TIẾT 2 : TẬP ĐỌC
ÔN TẬP , KIỂM TRA ĐỌC(TIẾT 1)
I.Mục tiêu cụ thể:
Kiểm tra đọc, trả lời câu hỏi khi nào?,Biết đáp lời cảm ơn.
-Yêu cầu cần đạt :Đọc rõ ràng, ràng mạch các bài tập đọc Chuyện bốn mùa,Thư Trung thu,Ông mạnh thắng thần Gió,Mùa xuân đến,Chim sơn ca và bông cúc trắng,Vè chim,Một trí khôn hơn trăm trí khôn,Cò và Cuốc,Bác sĩ Sói,Nội quy Đảo Khỉ, Quả tim khỉ, Voi nhà,Sơn Tinh, Thủy Tinh,Bé nhìn biển.(phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút), hiểu nội dung của đoạn, bài( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) .Biết đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Biết đáp lời cảm ơn trog tình huống giao tiếp cụ thể.(một trong 3 tình huống ở bài tập 4)
-Bài tập cần làm : bài 2,3,4.
-GD hs tính cẩn thận, nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
GV : Thăm, HS : SGK,VBT
III.Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn : 13/3/2010 Ngày dạy : Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010 TIẾT 1 : CHÀO CỜ --------------------------------oooo-------------------------------- TIẾT 2 : TẬP ĐỌC ƠN TẬP , KIỂM TRA ĐỌC(TIẾT 1) I.Mục tiêu cụ thể: Kiểm tra đọc, trả lời câu hỏi khi nào?,Biết đáp lời cảm ơn. -Yêu cầu cần đạt :Đọc rõ ràng, ràng mạch các bài tập đọc Chuyện bốn mùa,Thư Trung thu,Ơng mạnh thắng thần Giĩ,Mùa xuân đến,Chim sơn ca và bơng cúc trắng,Vè chim,Một trí khơn hơn trăm trí khơn,Cị và Cuốc,Bác sĩ Sĩi,Nội quy Đảo Khỉ, Quả tim khỉ, Voi nhà,Sơn Tinh, Thủy Tinh,Bé nhìn biển.(phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút), hiểu nội dung của đoạn, bài( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) .Biết đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Biết đáp lời cảm ơn trog tình huống giao tiếp cụ thể.(một trong 3 tình huống ở bài tập 4) -Bài tập cần làm : bài 2,3,4. -GD hs tính cẩn thận, nghiêm túc. II.Chuẩn bị: GV : Thăm, HS : SGK,VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định. 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng a.Kiểm tra đọc. GV gọi 5 em lên bốc thăm chọn bài tập đọc và trả lời câu hỏi ứng với nội dung đoạn đĩ. b.Bài tập 2: Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi Khi nào? -Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. -Hoa phượng vĩ[nở đỏ rực khi hè về. c.Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm HD hs làm vào VBT, gọi 2 em lên bảng làm. Nhận,xét, chữa bài. d.Bài tập 4:Nĩi lời đáp lại của em. HD hs trả lời miệng Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố: GV chốt nội dung bài. Liên hệ, GD 5.Dặn dị: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị Ơn tập tiết 2. Nhận xét tiết học. HS đọc bài, trả lời câu hỏi HS làm vào VBT -nở đỏ rực -khi hè về HS đọc từng câu , làm vào vở BT a)Dịng sơng trở thành một đường trăng lung linh dát vàng khi nào? b)Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? hs đọc các tình huống, nĩi lời đáp a)Cĩ gì đâu/ Khơng cĩ chi. Nghe và thực hiện ở nhà TIẾT 23: TẬP ĐỌC ƠN TẬP , KIỂM TRA ĐỌC(TIẾT 2) I.Mục tiêu cụ thể: Kiểm tra đọc, Hệ thống hĩa từ ngữ về chủ đề bốn mùa, biết đặt dấu chấm vào đoạn văn. -Yêu cầu cần đạt :Đọc rõ ràng, ràng mạch các bài tập đọc Chuyện bốn mùa,Thư Trung thu,Ơng mạnh thắng thần Giĩ,Mùa xuân đến,Chim sơn ca và bơng cúc trắng,Vè chim,Một trí khơn hơn trăm trí khơn,Cị và Cuốc,Bác sĩ Sĩi,Nội quy Đảo Khỉ, Quả tim khỉ, Voi nhà,Sơn Tinh, Thủy Tinh,Bé nhìn biển.(phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút), hiểu nội dung của đoạn, bài( trả lời được câu hỏi về nội dung Đoạn đọc.Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa, biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. -Bài tập cần làm : Bài 2, 3. -GD hs tính cẩn thận, trung thực. II.Chuẩn bị: GV : Thăm, HS : SGK,VBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Ổn định 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng a.Kiểm tra đọc Thực hiện như tiết 1. b)Bài tập 2 Trị chơi mở rộng chủ đề về bốn mùa GV mời từng cặp đố nhau: -Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào? -Mỗi mùa cĩ hoa gì, quả gì? -Thời tiết mỗi mùa như thế nào? Nhận xét. Chữa bài Bài 3 :ngắt đoạn sau thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.nhớ viết hoa chữ cái đầu câu. Nhận xét, chữa bài. 4.Củng cố: GV chốt nội dung bài, liên hệ, GD. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài Ôn tập tiết 3.Nhận xét tiết học. -Mùa xuân: tháng1-tháng 3; mùa hạ: tháng 4-tháng 6; mùa thu: tháng 7- tháng 9; mùa đơng : tháng 10- tháng 12. -Mùa xuân cĩ hoa mai, đào,vú sữa, quýt -Mùa hạ: hoa phượng, măng cụt, xồi, vải -Mùa thu: hoa cúc, bưới, cam,na, nhãn -Mùa đơng:hoa mận, dưa hấu. Mùa xuân: ấm áp, mùa hạ: nóng bức, mùa thu: mát mẻ, mùa đông:giá lạnh. HS làm vào VBT Trời đã vào thu. Những đám mây đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao hơn. TIẾT 5: TOÁN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu cụ thể: Biết 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó,số nào nhân 1 cũng bằng chính số đó , số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. -Yêu cầu cần đạt:Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.Biết số nào chia cho1 cũng bằng chính số đó. -Bài tập cần làm: bài 1,2. -GD hs tính cẩn thận , chính xác. II.Chuẩn bị: GV,hs : SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2. Bài cũ GoÏi 1 em lên bảng tính chu vi hình tam giác có đôï dài các cạnh là: 3 cm, 4 cm, 5 cm Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi bảng. b)Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 -GV nêu phép nhân, HD chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1x2=1+1=2, vậy 1x2=2 1x3= 1+1+1=3 vậy 1x3=3 1x4=1+1+1+1=4 vậy 1x4=4 GV nêu: Trong các bảng nhân đã học đều có: 2x1=2 4x1=4 3x1=3 5x1=5 c)Giới thiệu phép chia cho 1 1x2=2, vậy 2:1=2 1x3=3, vậy 3:1=3 1x4=4, vậy 4:1=4 d) Bài tập: Bài 1:Tính nhẩm Gọi hs lần lượt nêu kết quả Nhận xét, sửa sai. Bài 2: Số? HD hs làm vào vở. Nhận xét, chữa bài 4.Củng cố: GV chốt nội dung bài, liên hệ, GD 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia. Nhận xét tiết học. Chu vi hình tam giác là: 3+4+5= 12 (cm) Đáp số: 12 cm HS nhận xét Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. HS nhận xét Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. HS làm miệng: 1x2=2 1x3=3 1x5=5 1x1=1 2x1=2 3x1=3 5x1=5 1:1=1 2:1 =2 3:1=3 5:1=5 1x2=2 5x1=5 3:1=3 2x1=2 5:5=1 4x1=4 Nghe và thực hiện ở nhà TIẾT 5 : ÂM NHẠC (GV bộ môn dạy) ----------------------------000----------------------- Ngày soạn : 14/ 3/2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2010 TIẾT 1 THỂ DỤC BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I- Mục tiêu cụ thể : Bước đầu hoàn thiện một số bài tập RLTTCB. Ôn trò chơi: “Kết bạn. -Yêu cầu cần đạt: Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.Thực hiện được đi kiễng gót, 2 tay chống hông. Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy.Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi Kết bạn. -Bài tập cần làm: Đi theo vạch kẻ thẳng,2 tay chống hông và dang ngang,đi kiễng gót, 2 tay chống hông, đi nhanh chuyển sang chạy, chơi trò chơi Tung vòng vào đích -GD hs tự giác, tích cực trong giờ học. II- Địa điểm - phương tiện :Sân trường : VS an toàn . - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ vạch để tập BTRLTTCB ,vòng III- Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Phần mở đầu : - GV cho lớp ra sân ổn định phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản: * Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông 2 lần 15m . * Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang 2 lần 15m . - Đi kiểng gót 2 tay chống hông : 2 lần 15m. -Đi nhanh chuyển sang chạy 2 lần 10 m - Trong các lần chơi GV chú ý theo dõi uốn nắn động tác cho HS. - Trò chơi : tung vòng vào đích” 3. Phần kết thúc : - GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà : Ôn các động tác đã học. - Xoay các khớp cổ chân tay, đầu gối, vai, hông - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 80 - 90m. - Đi theo vòng tròn , hít thở sâu: 1 phút. * Ôn động tác tay , chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, mỗi động tác 2x8 nhịp . HS thực hiện các yêu cầu trên HS chơi trò chơi Tung vòng vào đích - Một số động tác thả lỏng : cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. TIẾT2: TOÁN SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu cụ thể: Biết được 0 nhân với số nào cũng bằng 0, biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0,không có phép chia cho 0. -Yêu cầu cần đạt:Biết được 0 nhân với số nào cũng bằng 0, biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0, biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0, biế không có phép chia cho 0. -bài tập cần làm:bài 1,2,3 -GD hs tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: GV, HS : SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: 1.Oån định 2.Bài cũ:Gọi 2em lên bảng làm bài Nhận xét, ghi điểm 3.bài mới: a) GT bài, ghi bảng b) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 0x2=0+0=0, vậy 0x2=0 Ta có 2x0=0 0x3=0+0+0=0, vậy 0x3=0 Ta có 3x0=0 c) Giới thiệu phép chia có số bị chia bằng 0 0:2=0 vì 0x2=0 Chú ý: không có phép chia cho 0 Bài tập : Bài 1: tính nhẩm Gọi hs trả lời miệng Nhận xét, chữa bài Bài 2: Tính nhẩm: Yêu cầu hs làm vào vở Nhận xét chữa bài Bài 3: Yêu cầu hs làm vào vở Nhận xét, chữa bài 4.Củng cố: Gv chốt nội dung bài, liên hệ, GD 5.Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài luyện tập.Nhận xét tiết học. Tính nhẩm 1x3=3 5x1=5 3: 1=3 5;1=5 HS nhắc lại : 2x0=0,0 x 2=0 HS nhắc lại : 3x0=0, 0x3=0 HS nhận xét: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0; Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 HS làm: 0:3=0 ,vì 0x3=0 0:5=0, vì 0x5=0 HS kêt luận: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Bài 1: 0 x 4=0 0x2=0 0x3=0 0 x1 =0 4 x 0=0 2x0=0 3x0=0 1 x 0=0 Bài 2: 0:4=0 0:2=0 0:3=0 0:1=0 Bài 3: 0x5=0 3x0=0 0:5=0 0:3=0 Nghe và thực hiện ở nhà.
Tài liệu đính kèm: