I. MỤC TIÊU
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy , lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Ngựa , Sói).
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc
- Hiểu nội dung câu truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
3.Giáo dục HS đọc đúng , chính xác nội dung bài .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TUẦN 23 Thứ hai, ngày 1/02/2010 TẬP ĐỌC : BÁC SĨ SÓI (T1-T2) I. MỤC TIÊU 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy , lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Ngựa , Sói). 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc - Hiểu nội dung câu truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. 3.Giáo dục HS đọc đúng , chính xác nội dung bài . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS -GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc: 1.2/ GV đọc mẫu cả bài. 2.2/ Luyện đọc: a. Luyện phát âm: Yêu cầu HS đọc nối tiếp. - Nghe chỉnh sửa lỗi. b. Đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp - Chú ý đọc đúng các câu dài - HS đọc chú giải - Giải nghĩa thêm: Thèm rỏ dãi , Nhón nhón chân c. Đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. e. Cả lớp đồng thanh. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Từ nào tả sự thèm thuống của Sói khi thấy Ngựa? 2. Sói làm gì để lừa Ngựa? 3/ Ngựa đã bình tĩnh giả đau ntn? 4/ Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. 5/ Chọn tên khác cho câu chuyện. 4. Luyện đọc lại.đọc theo nhómGV nhậnxét - HS đọc bài " Cò và Cuốc"trả lời câu hỏi - HS theo dõi. -HS đọc thầm -HS đọc nối tiếp . - Đọc từ khó -HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn. - HS đọc câu dài - HS đọc. - Thèm đến nỗi nước bọt trong miệng ứa ra. - Hơi nhấc cao gót, chỉ có đầu ngón chân - HS đọc. - HS thi đọc theo nhóm . -Đoạn 1, 2. - Thèm rỏ dãi. - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa. - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. -HS tự tả . - Sói và ngựa. Lừa người lại bị người lừa.. - 3 nhóm phân vai đọc lại truyện. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài chuẩn bị tiết kể chuyện. TOÁN SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA- THƯƠNG. I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Nhận biết được tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia. - Củng cố kỹ năng thực hành chia trong bảng chia 2. - Giáo dục HS chia cẩn thận chính xác . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các thẻ từ ghi sẵn nội dung : Số bị chia - Số chia - Thương III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng điền dấu (> ,< ) 2 x 3 2 x 5 10 : 2 2 x 4 - GV nhận xét và cho điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Giới htiệu "Số bị chia- Số chia - Thương" - Viết lên bảng phép tính 6 : 2 yêu cầu HS tìm kết quả. - Giới thiệu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 6 là số bị chia , 2 là số chia , 3 là thương - 6, 2, 3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 - Số bị chia là số ntn trong phép chia? - Số chia là số ntn trong phép chia? - Thương là gì? 3. Luyện tập: Bài 1: Viết lên bảng 8 : 2 và hỏi 8 chia 2 được mấy? - Hãy nêu tên gọi của các thành phần và kết quả. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét và cho điểm. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu . -GV hướng dẫn mẩu một cột -Yêu cầu HS làm bài vào vở . -GV theo dõi sửa bài , nhận xét . - 2 HS lên bảng lớp 2 x 3 < 2 x 5 10 : 2 < 2 x 4 - 6 chia 2 bằng 3 - Theo dõi bài giảng. - 6 ø gọi là số bị chia. 2 gọi là số chia. 3 gọi là thương. - Số được chia thành các phần bằng nhau - Là số các phần bằng nhau được chia ra từ số bị chia. - Là giá trị một phần. - 8 chia 2 được 4. - 8 là số bị chia, 2 là số chia. 4 là thương, viết vào các cột. - Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp, mỗi HS làm 4 phép tính. -HS nêu -HS theo dõi -Lớp làm bài vào vở 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại tên gọi của các thành phần và kết quả của từng phép tính. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau . Thứ ba ngày 2 / 2 /2010 THỦ CÔNG : ÔN TẬP CHƯƠNG II –PHỐI HỢP GẤP , CẮT, DÁN HÌNH (T1) I.Mục tiêu : -Đánh giá kiểm tra ,kĩ năng của HS qua sản phẩm là 1 trong những sản phẩm gấp ,cắt ,dán đã học . -HS hoàn thành được sản phẩm của mình nhanh ,đẹp . -GD hs tính cẩn thận ,tỉ mỉ . II.Chuẩn bị: 1. GV :Hình mẫu bài 7, 8 , 9, 10, 11, 12. 2. HS : Giấy thủ công . III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát . 2.Bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . -GV nhận xét đánh giá 3.Bài mới: a.Giới thiệu: GV ghi tên bài lên bảng . b.Khai thác nội dung: Giáo viên Học sinh HĐ 1: HD học sinh chuẩn bị -Gv nêu nội dung kiểm tra :Em hãy gấp ,cắt ,dán 1 trong những sản phẩm đã học . -Cho HS nêu lại một số sản phẩm đã học . -Cho HS quan sát 1 số mẫu đã học . -GV nêu yêu cầu phải đúng qui trình ,màu hài hoà hợp ,nếp gấp cắt thẳng ,dán cân đối ,phẳng . -Cho HS thực hiện bài làm . -GV quan sát giúp đỡ . HĐ2 :Đánh giá . -Gv đánh giá SP theo 2 mức hoàn thành và chưa hoàn thành . HĐ3 : Trưng bày . -GV cho HS chọn những sản phẩm đẹp trưng bày . -Cắt dán hình tròn ,biển báo giao thông phong bì ,thiếp chúc mừng . -HS quan sát -HS thực hiện . -HS trưng bày sản phẩm . 4. Củng cố -Hôm nay ta học bài gì ? 5.Nhận xét, dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau . -Nhận xét tiết học , tuyên dương TOÁN: BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Lập bảng chia 3 dựa vào bảng nhân 3. Thực hành chia cho 3 - Aùp dụng bảng chia 3 để giải bài toán có liên quan. - Củng cố về tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 hình tròn. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm BT: Phép chia ø 8 và 2, 12 và 2, 16 và 2 -GV nhận xét và cho diểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Lập bảng chia - Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. - Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn trong cả 4 tấm bìa. - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn . biết mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, Hỏi tất cả bao nhiêu tấm bìa? - Tiến hành tương tự với một vài phép tính khác. 3. Học thuộc lòng bảng chia 3 - Yêu cầu HS tìm điểm chung của các phép tính chia trong bảng chia 3? - Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia? - Sốbị chia trong các phép tính của bảng chia 3. - Chính là dãy số đếm thêm 3 từ 3. - Yêu cầu HS tự học thuộc lòng. - Cả lớp đồng thanh đọc thuộc bảng chia 3 4. Luyện tập: Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài -GV theo dõi nhận xét . Bài 2: Gọi một HS đọc yêu cầu của bài . -yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở -GV theo dõi nhận xét bài Bài 3: - Các số cần điền ntn? -GV theo dõi Chữa bài: -2 HS lên bảng , lớp theo dõi nhận xét -HS theo dõi - Phép tính: 3 x 4 = 12 - Phép tính : 12 : 3 = 4 - HS thực hành - Các phép tính chia đều có dạng một số chia cho 3. - Kết quả là 1, 2, 3 .10 - Số bắt đầu là 3 sau đó là 6, 9 kết thúc là số 30. -Cá nhân thi đọc, tổ thi, các bàn thi. - Tính nhẩm -Từng em đứng lên thực hiện bài toán. - 1 HS đọc -1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở -Là thương -Dùng bút chì làm bài vào sách giáo khoa . 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 số HS đọc thuộc lòng bảng chia 3. - Dặn dò HS về nhà học thuộc lòng bảng chia. Chuẩn bị bài sau . KỂ CHUYỆN : BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện . - Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm. 2. Rèn kĩ năng nghe : Tập trung nghe bạn kể , Nhận xét đúng lời kể của bạn. 3.Giáo dục HS kể đúng nội dung câu chuyện . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 4 tranh minh hoạ trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ : 2 HS lên kể chuyện tuần trước . 2. Giới thiệu bài: *Hướng dẫn kể chuyện 2.1/ Dựa vào tranh kể lại từng đoạn: - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Tranh 2 Sói thay đổi hình dáng ntn? - Tranh 3 vẽ cảnh gì? Tranh 4 vẽ cảnh gì? - HS nhìn tranh, tập kể 4 đoạn của câu chuyện trong nhóm. - Thi kể chuyện giữa các nhóm. + Mỗi nhóm 4 HS nối tiếp nhau kể trước lớp. + 4 HS đại diện 4 nhóm - Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn cá nhân và nhóm kể tốt nhất. 2.2/ Phân vai dựng lại câu chuyện - HS chia thành nhiều nhóm. - Thi dựng lại câu chuyện trươc lớp. -GV lập một tổ trọng tài cho điểm vào bảng con . -GV nhận xét . -2Hs lên kể , lớp theo dõi nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rỏ dãi vì thèm thịt ngựa. - Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe , đeo kính, giả làm bác sĩ. - Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá. - Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ lên trời, mũ văng ra - HS tập kể. - HS tiếp nối kể 4 đoạn truyện. -thực hiện theo nhóm . - HS được phân vai, dựng lại câu chuyện. - Nhóm nhận xét + 3 HS đại diện 3 nhóm 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học.nhắc nhở tuyên dương . - Chuẩn bị bài sau . CHÍNH TẢ(TC): BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU 1. Chép lại chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện Bác sĩ Sói 2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ươc/ươt . 3.Giáo dục HS cẩn ... xăng ti mét - Lấy 8 chia 2 bằng 4, viết 4 sau ghi đơn vị cm. - Có tất cả 15 kilôgam gạo. - Nghĩa là chia 3 phần bằng nhau, mỗi túi 1 phần. - 1 HS lên bảng làm bài Tóm tắt 3 túi : 15 kg gạo 1 túi : kg gạo ? -Lớp làm bài vào vở . 3. Củng cố - dặn dò: - HS đọc thuộc lòng bảng chia 3. - HS về học thuộc bảng chia 3 cho thật thuộc. -Chuẩn bị bài sau . TẬP VIẾT : CHỮ HOA T I. MỤC TIÊU 1. Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ. 2. Biết viết cụm từ ứng dụng Thẳng như ruột ngựa theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Giáo dục HS viết chữ đúng mẫu . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ T đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữa cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Thẳng như ruột ngựa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Cho một HS nhắc lại cụm từ ứng dụng Sáo tắm thì mưa. -Gv nhận xét ghi điểm . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. a. Hướng dẫn HS quan sát: Cấu tạo: Chữ T cỡ vừa cao 5 li, gồm một nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản -2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - GV hướng dẫn cách viết trên bảng con. -GV nhận xét, uốn nắn , có thể nhắc lại quy trình. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 1.3/ Giới thiệu: -Gv giải thích từ ứng dụng . 2.3/ HS quan sát cụm từ - Cụm từ Thẳng như ruột ngựa có mấy chữ, là những chữ nào? - Những chữ nào có cùng chiều cao với T hoa và cao mấy li? - Các chữ còn lại cao mấy li? -Nêu vị trí các dấu thanh? 3.3/ Viết bảng con: - Yêu cầu HS viết chữ thẳng -GV nhận xét, uốn nắn 4. Hướng dẫn viết vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi giúp đỡ. 5. Chấm chữa bài:GV chấm 10 bài nhận xét 6/ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu 2 HS viết bảng lớn. Cả lớp viết bảng con : Sáo - HS quan sát và nhận xét - HS tập viết chữ T 2,3 lượt . - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa. - Có 4 chữ ghép lại với nhau - Chữ h, g cao 2,5 li - Chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li - dấu hỏi trên chữ ă, dấu nặng đặt dưới chữ ô, ư - HS viết. -HS viết vào vở -HS theo dõi -HS theo dõi CHÍNH TẢ(NV): NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU 1. Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên 2. Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn l/n, ướt, ước 3.Giáo dục HS viết bài chính xác không sai lỗi . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bản đồ Việt Nam - Bảng phụ viết nội dung BT2a. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng lớp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài trong SGK - Giúp HS hiểu nội dung: +Đồng bào Tây nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? + Tìm câu tả đàn voi vào hội - cho HS viết bảng con b. GV đọc HS viết vào vở? c. Chấm chữa bài 3. Hướng dẫn làm BT: 1. Bài tập 2: Nhóm -Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 2. Bài tập 2b: - GV nhắc HS chú ý chỉ điền vào chỗ trống với tiếng có nghĩa - Cả lớp viết bảng con: củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương . - 3, 4 HS đọc lại - Mùa xuân - Hàng trăm con voi núc nịch kéo đến - Tây Nguyên. Nườm nượp, rực rỡ. - HS viết - Mời 4 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức. - Hoạt động nhóm: các em chuyền bảng phụ ghi các tiếng và dán trên bảng. Nhóm nào tìm nhiều tiếng đúng là thắng cuộc Âm đầu Vần B R L M. Th Tr Ươt Rượt Lượt Lướt Mượt Mướt Thượt Trượt Ước bước rước Lược Thước Trước -GV theo dõi nhận xét . 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau . Thứ sáu ngày 5 / 02 /2010 TOÁN : TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU Giúp HS - Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân. - Biết cách trình bày bài toán dạng tìm thừa số chưa biết ( tìm x) - Giáo dục HS cẩn thận khi làm bài . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 3tấm bìa, mỗi tấm bìa có gắn 2 chấm tròn - Thẻ từ ghi sẵn : thừ a số, thừa số, tích. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh A. kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới . B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân a. Nhận xét : Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm có hai chấm tròn - Nêu phép tính tìm được số chấm tròn có trong 3 tấm bìa. - Nêu tên gọi các thành phần và kết quả. - Dựa vào phép nhân, hãy lập phép chia tương ứng: Vậy ta lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làmø thế nào? b. Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết X x 2 = 8 - x là thừa số chưa biết - x là gì trong phép nhân - Muốn tìm thừa số x ta làm thế nào? - Yêu cầu HS đọc bài toán - Hỏi: Muốn tìm thừa số trong phép nhân .. 3. Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét và cho điểm Bài 2: Tìm x: -GV theo dõi nhận xét Bài 3: yêu cầu HS làm vào vở . Bài 4: HS đọc đề bài, phân tích. - Muốn tìm số bàn ta thực hiện phép tính gì? - Yêu cầu HS làm bài.Chữa bài cho điểm HS - HS quan sát - Phép nhân 2 x 3 = 6 - 2, 3 : thừa số, 6 là tích -Phép chia : 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 - Lấy tích chia cho thừa số kia. - x nhân 2 bằng 8 - x là thừa số -Ta lấy tích ( 8 ) chia cho thừa số còn lại (2) -HS đọc - ta lấy tích chia cho thừa số đã biết - Làm bài đổi vở chấm chéo. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. -Hs làm bài vào vở. -Phép chia: 20 : 2 - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở BT. 3. Củng cố - dặn dò: Nêu cách tìm một thừa số của phép nhân . Nhận xét tiết học. ÂM NHẠC : Học bài hát : CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG Nhạc Pháp , lời Hoàng Anh I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca .HS biết hát bài hát Chú chim nhỏ dễ thương là bài hát nhạc Pháp 2.Kỹ năng : HS biến vừa hát vừa vận động phụ hoạ 3.Thái độ: Giáo dục HS biết nâng niu chăm sóc động vật nhỏ bé II. CHUẨN BỊ: Hát nhuẫn nhuyễn bài hát : Chú chim nhỏ dễ thương. Đồ dùng dạy học : Nhạc cụ, băng nhạc, cát sét Bảng phụ ghi sẵn bài hát Giáo viên Học sinh 1.Ổn định lớp - Nhắc nhở tư thế ngồi học của HS . 2. Kiểm tra bài cũ . 3 HS - GV nhận xét đánh giá 3.Bài mới HĐ1: Dạy bài hát : Chú chim nhỏ dễ thương *GV giới thiệu bài: Là bài hát của trẻ em Pháp , lời Việt của tác giả Hoàng Anh *Nghe hát mẫu -GV cho HS trình bày băng nhạc hai lần *Chia câu hát: -GV treo bảng phụ lên bảng và thuyết trình, bài hát có 8 câu, mỗi câu có 1 dòng *Tập đọc lời ca -GV dùng thanh phách gõ tiết tấu lời ca mỗi câu 2 lần, yêu cầu lắng nghe và đọc lời ca theo tiết tấu *Dạy hát từng câu -GV hát mẫu từng câu, yêu cầu thực hiện -Ghép hai câu lại với nhau -Cứ như thế tiến hành lần lượt đến hết bài -Biết dấu quay lại và chỗ kết bài hát -GV chia từng nhóm -GV yêu cầu 1 vài cá nhân thực hiện HĐ 2: Hát kết hợp với vận động Yêu cầu 1 vài cá nhân lên bảng biểu diễn động tác của các em và hướng dẫn cho cả lớp. -Cả lớp thực hiện nhiều lần GV gọi 1 vài cá nhân biểu diễn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: GV yêu cảlớp hát bài : chú chim nhỏ dễ thương 2 lần -ỔÂn định chỗ ngồi -Từng cá nhân thực hiện theo yêu cầu của GV . -HS nhắc lại theo dãy bài -HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS theo dõi và lắng nghe - HS đọc đồng thanh -HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu -HS ghi nhớ -Nhóm thực hiện -1 nhóm lên bảng biểu diễn -Cá nhân thực hiện -Lớp thực hiện TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY I. MỤC TIÊU 1. Rèn kỹ năng nghe, nói : Biết đáp lại lới khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự. 2. Rèn kỹ năng viết : Biết viết lại một vài điều nội quy của trường. 3.Giáo dục HS đáp lại lời khẳng định phù hợp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng nội quy của nhà trường. - Bảng phụ ghi nội dung BT2a .Tranh ảnh hươu sao, con báo BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - GV tạo ra 2 tình huống cần nói lời xin lỗi cho 2 HS đáp lại -GV theo dõi nhận xét ghi điểm . B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm BT BT1: - Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai? -GV theo dõi nhận xét BT 2: - GV giới thiệu tranh ảnh hươu sao và báo: -GV theo dõi nhận xét . BT 3: viết - GV treo bảng nội quy - GV kiểm tra chấm vở một số bài nhận xét - 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại. - Trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé. - Từng 2 cặp HS thực hành đóng vai: + HS 1: Cô ơi , hôm nay có xiếc hổ không ạ? + HS 2: Có chứ HS 1: Hay quá cô bán cho cháu 1 vé. -HS đối đáp theo cặp . - Con : mẹ ơi, đây có phải con hươu con không ạ? - Mẹ : Phải đấy con ạ. - Con: Trông nó dễ thương quá b. Thế cơ ạ? Nó giỏi quá mẹ nhỉ c May quá, cháu xin gặp bạn ấy một chút ạ - 1, 2 HS đọc thành tiếng. - HS tự chọn và chép vào vở - 5, 6 HS đọc bài làm 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học HS thực hành những điều đã học: đáp lời khẳng định thể hiện thái độ lịch sự, lễ phép . Chuẩn bị bài sau .
Tài liệu đính kèm: