LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 84 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng)
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng 1,2) ; Bài 2
B. CHUẨN BỊ:
GV - Phấn màu .
HS - SGK.
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số (tt)
- Sửa các bài tập về nhà .
- Nhận xét - cho điểm.
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 16. Tiết 76. LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 84 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số. - Giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng 1,2) ; Bài 2 B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu . HS - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số (tt) - Sửa các bài tập về nhà . - Nhận xét - cho điểm. c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Củng cố thực hiện phép chia cho số có hai chữ số . Bài 1 : Cá nhân. + Yêu cầu HS tính vào vở + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. -theo dõi các em làm và chỉnh sữa cho các em . Hoạt động 2 : Củng cố giải toán . - Bài 2 : Cá nhân. * Yêu cầu nêu và tóm tắt bài toán. 25 viên : 1m² 1050 viên : ? m² * Yêu cầu tự giải toán. * Yêu cầu chữa bài - GV và cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính . - HS lên bảng sửa bài . - Câu a (HSY). - Cả lớp nhận xét . Hoạt động lớp . - Tự nêu tóm tắt bài toán rồi làm bài và chữa bài - Làm vào vở. - HS lên bảng giải. GIẢI Diện tích nền nhà là : 1050 : 25 = 42 (m2) Đáp số : 42 m2 d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số . - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng. - Chuẩn bị : Thương có chữ số 0. Nhận xét: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 16. Ngày dạy: 30 tháng 11 năm 2010 Tiết 77. THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 85 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng 1,2). B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu. HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Luyện tập - Sửa các bài tập về nhà . Nhận xét - cho điểm. c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Thương có chữ số 0 . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . a) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị: - Ghi phép chia ở bảng : 9450 : 35 = ? - Hướng dẫn đặt tính - Lưu ý : Ở lần chia thứ ba , ta có 0 chia cho 35 được 0 ; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương . b) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục : - Ghi phép chia ở bảng : 2448 : 24 = ? - Hướng dẫn đặt tính - Lưu ý : Ở lần chia thứ hai , ta có 4 chia cho 24 được 0 ; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ hai của thương . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1: Cá nhân. Đặt tính rồi tính. + Yêu cầu HS tính vào vở. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. Kết quả: 8750 : 35 = 250 23520 : 56 = 420 2996 : 28 = 107 2420 : 12 = 201 (dư 8) Hoạt động lớp . - Theo dõi . 9450 35 245 270 000 - HS đọc lại cách đặt tính. - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng làm. 2448 24 0048 102 00 - HS đọc lại cách đặt tính. Hoạt động lớp . - HS tính vào vở. - HS lên bảng sửa bài . - Câu a (HSY). - Cả lớp nhận xét . 8750 : 35 = 250 23520 : 56 = 420 2996 : 28 = 107 2420 : 12 = 201 (dư 8) d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số , trường hợp thương có chữ số 0 . -Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập 1 / 85. - Chuẩn bị : Chia cho số có 3 chữ số. Bổ sung: .. Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 16. Tiết 78. CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 86 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). - Bài tập cần làm : Bài 1 (a) ; Bài 2 (b). B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu . HS : - SGK . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Thương có chữ số 0 - Sửa các bài tập về nhà . Nhận xét - cho điểm. c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Chia cho số có ba chữ số . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . a) Trường hợp chia hết : - Ghi phép chia ở bảng : 1944 : 162 = ? - Hướng dẫn đặt tính - Lưu ý : Cần ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . b) Trường hợp chia có dư : - Ghi phép chia ở bảng : 8469 : 241 = ? - Hướng dẫn đặt tính - Lưu ý : Cần ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . Hoạt động 2 : Thực hành - Bài 1 : Cá nhân + Yêu cầu HS tính vào vở. + Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. Kết quả: 2120 : 424 = 5 1935 : 354 = 5 (dư 165) - Bài 2 : Cá nhân. + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm. + Yêu cầu HS làm trên nháp. + Yêu cầu HS chữa bài. - Nhận xét. Hoạt động lớp . - Theo dõi . 1944 162 0324 12 000 - HS đọc lại cách đặt tính. - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng 8469 241 1239 35 034 - HS đọc lại cách đặt tính. Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính . - HS tính vào vở. - HS lên bảng sửa bài . - Câu a thứ nhất (HSY). - Cả lớp nhận xét . 2120 : 424 = 5 1935 : 354 = 5 (dư 165) - Nêu đề bài - Nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện . - 1 HS lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở. b) 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 = 87 d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có ba chữ số - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập 1/ 86 . - Chuẩn bị Luyện tập. Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 16. Tiết 79. LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 87 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết chia cho số có ba chữ số. - Bài tập cần làm : Bài 1 (a) ; Bài 2. B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu . HS : - SGK . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Chia cho số có ba chữ số . - Sửa các bài tập về nhà . - Nhận xét - cho điểm. c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Củng cố việc thực hiện các phép tính. - Bài 1: Cá nhân. Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính vào vở. + Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. Kết quả: 708 : 354 = 2 7552 : 236 = 32 9060 : 453 = 20 Hoạt động 2 : Củng cố giải toán . - Bài 2 : Nhóm bốn. Giải toán * Nêu đề bài . * Yêu cầu HS trao đổi tìm cách giải. * Yêu cầu HS lên bảng chữa bài, chọn cách giải hay. - Nhận xét Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính . - HS tính vào vở. - HS lên bảng sửa bài . - Câu a thứ nhất (HSY). - Cả lớp nhận xét . 708 : 354 = 2 7552 : 236 = 32 9060 : 453 = 20 Hoạt động lớp . - 1 em đọc đề bài . - Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài . Bài giải: Số gói kẹo trong 24 hộp: 120 x 24 = 2880 (gói) Nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần: 2880 : 160 = 18 (hộp) Đáp số : 18 hộp d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số . - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập 1 / 87 - Chuẩn bị: Chia cho số có ba chữ số ( TT) Bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 16. Tiết 80. CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt) (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 87 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (b) B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Luyện tập . - Sửa các bài tập về nhà . - Nhận xét - cho điểm. c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Chia cho số có ba chữ số (tt) . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . a) Trường hợp chia hết : - Ghi phép tính ở bảng : 41 535 : 195 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . - Chú ý : Cần tập ước lượng tìm thương sau mỗi lần chia . b) Trường hợp chia có dư : - Ghi phép tính ở bảng :80 120 : 245 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . - Chú ý : Cần tập ước lượng tìm thương sau mỗi lần chia . Hoạt động 2 : Thực hành. - Bài 1: Cá nhân. Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính vào vở. + Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. Kết quả: a) 62321 : 307 = 203 81350 : 187 = 435 (dư 5) - Bài 2 : Thi đua tìm x + Đưa ra đề bài . + Yêu cầu HS tính và nêu đáp án. + Yêu cầu HS nhận xét . Tuyên dương. Hoạt động lớp . - Theo dõi . 41535 195 0235 213 0585 000 - HS đọc lại cách đặt tính. - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng làm. 80120 245 327 1720 005 - HS đọc lại cách đặt tính. Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính . - HS tính vào vở. - HS lên bảng sửa bài . - Câu a (HSY). - Cả lớp nhận xét . - 1 em đọc đề bài . - Nhắc lại quy tắc tìm số chia chưa biết . - 2 em lên thi đua làm. b) 89 658 : x = 293 x = 89 658 : 293 x = 306 d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có ba chữ số . - Nhận xét lớp. - Về làm lại bài 1 / 88 - Chuẩn bị: Luyện tập. Bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: