I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ dang có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Chuẩn bị :
- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
TuÇn 14
Thø hai ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2009
Toán
55- 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ dang có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Chuẩn bị :
- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinhø
1.Bài cũ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
-Gọi 3 em lên bảng làm bài tập và cả lớp làm bảng con.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu q/t ta làm ntn?
- Viết lên bảng 55 - 8
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yêu cầu lớp tính vào nháp.
- Ta bắt đầu tính từ đâu ?
- Hãy nêu kết quả từng bước tính ?
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và .
* Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
( Híng dÉn t¬ng tù)
- 3 em lên bảng , mỗi em 1 phép tính
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
c) Luyện tập :
Bài 1: HSKG cét 4,5
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: HSKG c
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Tại sao ở câu a lại lấy 27 - 9 ?
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết.
Bài 3 :
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và hình tam giác trong mẫu .
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .
3. Củng cố- Dặn dò:
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
HS 1 HS 2 HS3 16 17 18
-8 - 9 - 8
7 7 9
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8
- Đặt tính và tính .
55
-8
47
Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới , 8 thẳng cột với 5 ( đơn vị ) Viết dấu.
- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Đặt tính và tính ra kết quả .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm vào vở , 3 em làm bảng
45 96 87
- 9 - 9 - 9
36 87 78
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 - 9 x = 35 - 7
x = 18 x = 28
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại.
- Chỉ trên bảng .
- Sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , chục thẳng cột với chục.
- 3 em trả lời .
============{================
Tập đọc
C©u chuyƯn bã ®ịa.
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị phải đoàn kết thương yêu nhau.( trả lời được câu hỏi 1,2,3,4,5)
II. Chuẩn bị :
- Một bó đũa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết: 1
1. Bài cũ :Bông hoa Niềm Vui
2. Bài mới: Câu chuyện bó đũa
a) Giới thiệu
b) Luyện đọc:
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả .
* Luyện đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn và sửa sai HS yếu.
* Hướng dẫn phát âm :
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc .
* Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc
-Yêu cầu các nhóm thi đọc.
-Lắng nghe nhận xét .
* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc.
Tiết : 2
3. Tìm hiểu nội dung đoạn 1
- Chuyện có những nhân vật nào ?
+ Các con của ông cụ có yêu thương nhau không
-Từ ngữ nào cho em biết điều đó ?
+ Va chạm có nghĩa là gì ?
+ Người cha đã bảo các con mình làm gì ?
+ Vì sao bốn người con không ai bẻ
-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách ..?
-Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?
- Hãy giải nghĩa từ “ chia lẻ “ và từ “ hợp lại”
+Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
d) Thi đọc theo vai:
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
4. Củng cố- Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà xem trước bài mới
- HS xem tranh sgk.
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc mỗi em 1 câu đến hết bài.
- HS đọc từ ù: buồn phiền , bẻ , sức , gãy dễ dàng , đoàn kết, đùm bọc.
- Một hôm ,/ ông đặt một bó đũa / và một túi tiền trên bàn ,/ rồi gọi các con ,/ cả trai ,/ gái ,/ dâu ,/ rể lại /
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Các nhóm thi đua đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Có người cha , các con trai , gái , dâu , rể .
- Các con trong nhà không yêu thương nhau
- Họ thường xuyên va chạm với nhau
- Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt .
- Nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng một túi tiền .
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.
- Ông cụ chia lẻ ra từng chiếc để bẻ .
- So sánh với một người con , cả bó đũa là 4 người con .
- chia lẻ có nghĩa tách rời từng cái , hợp lại là để nguyên cả bó như...
-Anh , chị em trong nhà phải biết yêu thương đùm bọc lẫn.
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
============{================
Thø ba ngµy 24 th¸ng 11 n¨m 2009
Toán
65- 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29
I. Mụctiêu :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
II. Chuẩn bị : ND
III. Các hoạt đông dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : 55 – 8 , 56 – 7 , 37 – 8, 68 -9
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta phải làm gì?
- GV nhận xét cho điểm cụ thể từng em.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Phép trừ 65 - 38
- Nêu bài toán : Có 65 que tính bớt đi 38 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 65 - 38
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yc lớp tính vào nháp ( không dùng que tính ) .
- Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực.. .
c) Luyện tập :
Bài 1: HSKG cét 4,5 .
- Yêu cầu 5 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính
- Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 3 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
Bài 2: HSKG cét 2
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
86
- Viết lên bảng :
- 6 -10
-Số điền vào ô trống thứ nhất là số ? Số điền vào ô trống thứ 2 là số ? Vì sao ?
- Trước khi điền số ta phải làm gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3:
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
Bài toán thuộc dạng toán gì ? Tại sao ?
- Muốn tính được tuổi mẹ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên làm trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
3. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS về xem trước bài: Luyện tập .
- 4 HS làm bảng,û lớp làm nháp.
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 – 9 x = 35 – 7
x = 18 x = 28
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38
- Đặt tính và tính .
65 Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới , 8 thẳng
-38 cột với 5 ( đơn vị ) , viết 3 thẳng cột 27 6 ( chục )Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang Trừ từ phải sang trái . 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7 .
- 65 trừ 38 bằng 27 .
- Nhiều em nhắc lại .
- Tự làm bài vào vở , 5 em làm bảng
85 55 95 75 45
-27 -18 -46 -39 -37
58 37 49 36 8
- 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn.
- Điền số thích hợp vào ô trống
- HS yếu và HS trung bình lên bảng.
- Lớp tự làm bài vào vở
-Điền 80 vào ô thứ nhất vì 86 - 6 = 80
- Điền 70 vào ô thứ 2 vì 80 - 10 = 70
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
- Đọc đề bài .
- Dạng toán ít hơn , kém hơn là ít hơn .
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .
Tóm tắt : Bà : 65 tuổi .
Mẹ kém bà : 27 tuổi .
Mẹ : ... tuổi ?
Bài giải
Tuổi mẹ là :
65 - 27 = 38 ( tuổi )
Đ/ S: 38 tuổi .
============{================
ChÝnh t¶ ( NV )
C©u chuyƯn bã ®ịa
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
- Làm được BT (2) a / b / c /, BT (3) a / b / c / hoặc phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : Quà của bố
- Gọi 4 em lên bảngù, lớp viết bảng con.
GV nhận xét và đánh giá tiết học.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu 2 em đọc, lớp đọc thầm theo
-Đọan chép này là lời của ai nói với ai ?
-Người cha nói gì với các con ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
* Chép bài : - Đọc bài
* Soát lỗi : -Đọc lại bài
* Chấm bài :-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 7 – 10 bài .
c) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện l ... ng sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c cơm tõ. Bíc ®Çu biÕt ®äc bµi v¨n víi giäng nhĐ nhµng, t×nh c¶m.
- HiĨu néi dung bµi: Cã lao ®éng .
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn cho häc sinh.
II. ChuÈn bÞ:
- Tranh minh häa.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KiĨm tra bµi cị:
- Gäi 2 em ®äc bµi:§iƯn tho¹i.
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ ghi ®iĨm tõng em .
2. Bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi:
b, LuyƯn ®äc:
* GV ®äc mÉu:
- Mêi mét häc sinh kh¸ ®äc l¹i.
* LuyƯn ®äc:
- Giíi thiƯu c¸c tõ cÇn luyƯn ®äc.
- Yªu cÇu luyƯn ®äc theo tõng c©u thø tù
* Híng dÉn ng¾t giäng:
- Yªu cÇu ®äc chĩ gi¶i.
- Yªu cÇu t×m c¸ch ®äc vµ luyƯn ®äc c©u dµi, c©u khã ng¾t giäng.
* §äc tõng ®o¹n:
- Yªu cÇu ®äc nèi tiÕp tríc líp
- Theo dâi chØnh sưa cho häc sinh.
* Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm:
c, Híng dÉn t×m hiĨu bµi:
- B¹n nhá trong bµi th¬ lµm g×...?
- Cho biÕt mçi c¸ch nãi sau ®©y..?
- Nh÷ng TN nµo t¶ em bÐ ®ang ngđ ?
3. Cđng cè - DỈn dß:
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi míi.
- Hai em ®äc bµi.
- Nªu bµi häc rĩt ra tõ c©u chuyƯn.
- Vµi häc sinh nh¾c l¹i tùa bµi.
- L¾ng nghe vµ ®äc thÇm theo.
- Mét em kh¸ ®äc mÉu lÇn 2.
- LuyƯn ®äc tõ khã dƠ lÉn.
- Nèi tiÕp ®äc bµi c¸ nh©n.
- 1 HS ®äc
- T×m c¸ch ®äc vµ luyƯn ®äc
- §äc nèi tiÕp ( 2 lÇn )
- LÇn lỵt ®äc theo nhãm .
- Thi ®äc gi÷a c¸c nhãm.
- Häc sinh ®äc thÇm bµi tr¶ lêi.
- Em nhÊc èng nghe,
- Häc sinh nhËn xÐt bỉ sung.
- VỊ nhµ ®äc bµi, xem tríc bµi.
============{================
Tập viết
Ch÷ hoa M.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa M( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng. Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).Miệng nói tay làm (3 lần).
- Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch , viÕt ch÷ ®Đp.
II. Chuẩn bị :
- Mẫu chữ hoa M đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
III. C¸c hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Chữ hoa L
-Yêu cầu lớp viết
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: Chữ hoa M
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn viết chữ hoa
-Y/c quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa M gồm mấy nét , đó là những nét nào ?
- Chữ M có chiều cao bao nhiêu , rộng bao nhiêu ?
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
* Học sinh viết bảng con
* H/d viết cụm từ ứng dụng :
- Cụm từ gồm mấy chữ ?
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ
- Nêu cách viết nét nối từ M sang i ?
-Khoảng cách giữa các chữ là..?
* Yêu cầu viết chữ M vào bảng
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
c) Chấm chữa bài .
3. Củng cố- Dặn dò
-Giáo viên nhận xét tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết .
- 2 em viết chữ L.
- Hai em viết từ “Lá lành “
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ M gồm 4 nét, gồm nét móc ngược phải , nét thẳng đứng , nét xiên phải , nét móc xuôi phải .
-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .
- Lớp viết vào bảng con .
- Đọc : Miệng nói tay làm .
- Gồm 4 chữ : miệng , nói , tay , làm .
-Chữ M, g ,I , l cao 5 li .chữ t cao 1,5 li
-Các chữ còn lại cao 1 li .
-Từ điểm dừng bút của chữ M viết tiếp sang chữ I không nhấc bút .
-Bằng một đơn vị chữ o
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
============{================
Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2009
Toán
LuyƯn tËp.
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
II. Chuẩn bị : ND
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: Bảng trừ
- Gọi 3 HS lên làm tính, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét cho điểm
2. Luyện tập
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập :
Bài 1: - Trò chơi “ Xì điện “ .
-Yc lớp chia thành 2 đội (đội xanh và đội đỏ)
- Gv : đọc một phép tính bất kì 18 - 9 gọi một em bất kì.
- Nếu em đó trả lời đúng thì được phép “Xì điện“ gọi một em khác
Bài 2: HSKG cét 2
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 35 - 8 ; 81 - 45 ; 94 - 36
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 3. HSKG a,c
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 4.
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- GV chấm bài và nhận xét
Bài 5: HSKG
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Về xem trước bài trang : 71
- HS 1: 5 + 6 – 8 = 3
8 + 4 – 5 = 7
- HS 2: 9 + 8 – 9 = 8
6 + 9 – 8 = 7
- HS 3: 3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Chia lớp thành 2 dãy mỗi dãy một đội dự thi
- Trả lời - Bằng 9 .
- Nêu phép tính 17 - 8 gọi một bạn của đội khác trả lời ngay kết quả .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở .
35 57 63 72 81
- 8 - 9 - 5 - 34 -45
27 48 58 38 36
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Mỗi em 1 phép tính, lớp làm bài vào vở .
x + 7 = 21 8 + x = 42
x = 21- 7 x = 42 - 8
x = 14 x = 34
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 1 em lên bảng làm bài .
Bài giải
Thùng nhỏ có sè ki- l« gam ®êng là :
45 - 6 = 39 ( kg )
Đ/S : 39 kg đường
============{================
Tập làm văn
Quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi c©u hái – ViÕt nh¾n tin.
I. Mục tiêu
- Biết quan sát và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
II. Chuẩn bị :
- Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
- HS đọc đoạn văn kể về gia đình em
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 -Treo tranh minh họa .
- Bức tranh vẽ gì ?
-Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ?
- Tóc bạn nhỏ ra sao ?
- Bạn nhỏ mặc đồ gì ?
- Mời học sinh nói về hình dáng và hoạt động của bạn nhỏ trong tranh
- Nhận xét tuyên dương .
Bài 2: -Mời một em đọc nội dung bài .
- Vì sao em phải viết nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin viết những gì ?
- Yêu cầu viết tin nhắn vào vở .
- Mời 3 em lên viết tin nhắn trên bảng
- Mời một số HS đọc lại bài viết.
3. Củng cố- Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- 3 em lên đọc bài làm trước lớp
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Vẽ bạn nhỏ , búp bê , mèo con
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc thành hai bím rất xinh ...
- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ đồ rất đẹp ..
- Hai em nói cho nhau nghe .
-Lần lượt từng em lên nói trước lớp
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
-Vì bà đến đón em đi chơi mà bố mẹ không có ở nhà nên em phải nhắn lại.. .
- Phải viết rõø : Con đi chơi với bà .
- Viết bài vào vở .
- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón con đi chơi . Chờ mãi bố mẹ không về ,..
-Đọc trước lớp và nhận xét
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài.
============{================
ChÝnh t¶(TC)
TiÕng vâng kªu.
I. Mục tiêu :
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu.
- Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
II. Chuẩn bị
- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 .
III. Các hoạt động dạy ø học
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Câu chuyện bó đũa
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-Bài thơ cho ta biết điều gì ?
* Hướng dẫn cách trình bày :
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
- Chữ đầu câu phải viết thế nào ?
- Để trình bày khổ thơ ta viết NTN?
-Mời một em đọc lại khổ thơ .
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu lớp viết bảng con.
* Yêu cầu nhìn bảng chép vào vở .
* Soát lỗi chấm bài :
-Thu chấm điểm và nhận xét.
c) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề
- Yêu 3 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
d) Củng cố- Dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-GV cùng HS nhận xét.
-3 em lên bảng.Lớp viết vào bảng con : bẻ gãy,đùm bọc,đoàn kết.
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc, lớp đọc thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán...
-Có 4 chữ .
- Phải viết hoa .
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- 1 em đọc lại khổ thơ .
- Viết bảng con: vấn vương , kẽo cà kẽo kẹt , ngủ , phất phơ
-Nhìn bảng để chép vào vở .
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi
- Nộp bài chấm điểm
-Đọc bài .
- Ba em làm bài , lớp làm vào vở
- lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy
- tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài
- thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh .
============{================
Sinh ho¹t
Sinh ho¹t sao.
============{================
Tài liệu đính kèm: