Toỏn: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
A. MỤC TIÊU: Giỳp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ.
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2 .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Toỏn: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 A. MụC TIÊU: Giỳp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. - Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng. b. đồ dùng dạy học: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ. - Bảng phụ chép sẵn bài tập 2 . C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : (3') - 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu - GV nhận xét cho điểm . B. Bài mới:(30')1.Giới thiệu bài : 2. Phép trừ 55 – 8: - Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?( GV vừa thao tác que tính.Yêu cầu HS cũng thực hiện ) -Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ? - GV ghi bảng: 55 – 8 = 47 3. Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9: - Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ - Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính rồi gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 phép tính 4. Luyện tập – Thực hành: Bài 1:( HSYếu ) Cho HS làm bài vào bảng con theo 3 nhúm - Gọi 3 HS / lần , lên bảng tớnh ( a,b,c) - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng Bài 2 :Cho HS nờu yờu cầu BT - Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng ?. - Cho HS làm bài vào vở - 1em lờn bảng giải . - GV chấm , chữa bài Bài 3: (HS khá giỏi) :GV treo bảng phụ . - Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu. - Yêu cầu HS tự vẽ vào nhỏp . C.Củng cố, dặn dũ:(3') - Các em vừa học toán bài gì ? - Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 68 – 9. - GV nhận xét tiết học . - 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu . - Cả lớp (3 tổ )đặt tính và tính 30 – 6. 15 – 8 ; 17 – 9. - HS nhắc lại . - HS lắng nghe và thao tác que tính theo . - Ta thực hiện phép trừ 55 – 8. - HS thực hiện 55 – 8 = 47 - 3 HS thực hiện . - CL làm bài vào bảng con - 3 em / lần ,lờn bảng làm - HS thực hiện được cỏc phộp tớnh trừ cỏc dạng đó học. -1 HS nờu yờu cầu BT. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - CL tự làm bài . -1 HS lờn chỉ bài trên bảng. - HS tự vẽ, sau đó 2 em ngồi cạnh nhau cho đổi vở để kiểm tra chéo lẫn nhau. - 1 HS lờn bảng vẽ . - 1 HS nờu miệng . - CL theo dừi . Tập đọc: CÂU CHUYệN Bó ĐũA A. MụC TIÊU : Giỳp HS : -Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ; biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài . - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nờn sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yờu nhau ( trả lời được cỏc CH 1,2,3,5 ) HS khỏ, giỏi trả lời được cõu hỏi 4 - Giỏo dục tỡnh cảm đẹp trong gia đỡnh. Giỏo dục kĩ năng xỏc định giỏ trị, hợp tỏc, giải quyết vấn đề. b. đồ dùng dạy học : Một bó đũa; Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC : TIếT 1 : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra :(3')- Gọi 2 HS đọc bài : "Bông hoa niềm vui " và trả lời các câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm từng HS. b. Dạy bài mới :(30')1.Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc đoạn 1 và 2 : a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu lần 1. giọng đọc thong thả, lời người cha ôn tồn. b) Luyện phát âm : - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm . - Yêu cầu đọc từng câu. c) Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó, câu dài d) Đọc theo đoạn, bài: -HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp - Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm e) Thi đọc giữa các nhóm: - Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh g) Đọc đồng thanh: - Cho HS đọc ĐT - 2 HS đọc bài và trả lời lần lượt: - Vì sao Chi không dám hái bông hoa niềm vui ? - Bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? - 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. - Đọc các từ khú, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh. - Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu. - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Một hôm,/ ông . . .đũa/ và . . .bàn/ rồi. .con/ cả trai,/gái,/dâu,/rể lại/ và bảo:// - Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. - HS thực hành đọc trong nhóm. - Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh. TIếT 2 : 3. Tìm hiểu bài :Yêu cầu HS đọc đoạn 1 - Câu chuyện có những nhân vật nào ? - Các con của ông cụ có yêu thương nhau không? Từ ngữ nào cho em biết điều đó? - Va chạm có nghĩa là gì ? - Yêu cầu đọc đoạn 2. - Người cha đã bảo các con mình làm gì ? - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa? - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? - Yêu cầu HS đọc đoạn 3 - Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? - Yêu cầu giải thích: chia lẻ, hợp lại. - Yêu cầu giải thích: đùm bọc và đoàn kết. - Người cha muốn khuyên các con điều gì? - GV: Bài này giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. 4. Thi đọc truyện : -Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai. - Nhận xét và ghi điểm từng HS. C. Củng cố, dặn dũ:(3') Tìm các câu ca dao, tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết ,yêu thương, đùm bọc lẫn nhau ? - Qua bài, người cha dùng câu chuyện bó đũa để khuyên các con điều gì? - Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. - Câu chuyện có người cha, các con cả, trai, gái, dâu, rể. - Các con của ông cụ không yêu thương nhau. - Có nghĩa là cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Người cha bảo các con, nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho một túi tiền. - Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ. - Ông cụ tháo bó đũa ra và bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng. - Mỗi chiếc đũa so sánh với từng người con. - Chia lẻ: nghĩa là tách rời từng cái. Hợp lại :Là để nguyên cả bó như bó đũa. - Anh em trong nhà phải biết yêu thương đùm bọc, đoàn kết với nhau. Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh, chia rẻ thì sẽ yếu đi. - HS theo dừi liờn hệ. - Đóng vai: Người dẫn chuyện, người cha và 4 người con. - 1 số HS nờu miệng . - Khuyờn cỏc con phải đoàn kết, thương yờu, đựm bọc lẫn nhau. Thỳ ba ngày 22 thỏng 11 năm2011 Toỏn: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 I. MụC TIÊU : Giỳp HS : - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng : 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. II. đồ dùng dạy học : Que tính ; Bảng phụ chép sẵn các bài tập. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: (3') - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu - GV nhận xét cho điểm . B. Dạy bài mới:(30') 1.Giới thiệu bài : 2. Phép trừ 65 - 38 : - GVnêu bài toán: Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? -1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65 – 38 ; cả lớp làm vào giấy nháp . - Yêu cầu HS khác nhắc lại ; sau đó cho HS cả lớp làm phần a bài tập 1. - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng, GV viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Gọi HS dưới lớp nhận xét bài trên bảng 3. Các phép trừ 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. - Viết lên bảng: 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 và - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm vào giấy nháp. - Yêu cầu cả lớp làm tiếp bài 1. - Nhận xét bài làm trên bảng 4. Luyện tập – Thực hành : Bài 2:( HS khỏ,giỏi) - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? -GV vẽ ,viết lên bảng - HD mẫu : 86 -6 - 10 - Hỏi:Số cần tìm điền vào ô trống là số nào? Vì sao? - Vậy trước khi điền số chúng ta cần phải làm gì? - Cho HS làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm . - GV cựng cả lớp nhận xét và ghi điểm. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề. - Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? - GV HD túm tắt bài toỏn Tóm tắt: Bà : 65 tuổi. Mẹ kém bà : 27 tuổi Mẹ : . . . tuổi - Yêu cầu HS giải bài vào vở, 1 HS lên bảng giải . - GV nhận xét ghi điểm C. Củng cố, dặn dũ:(3') - Các em vừa học toán bài gì ? - GV nhận xét tiết học - Giao BT về nhà . - 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu . Đặt tính rồi tính: 55 – 8 ; 66 – 7. - HS nhắc lại . - HS lắng nghe và thao tác que tính theo . - Ta thực hiện phép trừ 65 – 38. - Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên bảng - Nhận xét . - Đọc các phép tính - Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng thực hiện 3 phép tính: 96 – 48; 98 – 19; 76 – 28. - HS lần lượt nêu cách thực hiện của mình - Nhận xét bài của bạn. - Điền số thích hợp vào ô trống? - Ghi kết quả các phép tính . - Điền số 80 vào ụ thứ nhất (vì 86 – 6 = 80 ; điền số 70 vào ụ thứ hai ( vỡ 80 - 10 = 70) - Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của phép tính. - CL làm bài - 3 em lờn bảng làm . - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. - CL tự giải bài vào vở, 1 HS lên bảng giải Bài giải: Tuổi của mẹ là: 65 – 27 = 38 (tuổi) Đáp số : 38 tuổi - HS nờu cách đặt tính và cách thực hiện 65 - 38 Kể chuyện: CÂU CHUYệN Bó ĐũA A. MụC TIÊU : giỳp HS : - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện . - HS khỏ, giỏi biết phõn vai dựng lại cõu chuyện (BT2) b. đồ dùng dạy học : Tranh minh họa ;Một bó đũa, 1 túi đựng như túi tiền trong truyện ; Bảng ghi tóm tắt ý nghĩa của truyện. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra :(3') Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp câu chuyện :"Bông hoa niềm vui " .Sau đó 1 HS cho biết nội dung ý nghĩa - GV nhận xét đánh giá. B. Dạy bài mới:(30') 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn kể từng đoạn truyện: - GV treo tranh minh họa. Gọi 1 HS nêu yêu cầu 1 - Yêu cầu quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh ( tranh vẽ cảnh gì?). - Yêu cầu kể trong nhóm, kể trước lớp . - Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần bạn kể. b) Kể lại nội dung cả câu chuyện : - Yêu cầu HS kể theo vai từng tranh. - Kể lần 1: GV làm người dẫn chuyện. - Kể lần 2 : HS tự đóng kịch C. Củng cố,dặn dũ:(3 ')- Câu chuyện khuyên em điều gì ? - Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân? - GV nhận xột - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện - 3 HS lên bảng kể nối tiếp. - 1 HS nêu nội dung câu chuyện. - 1 HS nhắc lại . - HS dựa vào tranh kể lại từng đoạn. -Tranh 1: Các con cãi nhau khiến người cha rất buồn và đau khổ. -Tranh 2: Người cha gọi các con đến và đố các con, ai bẻ được bó đũa sẽ được thưởng. -Tranh 3: Từng người hết sức cố gắng để bẻ bó đũa mà không bẻ được. -Tranh 4: Người cha tháo bó đũa và bẻ từng chiếc một cách dẽ dàng. -Tranh 5: Những người con hiểu ra lời khuyên của cha. - Từng HS kể trong nhóm, nhận xét. - Đại diện các nhóm kể chuyện theo tranh. - Nhận xét - Nhận vai, 2 HS nam đóng vai 2 người con trai, 2 HS nữ đóng vai 2 người con gái. 1 HS vai người cha ... t động của HS A.Khởi động : ( 3’) Cho HS hỏt TT B. Dạy ụn luyện: ( 30’) HĐ1: Hướng dẫn HS làm cỏc bài VBT: Bài 1. Rốn kĩ năng núi cõu góy gọn, đủ ý - Cho HS thảo luận và nờu miệng - GV nhận xột và chữa bài Bài 2. Cho HS nờu yờu cầu bài tập - Hướng dẫn học sinh tự làm bài Bài 3. Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập - GV chấm chữa bài HĐ2: Hướng dẫn HS khỏ giỏi làm BT NC: Bài 1: Đặt cõu với cỏc từ : Xinh xắn, đỏng yờu, chăm chỉ Bài 2: Chọn từ thớch hợp để đặt cõu với mỗi từ đú để tả. Đụi mắt em bộ b. Dỏng đi của em bộ - GV chấm chữa bài . C. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’) - GV nhận xột giờ học - Cả lớp hỏt TT. - Học sinh theo dừi làm bài - Học sinh thảo luận và nờu kết quả: - Em bộ rất xinh - Con voi rất khỏe. - 1 HS nờu yờu cầu - HS làm k quả: - Khiờm tốn, trung thực Kết quả bài 3: - Mỏi túc của bà vẫn cũn đen nhỏy. - Học sinh khỏ giỏi làm vào vở ụ ly Kết quả : - Con gấu bụng xinh xắn . - Em bộ thật đỏng yờu - Bạn Lan rất chăm chỉ học tập - Kết quả bài 2: - Đụi mắt em bộ đen lỏy - Dỏng đi của em bộ lon ton. - ễn luyện tỡm từ chỉ đặc điểm – đặt cõu - CL theo dừi . Luyện tự nhiờn xó hội: PHềNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I.MỤC TIấU: Giỳp HS : - Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đỡnh cú thể gõy ngộ độc - Phỏt hiện được một số lý do khiến chỳng ta cú thẻ bị ngộ độc qua đường ăn, uống. - í thức được những việc bản thõn và người lớn trong gia đỡnh cú thể làm để phũng trỏnh ngộ độc cho mỡnh và cho mọi người. - Biết cỏch ứng xử khi bản thõn hoặc người nhà bị ngộ độc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở bài tập tự nhiờn xó hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Khởi động : ( 3’) Cho HS hỏt TT . B. Dạy ụn luyện : ( 30’) HĐ1: Hướng dẫn HS ụn luyện ( 10’) - Cho HS nhắc lại cỏc nội dung đó học về cỏch phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà. - Giỏo viờn nhận xột và bổ sung HĐ2: Hướng dẫn làm ở Vở bài tập TN - XH ( 15 – 20’) Bài 1: Viết chữ Đ vào ụ trống trước cõu TL đỳng, chữ S vào ụ trống trước cõu TL sai. - Vỡ sao một số người bị ngộ độc? - Bạn sẽ làm gỡ nếu bạn hoặc người khỏc bị ngộ độc? Bài 2: Quan sỏt và liệt kờ những thứ cú thể gõy ngộ độc. - GV nhận xột và đỏnh giỏ kết quả C. Củng cố - Dặn dũ ( 3’) - GV nhận xột giờ học – Dặn dũ về nhà - Cả lớp hỏt TT - Cả lớp theo dừi trả lời - Một số học sinh nhắc lại cỏc nội dung đó học . - Cả lớp đưa vở bài tập ra làm bài - Học sinh tự làm ,kết quả theo thứ tự: - Đ, S; Đ; Đ; Đ; Đ - Đ; S; S - Cả lớp thảo luận theo cặp - sau đú làm vào vở BT. - HS thực hành theo bài học - HS theo dừi - VN ỏp dụng bài học . - Chuẩn bị bài sau . T hứ sỏu ngày 25 thỏng 11 năm 2011 Tập làm văn : QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN. I. MụC TIÊU: Giỳp HS : - Biết quan sỏt tranh và trả lời đỳng cõu hỏi về nội dung tranh ( BT1) . - Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn , đủ ý (BT2) - Cú khả năng viết tin nhắn ngắn gọn , đủ ý ( khi cần thiết ) . II. đồ dùng dạy học :tranh bài tập 1; Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở bài tập 1. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Gọi 3 HS lên bảng đọc đoạn văn kể về gia đình em. - GV nhận xét ghi điểm. b. Bài mới:1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn làm bài: Bài 1 : GV Treo tranh minh họa. - Tranh vẽ những gì? - Bạn nhỏ đang làm gì? - Mắt bạn nhìn búp bê thế nào? - Tóc bạn nhỏ như thế nào? - Bạn nhỏ mặc gì? - Yêu cầu HS trao đổi cặp nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh? - CL theo dõi và nhận xét . Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - Vì sao em phải viết tin nhắn? - Nội dung tin nhắn cần viết những gì? - Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn. c. Củng cố, dặn dũ : - Nhắc HS về nhà tập viết tin nhắn - Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học. - 3 HS lên đọc. - Cả lớp nghe và nhận xét - HS nhắc lại bài. - CL quan sát tranh. - Tranh vẽ bạn nhỏ, búp bê, mèo con. - Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn - Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê rất tình cảm/ rất trìu mến . . . - Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp./ Bạn buộc tóc thành hai bím xinh xinh. - Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất sạch sẽ,.../rất mát mẻ,.../rất dễ thương - 2 HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe sau đó một em trình bày trước lớp. -1 HS đọc đề bài. - Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không ở nhà nên em viết tin nhắn cho bố mẹ đỡ lo. - Em cần viết rõ em đi chơi với bà. - HS trình bày tin nhắn. - HS theo dừi . Toỏn: LUYệN TậP I. MụC TIÊU : Giỳp HS : - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ ; Que tính. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra :- Cho 3 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét cho điểm . B. Dạy bài mới:1.Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tổ chức hình thức thi đua : - GV chia bảng thành 2 phần, treo bảng phụ ghi sẵn các phép tính và chia lớp thành 2 dãy thi đua với nhau. - Cho 2 dãy thảo luận nhẩm kết quả sau đó mỗi dãy cử 5 HS lên điền nhanh, mỗi HS điền 2 phép tính. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho 3 HS lên bảng làm - CL làm vào bảng con - GV nhận xét ghi điểm. Bài 3: - Cho HS nờu yờu cầu BT - Bài toán yêu cầu gì? - X là TP nào chưa biết trong các cõu a, b, và c? - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng và cách tìm số số bị trừ? Bài 4:- Yêu cầu HS đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng gì? - GV Hdẫn HS túm tắt và giải . Bài 5: (HS khá giỏi): - GVvẽ hình lên bảng. - Đoạn thẳng thứ nhất dài bao nhiêu dm? - Vậy phải so sánh đoạn thẳng MN với độ dài nào? - Để biết MN dài bao nhiêu ta phải làm gì? C.Củng cố, dặn dũ: - Các em vừa học toán bài gì? - GV nhận xét tiết học, tuyên dương . - 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu . - Cả lớp đặt tính và tính 30 – 6; 84 – 47 ; 60 – 12 - HS nhắc lại . - HS thảo luận trong thời gian 5 phút . - Cử đại diện chơi tiếp sức để điền trên bảng .Sau đó mỗi dãy cử 5 HS lên điền nhanh, mỗi HS điền 2 phép tính. - Thực hiện đặt tính rồi tính. - 3 HS lần lượt nêu cách đặt tính và tính. - Tìm x. - X là số hạng ( cõu a, b) ; X là số bị trừ ( cõu c ). - HS trả lời và nhận xét. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - 1HS đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. - CL làm bài vào vở, 1HS lên bảng giải Bài giải: Thùng bé có là: 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg + 1 dm - Với 1 dm. - Ta phải ước lượng độ dài phần hơn + 10cm – 1cm = 9cm - 1 HS trả lời . - CL theo dừi . Chớnh tả: (Tập chộp): TIẾNG VếNG KấU i.MụC TIÊU : Giỳp HS : - Chộp chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ đầu, của bài tiếng vừng kờu . Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài . - Làm được BT2 a / b / c . - Cú ý thức trau dồi chữ viết và giữ gỡn vở sạch chữ đẹp . ii. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chộp ND bài CT . iii. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước. - GVnhận xét sửa chữa. B. Dạy bài mới:1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chính tả: a. Ghi nhớ nội dung : - GV đọc đoạn thơ một lượt. - Bài thơ cho ta biết điều gì? b. Hướng dẫn cách trình bày: - Mỗi câu thơ có mấy chữ? - Để trình bày đẹp phải viết ntn? - Các chữ đầu dòng phải viết thế nào? c) Hướng dẫn viết từ khó : - Cho HS đọc các từ khó. - Cho HS viết các từ khó - Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai. d) GV treo bảng phụ cho HS viết bài : - GV đọc cho HS soát lỗi. - GV thu chấm điểm và nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập : - GV treo bảng phụ. Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài.1 HS lên bảng - Chữa bài, nhận xét ghi điểm c.Củng cố : - Nêu cách phân biệt ăt / ăc. - Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học. - Cả lớp viết ở bảng con. - Viết các từ: lên bảng, nên người, mải miết, hiểu biết. - HS nhắc lại . - 2 HS đọc , cả lớp đọc thầm theo - Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em. - Mỗi câu thơ có 4 chữ. - Viết khổ thơ vào giữa trang giấy. - Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ - HS đọc và viết các từ : vấn vương, kẽo cà kẽo kẹt, ngủ, phất phơ. - Viết bài vào vở . - HS soát bài và nộp bài. - HS theo dừi . - 1 HS đọc đề - CL theo dừi làm BT vào VBT. a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. b) tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.. c) thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. - 1 HS trả lời . - CL theo dừi . Sinh hoạt tập thể : SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 I. MỤC TIấU: - Hs nhận rừ ưu khuyết điểm của mỡnh để cú hướng sửa Biết thực hiện phũng trỏnh tai nạn, an toàn giao thụng, , phũng chống ma tỳy, - Hs cú tinh thần phờ và tự phờ cao - Hs chăm học, đoàn kết, ngoan ngoón, lễ phộp . - Tham gia thi giải toỏn trờn mạng. II. NỘI DUNG: 1. Bỏo cỏo kết quả tuần 14 : - Trưởng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mặt hoạt động trong tuần của tổ mỡnh - Lớp trưởng nhận xột . Chị phụ trỏch nhận xột chung - Bỡnh bầu cỏ nhõn xuất sắc, bầu hoa điểm 10 - Sinh hoạt văn nghệ: mỳa, hỏt, kể chuyện 2. Phương hướng hoạt động tuần 15 - Duy trỡ mọi nền nếp học tập, ra vào lớp . -Thực hiện an toàn giao thụng, phũng chống ma tỳy. - Giữ vệ sinh môi trường. - Thi vở sạch chữ đẹp. - ễn tập chuẩn bị thi định kỡ lần 2 - Hoàn thành giải toỏn qua mạng vũng 6 . 3 .Thảo luận : Nhất trớ như đỏnh giỏ và kế hoạch . TUẦN 15 Thứ hai, ngày 28 thỏng 11 năm 2011 Sinh hoạt tập thể : KẾ HOẠCH TUẦN 15 I . mục tiêu : - GV triển khai kế hoạch tuần 15 sau khi nắm kế hoạch của nhà trường( ở lễ chào cờ ) - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỷ luật , tự giác . II .chuẩn bị : - GV chuẩn bị kế hoạch tuần 15 ; III .các hoạt động dạy học : 1. Ôn định tổ chức: - Cho HS hát 1 bài 2. Các HĐ của GV : - GV triển khai kế hoạch tuần 15: - Duy trì ưu điểm của tuần 14 - khắc phục nhược điểm đã góp ý ở lễ chào cờ . - Tiếp tục tu bổ SGK ,VBT , ĐDHT - Trồng và chăm sóc bồn hoa ,cây cảnh. - Duy trỡ phong trào thi đua :" 100 Hoa điểm 10 kớnh tặng thầy, cụ giỏo ". - Kiểm tra SGK,vở ,đồ dùng học tập của HS . - Nhắc HS thực hiện tốt cỏc phong trào đó đề ra . - Tiếp tục tham gia giải toỏn qua mạng vũng 7 . 3. Củng cố dặn dò : - GV nhắc nhở HS cùng nhau thực hiện tốt .
Tài liệu đính kèm: