CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
(Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 80 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng)
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (a).
B. CHUẨN BỊ:
GV - Phấn màu .
HS - SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ : - Sửa bài tập về nhà.
- Nhận xét.
c. Bài mới
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. Tiết 71. CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 80 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (a). B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu . HS - SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : - Sửa bài tập về nhà. - Nhận xét. c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Trường hợp SBC và SC đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng. - Cho HS tính : 320 : 40 = ? * Tiến hành theo cách chia 1 số cho 1 tích. Lưu ý : cho HS nhận xét : 320 : 40 = 32 : 4 * Đặt vấn đề cho việc đặt tính * Yêu cầu thực hành đặt tính . Hoạt động 2 : Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia . - Ghi bảng : 32 000 : 400 = ? * Tiến hành theo cách chia một số cho một tích Lưu ý : cho HS nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4 * Đặt vấn đề cho việc đặt tính * Yêu cầu thực hành đặt tính . - Lưu ý : Khi đặt phép tính theo hàng ngang , ta ghi : 32 000 : 400 = 80 - Nêu kết luận như SGK , lưu ý : + Xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì phải xóa bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia . + Sau đó thực hiện phép chia như thường. Hoạt động 3: Thực hành. - Bài 1 : Cá nhân (HSY).Tính + Yêu cầu HS tính trên phiếu. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. - Bài 2 : Cá nhân. Tìm x. + Đưa ra đề toán . + Yêu cầu HS Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. + Yêu cầu HS nhận xét . Tuyên dương. - Bài 3 : Nhóm cặp. Giải toán + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách giải. + Yêu cầu HS làm trên nháp. + Yêu cầu 1 HS chữa bài. * Nhấn mạnh phần : nhẩm theo cách xóa đều chữ số 0 ở SBC và SC, rồi tính chia trong bảng. Hoạt động lớp . - 1 em tính ở bảng : 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 - HS nhận xét : 320 : 40 = 32 : 4 - Thực hành đặt tính: Có thể cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC , rồi chia như thường. - Một số HS đặt tính Hoạt động lớp . - 1 em tính ở bảng : 32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4 ) = 32000 : 100 : 4 = 320 : 4 = 80 - HS nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4 . - Thực hành đặt tính: Xoá 2 chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC , rồi chia như thường. - Một số HS đặt tính Hoạt động lớp . - Tự làm bài trên bảng, chữa bài . - Câu a (HSY). - Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết . - Tự làm bài rồi chữa bài . a) x x 40 = 25 600 x = 25 600 : 40 x = 640 - 1 em đọc đề bài . - Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài . Đáp số : a) 90 toa . d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng. - Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số. Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. Ngày dạy: 23 tháng 11 năm 2010 Tiết 72. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 81) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Bài tập cần làm : Bài 1,2. B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu. HS : - SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 - Sửa các bài tập về nhà. - Nhận xét. c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Chia cho số có hai chữ số . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . a) Trường hợp chia hết : - Ghi phép chia ở bảng : 672 : 21 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . - Lưu ý : Tính từ trái sang phải . * Có 2 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ . - Hướng dẫn thử lại. - quan sát theo dõi và chỉnh cho các em . b) Trường hợp chia có dư : - Ghi phép chia ở bảng : 779 : 18 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . - Lưu ý : Tính từ trái sang phải * Có 2 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ . * Trong phép chia có dư , số dư bé hơn số chia . - Hướng dẫn thử lại. Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1: Cá nhân. Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính trên phiếu. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. - Bài 2 : Nhóm cặp. Giải toán + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách giải. + Yêu cầu HS làm trên nháp. + Yêu cầu 1 HS chữa bài. Hoạt động lớp . - Theo dõi . 672 21 63 32 42 42 0 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con : 288 : 24 - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng : 779 18 72 43 59 54 5 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con : 469 : 67 Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính và chữa bài . - Câu a (HSY). - 1 em đọc đề bài . - Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài . Đáp số : 16 bộ d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị : Chia cho số có 2 chữ số (tt). Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. Tiết 73. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 82 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 3 (a). B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu . HS : - SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : - Chia cho số có hai chữ số - Sửa các bài tập về nhà . - Nhận xét. c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . a) Trường hợp chia hết : - Ghi phép chia ở bảng : 8192 : 64 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . - Lưu ý : Tính từ trái sang phải . * Có 3 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ . - Hướng dẫn thử lại. b) Trường hợp chia có dư : - Ghi phép chia ở bảng : 1154 : 62 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . - Lưu ý : Tính từ trái sang phải . * Có 2 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ . - Hướng dẫn thử lại. Hoạt động 2 Thực hành. - Bài 1: Cá nhân . Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính vào vở. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. - Bài 3 : Tìm thành phần chưa biết. + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm. + Yêu cầu HS làm trên nháp. + Yêu cầu HS chữa bài. a) 75 x x = 1800 x = 1800 : 75 x = 24 - lắng nghe Hoạt động lớp . - Theo dõi . 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con : 4674 : 82 - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng : 1154 62 62 18 534 496 38 - HS đọc lại cách đặt tính. - Cả lớp tính trên bảng con : 5781 : 47 Hoạt động lớp . - Nêu đề bài - Nói cách làm và làm bài vào vở . - Lên bảng chữa bài. Câu a (HSY). - Nhận xét. - Nêu cách tính. - Đọc bài toán . - Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết. - Tự làm vào vở rồi chữa bài . - Nhận xét. d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị Luyện tập. Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. Tiết 74. LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 83 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (b). B. CHUẨN BỊ: GV : - Phấn màu . HS : - SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - Chia cho số có hai chữ số (tt) .Sửa các bài tập về nhà . - Nhận xét. c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Củng cố việc thực hiện các phép tính , các biểu thức . - Bài 1 : Cá nhân. Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính trên phiếu. + Gọi 4 HS lên bảng chữa bài. Kết quả: a) 855 : 45 = 19 579 : 36 = 16 (dư 3) b) 9009 : 33 = 273 9276 : 39 = 237 (dư 33) - Bài 2 : Cá nhân. Tính giá trị biểu thức - Yêu cầu nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện . Kết quả: b) 46 857 + 3 444 : 28 = 46 857 + 123 = 46 980 601 759 – 1 988 : 14 = 601 759 – 142 = 601 617 - lắng nghe Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính . - Nói cách làm. - Lên bảng chữa bài. Câu a (HSY) - Nhận xét. a) 855 : 45 = 19 579 : 36 = 16 (dư 3) b) 9009 : 33 = 273 9276 : 39 = 237 (dư 33) - Nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện . - Lên bảng chữa bài. - Nhận xét. b) 46 857 + 3 444 : 28 = 46 857 + 123 = 46 980 601 759 – 1 988 : 14 = 601 759 – 142 = 601 617 d. Củng cố , dặn dò: - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng. 78 932 : 24 - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị: Chia cho số có hai chữ số ( TT) Bổ sung .. Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15. Tiết 75. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) (Chuẩn KTKN: 68 ; SGK: 83 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Bài tập cần làm : Bài 1. B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Luyện tập . - HS bắt thăm thực hiện một trong hai phép tính sau: 4647 : 82 ; 4935 : 44 - Nhận xét, cho điểm. c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . a) Trường hợp chia hết : - Ghi phép chia ở bảng : 10105 : 43 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng: Tính từ trái sang phải . * Có 3 lượt chia * Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia. * Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ nhẩm . - Hướng dẫn thử lại. 128 x 43 = 10105 - Chốt lại b) Trường hợp chia có dư : - Ghi phép chia ở bảng : 26345 : 35 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . - Hướng dẫn thử lại. 752 x 35 + 25 = 26345 - Chốt lại. Hoạt động 2 : Thực hành. - Bài 1 : Cá nhân. Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính vào vở. + Lần lượt gọi 4 HS lên bảng làm bài. Kết quả: 23 576 : 56 = 421 31 628 : 48 = 658 (dư 44) b) 18 510 : 15 = 1234 42 546 : 37 = 1149 (dư 33) - lắng nghe Hoạt động lớp . - HS lên bảng, lớp làm vào phiếu. 10105 43 150 128 215 00 10105 : 43 = 128 - HS đọc lại cách đặt tính. - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng : 26345 35 184 752 095 25 26345 : 35 = 752 ( dư 25) - HS đọc lại cách đặt tính. Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính . - Lên bảng chữa bài - Câu a (HSY) - Nhận xét. 23 576 : 56 = 421 31 628 : 48 = 658 (dư 44) b) 18 510 : 15 = 1234 42 546 : 37 = 1149 (dư 33) d Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị: Thương có chữ số 0. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: