KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : TẬP VIẾT
TUẦN : 1
BÀI : CHỮ HOA : A
I. Mục tiêu - yêu cầu : Giúp học sinh :
- Rèn kỹ năng viết chữ
- Biết viết chữ cái hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ)
- Biết viết ứng dụng câu : Anh em hòa thuận, theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
II. Đồ dùng dạy học :
+ Mẫu chữ A đặt trong khung chữ (như SGK)
+ Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Anh (dòng 1), Anh em hòa thuận (dòng 2)
+ Vở tập viết 2, tập 1 (vở Tập viết)
III. Các hoạt động dạy và học :
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TẬP VIẾT TUẦN : 1 BÀI : CHỮ HOA : A I. Mục tiêu - yêu cầu : Giúp học sinh : - Rèn kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ cái hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ) - Biết viết ứng dụng câu : Anh em hòa thuận, theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. II. Đồ dùng dạy học : + Mẫu chữ A đặt trong khung chữ (như SGK) + Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Anh (dòng 1), Anh em hòa thuận (dòng 2) + Vở tập viết 2, tập 1 (vở Tập viết) III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh A. Mở đầu : - Gv : Ở lớp 1, tiết tập viết, các em đã tập tô chữ hoa, lên lớp 2, các em sẽ tập viết chữ hoa, câu có chữ hoa. - hs lắng nghe - Gv : Để viết đúng, đẹp, các em cần có : bảng con, phấn, khăn lau bảng, bút chì, bút mực, đồ chuốt bút chì, vở tập viết. - Khi tập viết đòi hỏi các em phải có đức tính cẩn thận, kiên nhẫn. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Hôm nay cô sẽ rèn kỹ năng viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa, nhỏ) và viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng qui định trong câu ứng dụng "Anh em thuận hòa" 2. Hướng dẫn viết chữ hoa : 2.1. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét chữ A hoa : - Hs : quan sát chữ mẫu và trả lời. - Gv : đính chữ mẫu lên bảng và đặt câu hỏi : 1. Các em cho cô biết chữ cái hoa A cao mấy li, mấy đường kẻ kẻ ngang. - Được viết mấy nét - Hs : viết 3 nét - Gv : chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : l Nét 1 : giống nét móc ngược trái, hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải. l Nét 2 : nét móc phải. l Nét 3 : là nét lượn ngang. - Gv : Hướng dẫn cách viết trên chữ mẫu - Gv : Viết mẫu và nêu cách viết - Hs quan sát & lắng nghe l Nét 1 : Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 6. - Hs viết chữ cái hoa A bằng tay lên bàn. l Nét 2 : Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2. l Nét 3 : Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải. - Gv : Viết mẫu chữ A cỡ vừa trên bảng lớp + nhắc lại cách viết để hs theo dõi. - Hs : theo dõi + viết lên bàn bằng tay không chữ cái hoa A. 2.2. Hướng dẫn hs viết trên bảng con : - Gv : nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại quy trình viết để hs viết đúng, viết đẹp. - hs : viết 2, 3 lần trên bảng con 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng : 3.1. Gv cho hs đọc câu ứng dụng : - hs đọc : Anh em thuận hòa - Gv : giải nghĩa câu : Anh em thuận hoà : Anh em trong nhà phải yêu thương nhau. 3.2. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét : + Câu ứng dụng có mấy chữ - hs : 4 chữ + Trong câu ứng dụng, con chữ nào có độ cao 2,5 li - hs : chữ A hoa, h + Con chữ nào cao 1,5 li - hs : chữ t + Con chữ nào cao 1 li - hs : n, m, o, a + Cách đặt dấu thanh ở các chữ - hs : dấu nặng đặt dưới â dấu huyền đặt dưới a + Các chữ viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào? - hs : bằng khoảng cách chữ cái o - Gv : Viết mẫu chữ Anh (nhắc hs lưu ý : điểm cuối của nét 2 chữ A nối liền với điểm bắt chữ n) .. 3.3. Hướng dẫn học sinh viết chữ Anh vào bảng con: - hs : viết bảng con chữ Anh, 2-3 lần - Gv : quan sát, uốn nắn giúp hs viết đúng. 4. Hướng dẫn hs viết vào vở (tập viết) - Gv : nêu yêu cầu : + 1 dòng chữ A cỡ vừa : cao 5 li - hs thực hiện + 1 dòng chữ Anh cỡ vừa : cao 2,5 li + 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ : Anh em thuận hoà - hs thực hiện (Đối với hs khá giỏi : gv cho hs viết thêm vào vở 1 dòng chữ A cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ. Đối với hs yếu, kém : gv theo dõi, giúp đỡ, hướng dẫn viết đúng qui trình, hình dáng nội dung. 5. Chấm, chữa bài : - Chấm khoảng 10 bài. - Nhận xét, để cả lớp rút kinh nghiệm 6. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở hs viết tiếp bài tập viết nếu chưa xong và viết thêm bài tập viết ở nhà trang 4. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO VIÊN : Lương Hồng Điệp KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN : TẬP VIẾT TUẦN : 2 BÀI : CHỮ HOA : Ă Â I. Mục tiêu : Giúp học sinh rèn kỹ năng viết chữ : + Biết viết các chữ hoa : Ă Â theo cỡ vừa, nhỏ. + Biết viết ứng dụng cụm từ : Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. II. Đồ dùng dạy học : + Mẫu chữ Ă,  đặt trong khung chữ (SGK) + Mẫu chữ cỡ nhỏ : Ăn, Ăn chậm nhai kĩ. +Vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học : Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở hs viết bài ở nhà - Cho hs viết bảng con chữ A - hs viết bảng con : A - Yêu cầu hs nhắc lại câu ứng dụng đã tập viết ở bài trước. - hs đọc lại câu ứng dụng đã tập viết ở bài trước. - Gv hỏi : Câu này muốn nói điều gì ? - 1 hs lên bảng viết : Anh em trong một nhà phải yêu thương nhau. - Yêu cầu hs viết bảng con chữ Anh. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, cô hướng dẫn các em viết chữ hoa Ă Â và cụm từ ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ 2. Hướng dẫn viết chữ hoa : 2.1. Gv đính chữ mẫu lên bảng, hướng dẫn hs quan sát nhận xét :. - Hs quan sát - nhận xét. + Chữ Ă,  có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A. - Viết như, viết chữ A nhưng có thêm dấu phụ. + Các dấu phụ trông như thế nào ? l Ă l  - Dấu phụ chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A - Dấu phụ chữ  gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau, trông như 1 chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọi là dấu mũ. - Gv : viết lại chữ Ă,  trên bảng vừa viết, vừa nhắc lại - hs viết không lên bàn chữ Ă,  2.2. Hướng dẫn hs viết bảng con : - Yêu cầu : hs viết Ă,  2-3 lần vào bảng con. - hs viết bảng con + bảng lớp - hs nhận xét - Gv : theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn, nhắc lại qui trình viết - Gv : nhận xét. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Gv : cho hs đọc cụm từ ứng dụng - Ăn chậm nhai kĩ - Gv : giải nghĩa cụm từ ứng dụng : khuyên chúng ta ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn. 3.2. Hướng dẫn hs quan sát - nhận xét độ cao của các chữ cái : - Hs quan sát + trả lời + Những chữ nào có độ cao 2,5 li - Ă, h, k + Những chữ nào có độ cao 1 li - n, c, â, m, a, i + Khoảng cách giữa các chữ cách nhau bằng khoảng nào ? - hs trả lời : bằng 1 con chữ o (Lưu ý : hs đặt dấu thanh nặng dưới âm â, dấu thanh ~ trên âm i). - Gv : viết chữ mẫu trên bảng : Ăn - hs viết không lên bàn : Ăn (Nhắc hs lưu ý điểm cuối nét 2 của Ă nối liền điểm bắt đầu của chữ n) 3.3. Hướng dẫn hs viết vào bảng con : Ăn - hs viết bảng con 2-3 lần + bảng lớp. - Gv nhận xét (quan sát, uốn nắn, nhắc nhở hs) - hs nhận xét 4. Hướng dẫn hs viết vào tập viết - hs viết vào vở tập viết Yêu cầu : + Hs viết 1 dòng có 2 chữ Ă,  cỡ vừa. - hs thực hiện + 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ + 1 dòng chữ  cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa + 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ + 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. - Ăn chậm nhai kĩ (Đối với hs khá giỏi : gv cho hs viết thêm 1 dòng chữ Ă,  cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng. Đối với hs yếu, kém : gv theo dõi, giúp đỡ, hướng dẫn viết đúng qui trình, hình dáng, nội dung). 5. Chấm, chữa bài : - Chấm khoảng 10 bài - Nhận xét, để cả lớp rút kinh nghiệm 6. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở hs viết tiếp bài tập viết nếu chưa xong và viết thêm bài tập viết ở nhà
Tài liệu đính kèm: