Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 4 - Tuần 15

Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 4 - Tuần 15

CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0

 (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 80 )

A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng)

 - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.

 - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (a).

B. CHUẨN BỊ:

GV - Phấn màu .

HS - SGK.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”

 b. Bài cũ : - Sửa bài tập về nhà.

 - Nhận xét.

c. Bài mới

 

doc 11 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 4 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. 
 Tiết 71. 	CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
 (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 80 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) 
	- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
	- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (a).
B. CHUẨN BỊ:	 
GV - Phấn màu .
HS - SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
 b. Bài cũ : - Sửa bài tập về nhà.
	 - Nhận xét.
c. Bài mới	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Trường hợp SBC và SC đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng.
- Cho HS tính : 320 : 40 = ?
* Tiến hành theo cách chia 1 số cho 1 tích.
Lưu ý : cho HS nhận xét : 320 : 40 = 32 : 4 
* Đặt vấn đề cho việc đặt tính
* Yêu cầu thực hành đặt tính .
Hoạt động 2 : Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia .
- Ghi bảng : 32 000 : 400 = ?
* Tiến hành theo cách chia một số cho một tích
Lưu ý : cho HS nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4 
* Đặt vấn đề cho việc đặt tính
* Yêu cầu thực hành đặt tính .
- Lưu ý : Khi đặt phép tính theo hàng ngang , ta ghi : 32 000 : 400 = 80
- Nêu kết luận như SGK , lưu ý :
+ Xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì phải xóa bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia .
+ Sau đó thực hiện phép chia như thường. 
Hoạt động 3: Thực hành.
- Bài 1 : Cá nhân (HSY).Tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2 : Cá nhân. Tìm x.
+ Đưa ra đề toán .
+ Yêu cầu HS Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.
+ Yêu cầu HS nhận xét . Tuyên dương.
- Bài 3 : Nhóm cặp. Giải toán
+ Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách giải.
+ Yêu cầu HS làm trên nháp.
+ Yêu cầu 1 HS chữa bài. 
* Nhấn mạnh phần : nhẩm theo cách xóa đều chữ số 0 ở SBC và SC, rồi tính chia trong bảng.
Hoạt động lớp .
- 1 em tính ở bảng : 
320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
 = 320 : 10 : 4 
 = 32 : 4
 = 8
- HS nhận xét : 320 : 40 = 32 : 4 
- Thực hành đặt tính: Có thể cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC , rồi chia như thường.
- Một số HS đặt tính 
Hoạt động lớp . 
- 1 em tính ở bảng : 
32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4 )
 = 32000 : 100 : 4 
 = 320 : 4
 = 80
- HS nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4 . 
- Thực hành đặt tính: Xoá 2 chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC , rồi chia như thường.
- Một số HS đặt tính 
Hoạt động lớp . 
- Tự làm bài trên bảng, chữa bài .
- Câu a (HSY).
- Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
 a) x x 40 = 25 600 
 x = 25 600 : 40 
 x = 640
- 1 em đọc đề bài .
- Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài .
 Đáp số : a) 90 toa .
 d. Củng cố , dặn dò: 
- Nêu lại cách chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- Nhận xét lớp. 
	 - Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng. 
- Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số.
Bổ sung:
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. Ngày dạy: 23 tháng 11 năm 2010
 Tiết 72. 	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
 (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 81)
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) 
	- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
	- Bài tập cần làm : Bài 1,2.
B. CHUẨN BỊ:
GV - Phấn màu. 
HS : - SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b. Bài cũ : - Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 - Sửa các bài tập về nhà.
	- Nhận xét.
c. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu: Chia cho số có hai chữ số .
2. Các hoạt động:
 Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .
a) Trường hợp chia hết : 
- Ghi phép chia ở bảng : 672 : 21 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
- Hướng dẫn thử lại.
- quan sát theo dõi và chỉnh cho các em .
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 779 : 18 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải 
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
* Trong phép chia có dư , số dư bé hơn số chia .
- Hướng dẫn thử lại.
Hoạt động 2 : Thực hành .
- Bài 1: Cá nhân. Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2 : Nhóm cặp. Giải toán
+ Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách giải.
+ Yêu cầu HS làm trên nháp.
+ Yêu cầu 1 HS chữa bài. 
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
 672 21
 63 32
 42
 42
 0
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 288 : 24
- Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng :
 779 18
 72 43
 59
 54
 5
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 469 : 67 
 Hoạt động lớp .
- Đặt tính rồi tính và chữa bài .
- Câu a (HSY).
- 1 em đọc đề bài .
- Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài .
 Đáp số : 16 bộ 
d. Củng cố , dặn dò: 
	- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số .
- Nhận xét lớp. 
	- Chuẩn bị : Chia cho số có 2 chữ số (tt).
Bổ sung:
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. 
 Tiết 73. 	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
 (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 82 )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) 
- Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 3 (a).
 B. CHUẨN BỊ:
 GV: - Phấn màu .
HS : - SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ : - Chia cho số có hai chữ số - Sửa các bài tập về nhà .
	 - Nhận xét.
c. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) .
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .
a) Trường hợp chia hết : 
- Ghi phép chia ở bảng : 8192 : 64 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 3 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
- Hướng dẫn thử lại.
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 1154 : 62 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
- Hướng dẫn thử lại.
Hoạt động 2 Thực hành.
- Bài 1: Cá nhân . Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính vào vở.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 3 : Tìm thành phần chưa biết.
+ Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm.
+ Yêu cầu HS làm trên nháp.
+ Yêu cầu HS chữa bài. 
 a) 75 x x = 1800 
 x = 1800 : 75 
 x = 24
- lắng nghe 
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
 8192 64
 64 128
 179
 128
 512
 512
 0
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 4674 : 82
- Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng :
 1154 62
 62 18
 534
 496
 38
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 5781 : 47
Hoạt động lớp .
- Nêu đề bài
- Nói cách làm và làm bài vào vở .
- Lên bảng chữa bài. Câu a (HSY). 
- Nhận xét.
- Nêu cách tính.
- Đọc bài toán .
- Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết.
- Tự làm vào vở rồi chữa bài .
- Nhận xét.
d. Củng cố , dặn dò:
	 - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số .
- Nhận xét lớp.
	 - Chuẩn bị Luyện tập.
Bổ sung:
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. 
 Tiết 74.	 LUYỆN TẬP
 (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 83 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) 
	- Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
	- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (b).
B. CHUẨN BỊ:
 GV : - Phấn màu .
 HS : - SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b. Bài cũ : - Chia cho số có hai chữ số (tt) .Sửa các bài tập về nhà .
	 - Nhận xét.
c- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu bài: Luyện tập .
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Củng cố việc thực hiện các phép tính , các biểu thức .
- Bài 1 : Cá nhân. Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
Kết quả:
 a) 855 : 45 = 19
 579 : 36 = 16 (dư 3)
 b) 9009 : 33 = 273
 9276 : 39 = 237 (dư 33)
- Bài 2 : Cá nhân. Tính giá trị biểu thức
- Yêu cầu nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện .
Kết quả:
b) 46 857 + 3 444 : 28 =
 46 857 + 123 = 46 980
 601 759 – 1 988 : 14 =
 601 759 – 142 = 601 617
- lắng nghe 
Hoạt động lớp .
- Đặt tính rồi tính . 
- Nói cách làm.
- Lên bảng chữa bài. Câu a (HSY)
- Nhận xét.
a) 855 : 45 = 19
 579 : 36 = 16 (dư 3)
 b) 9009 : 33 = 273
 9276 : 39 = 237 (dư 33)
- Nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện .
- Lên bảng chữa bài. 
- Nhận xét.
b) 46 857 + 3 444 : 28 =
 46 857 + 123 = 46 980
 601 759 – 1 988 : 14 =
 601 759 – 142 = 601 617
d. Củng cố , dặn dò: 
 - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. 78 932 : 24
- Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số .
- Nhận xét lớp.	
	- Chuẩn bị: Chia cho số có hai chữ số ( TT)
Bổ sung 
..
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. 
 Tiết 75. 	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
 (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 83 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) 
	- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
	- Bài tập cần làm : Bài 1.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: - Phấn màu .
 HS : - SGK.
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ : Luyện tập .
	- HS bắt thăm thực hiện một trong hai phép tính sau: 4647 : 82 ; 4935 : 44
	- Nhận xét, cho điểm.
c- Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) .
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .
a) Trường hợp chia hết : 
- Ghi phép chia ở bảng : 10105 : 43 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng:
 Tính từ trái sang phải .
* Có 3 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ nhẩm .
- Hướng dẫn thử lại. 128 x 43 = 10105 
- Chốt lại 
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 26345 : 35 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Hướng dẫn thử lại. 752 x 35 + 25 = 26345
- Chốt lại.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- Bài 1 : Cá nhân. Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính vào vở.
+ Lần lượt gọi 4 HS lên bảng làm bài.
Kết quả:
23 576 : 56 = 421
31 628 : 48 = 658 (dư 44)
 b) 18 510 : 15 = 1234
 42 546 : 37 = 1149 (dư 33)
- lắng nghe 
Hoạt động lớp .
- HS lên bảng, lớp làm vào phiếu.
 10105 43
 150 128
 215
 00
 10105 : 43 = 128 
- HS đọc lại cách đặt tính.
- Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng :
 26345 35
 184 752
 095
 25
26345 : 35 = 752 ( dư 25)
- HS đọc lại cách đặt tính.
Hoạt động lớp .
- Đặt tính rồi tính . 
- Lên bảng chữa bài - Câu a (HSY)
- Nhận xét.
23 576 : 56 = 421
31 628 : 48 = 658 (dư 44)
 b) 18 510 : 15 = 1234
 42 546 : 37 = 1149 (dư 33)
d Củng cố , dặn dò: 
	- Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số .
- Nhận xét lớp. 
	- Chuẩn bị: Thương có chữ số 0.
Bổ sung: 

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_mon_toan_lop_4_tuan_15.doc