng cầu" - Yêu cầu nâng cao thành tích.
II- Địa điểm - Phương tiện:
- Trên sân trường.
- GV chuẩn bị một còi và quả cầu.
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Xoay khớp cổ, cổ chân, đầu gối, cổ tay, cánh tay.
- Chạy nhẹ nhàng tự nhiên theo vòng tròn
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
+ Trò chơi: Lái xe.
1 phút
1-2 phút
2 vòng
1 vòng
1 phút
x x x x ( ) 
x x x x (GV)
 ĐHNL
 x
 x x 
 x x x 
 x x
 x
ĐH khởi động, chạy
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS
- Chơi theo đội hình vòng tròn
B- Phần cơ bản: 
+ Bài TD phát triển chung.
Lần 1: Ôn tập cả lớp.
Lần 2: Từng tổ lên trình diễn 
+ Trò chơi: Chuyền cầu theo nhóm 2 người
- GV chia tổ
- Tổ trưởng điều khiển 
2 lần
2 x 8 nhịp
8-10phút
x x x x
 x x x x
ĐHTL
x	x
x	x
x	x
C- Phần kết thúc
- Đi thường theo nhịp và hát
+ Trò chơi hồi tĩnh
Diệt những con vật có hại
- GV hệ thống bài học
- Nhận xét chung giờ học 
2-3phút
3 lần
2 phút
1-2phút
- Đi theo 3 hàng dọc
- HS chơi thi theo tổ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_32_35.doc