GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI
CHỮ SỐ VỚI 11
(Chuẩn KTKN: 66 ; SGK: 70 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng)
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 .
- Bài tập cần làm : Bài 1,3.
B. CHUẨN BỊ:
GV - Phấn màu .
HS - SGK.
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ : Luyện tập - Sửa các bài tập về nhà .
c. Bài mới
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 13. Tiết 61. GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 (Chuẩn KTKN: 66 ; SGK: 70 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 . - Bài tập cần làm : Bài 1,3. B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu . HS - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Luyện tập - Sửa các bài tập về nhà . c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 . a) Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10 : - Cho cả lớp đặt tính và tính : 27 x 11 - Cho cả lớp làm thêm một ví dụ : 35 x 11 b) Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 : - Cho HS thử tính nhẩm 48 x 11. - Vì tổng 4 + 8 là số lớn hơn 10 nên có cách làm khác . Dựa vào cách đặt tính để giảng. - Lưu ý : Trường hợp tổng hai chữ số bằng 10 làm giống hệt như trên . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1 : Cá nhân. Tính nhẩm + Hướng dẫn HS tính nhẩm và gọi 3 HS chữa bài. (HSY) - Bài 3 : Hoạt động nhóm. Giải toán * Yêu cầu đọc đề bài . * Hướng dẫn và phân tích bài toán. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài giải: Số HS của khối lớp Bốn có là: 11 x 17 = 187 (HS) Số HS của khối lớp Nắm có là: 11 x 15 = 165 (HS) Số HS của cả hai khối lớp có là: 187 + 165 = 352 (HS) Đáp số : 352 Học sinh - Bài 2 : Cá nhân (HS khá, giỏi). Tìm x. Hoạt động lớp . - HS đặt tính và tính ở bảng . - Nhận xét ( Như SGK/ 70) - Nêu cách tính nhẩm - Đặt tính và tính nhẩm 35 x 11. - Cả lớp đặt tính và tính : 48 x 11 . - 1HS lên bảng đặt tính và tính. - HS thử tính nhẩm 48 x 11 như cách trên . - Từ đó rút ra cách nhân nhẩm (như SGK) Hoạt động lớp . - Tự làm bài vào vở, chữa bài . a) 34 x 11 = 374 b) 11 x 95 = 1045 c) 82 x 11 = 902 - 2 em đọc đề bài . - Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi giải vào bảng nhóm. - Treo kết quả. - 2 em lên bảng làm. a) x : 11 = 25 b) x : 11 = 78 x = 25 x 11 x = 78 x 11 x = 275 x = 858 - Nhận xét. d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 . - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng. - Chuẩn bị : Nhân với số có ba chữ số. Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 13. Ngày dạy:7 tháng 11 năm 2010 Tiết 62. NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Chuẩn KTKN: 66 ; SGK: 72 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết các nhân với số có ba chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 3. B. CHUẨN BỊ: GV : - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Sửa các bài tập về nhà c. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: - Nhân với số có ba chữ số . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách nhân với số có ba chữ số . a) Tìm cách tính 164 x 123 . - Áp dụng cách tính một số nhân với 1 tổng. - Nhận xét: thực hiện 3 phép nhân và 1 phép cộng ba số - Đặt vấn đề: cách nhân như thế dài, ta viết gọn các phép tính này trong một lần đặt tính . b) Giới thiệu cách đặt tính và tính : - Hướng dẫn HS đi đến cách đặt tính và tính ở bảng : 164 x 123 492 tích riêng thứ nhất 328 tích riêng thứ hai 164 tích riêng thứ ba . 20172 164 x 123 = 20172 - Lưu ý : Viết tích riêng thứ hai lùi sang trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất ; Viết tích riêng thứ ba lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1 : Cá nhân. Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính. + Gọi HS lên bảng chữa bài. - Kết quả: a) 79 608 b) 145 375 c) 665 412 - Bài 3 : Cá nhân (HS khá, giỏi). Giải toán + Phân tích đề và yêu cầu HS nêu công thức giải. Hoạt động lớp . - Cả lớp thực hiện :Viết phép nhân dưới dạng “Một số nhân với một tổng”, rồi tính. 164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3 ) = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16 400 + 3280 + 492 = 20 172. - Nhận xét - Cả lớp theo dõi. - quan sát , thuộc kĩ năng . - Viết tích riêng thứ hai lùi sang trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất ; Viết tích riêng thứ ba lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất Hoạt động lớp . - Đặt tính và tính vào vở . - 3 em lên bảng sửa. - Nhận xét. a) 79 608 b) 145 375 c) 665 412 - Đọc đề, tóm tắt. - HS nêu công thức giải. - Tự làm bài rồi chữa bài . Bài giải: Diện tích mảnh vườn HV: 125 x 125 = 15 625 (m2) Đáp số : 15 625 m2 d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách nhân với số có ba chữ số . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị : Nhân với số có 3 chữ số (tt). Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 13. Tiết 63. NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt) (Chuẩn KTKN: 66 ; SGK: 73 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. - Bài tập cần làm : Bài 1,2. B. CHUẨN BỊ: GV : - Phấn màu . HS : - SGK, bảng con. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Nhân với số có ba chữ số - Sửa các bài tập về nhà . c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Nhân với số có ba chữ số (tt) 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách đặt tính và tính . - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Hướng dẫn HS đặt tính với dạng viết gọn 258 x 203 774 5160 52374 lưu ý viết 516 lùi sang bên trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1 : Cá nhân. Đặt tính rồi tính. + Yêu cầu nêu cách làm . + Yêu cầu HS tính vào vở . + Yêu cầu HS chữ bài . - Kết quả : a) 159 515 b) 173 404 c) 264 418 Bài 2 : Cả lớp. Nhận xét đúng , sai + Ghi phép tính ở bảng . + Yêu cầu 3 HS chưã bài . - Kết luận, chỉ chỗ sai: - Hai bài đầu sai ; bài thứ ba đúng. Hoạt động lớp . - Cả lớp thực hiện phép nhân : 258 x 203 . - 1 em làm ở bảng . - Nhận xét các tích riêng để rút ra : + Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0 . + Có thể bỏ bớt , không cần viết tích riêng này mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng . - Thực hiện lại phép tính ( viết gọn như SGK/73) Hoạt động lớp . - HS nêu cách làm . -Thực hành tính vào vở . - 3 em lên bảng sửa. - Nhận xét. a) 159 515 b) 173 404 c) 264 418 - Nêu đề bài - Nói cách làm và kết quả . - Lớp nhận xét . d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị Luyện tập. Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 13. Ngày dạy: 9 tháng 11 năm 2010 Tiết 64. LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 66 ; SGK: 74 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính. - Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. - Bài tập cần làm : Bài1,3,5 (a). B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu . HS : - SGK, bảng con C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - Nhân với số có ba chữ số (tt) - Sửa các bài tập về nhà . c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính . - Bài 1 : Cá nhân. Đặt tính và tính Kết luận: - Kết quả : a) 69 000 b) 5 688 c) 139 438 - Bài 3 :Tính theo cách thuận tiện (HS khá, giỏi) - kết luận của giáo viên: a) 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x ( 12 + 8 ) = 142 x 20 = 2 840 b) 49 x 365 – 39 x 365 = ( 49 – 39 ) x 365 = 10 x 365 = 3 650 c) 4 x 18 x 25 = (4 x 25) x 18 = 100 x 18 = 1 800 - Bài 5a : Cá nhân. Tìm diện tích - Hướng dẫn cách tính. S= a x b = 12 x 5 = 60 cm S= a x b = 15 x 10 = 150 m Hoạt động lớp . - Cả lớp đặt tính và tính trên bảng, giấy nháp - nhận xét: a) 69 000 b) 5 688 c) 139 438 - Tính cá nhân. - Làm vào vở. - Lên bảng sửa. - Nhận xét. a) 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x ( 12 + 8 ) = 142 x 20 = 2 840 b) 49 x 365 – 39 x 365 = ( 49 – 39 ) x 365 = 10 x 365 = 3 650 c) 4 x 18 x 25 = (4 x 25) x 18 = 100 x 18 = 1 800 - Đọc và tóm tắt bài toán . - Nêu cách làm . - Tự làm vào vở rồi chữa bài . - Làm vào vở. - Lên bảng sửa. - Nhận xét. d Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách nhân với số có hai chữ số , ba chữ số . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 13. Tiết 65. LUYỆN TẬP CHUNG (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 75 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng ; diện tích (cm2 , dm2, m2). - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh. - Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2 (dòng 1) ; Bài 3. B. CHUẨN BỊ: GV - Phấn màu . HS : - SGK, bảng con. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Luyện tập - Sửa các bài tập về nhà . c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Luyện tập chung . 2.Các hoạt động: Củng cố cách đặt tính , thực hiện phép tính - Bài 1: Cá nhân. Đổi đơn vị đo. - Câu a (HSY) - Bài 2 : Cá nhân. Tính. - Kết quả : a) 62 980 b) 97 375 c) 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548 - Bài 3 : Cá nhân. Tính theo cách thuận tiện. * Yêu cầu nêu tính chất. * Chọn cách giải hay. a) 2 x 39 x 5 = 39 x ( 2 x 5 ) = 39 x 10 = 390 b) 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16 + 4 ) = 302 x 20 = 6 040 c) 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x (85 - 75) = 769 x 10 = 7 690 Bài 5 : Cá nhân. (HS khá, giỏi) - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm. Hoạt động lớp . - Làm vào vở. - Lên bảng sửa. - Nhận xét. - Làm vào vở. - Lên bảng sửa. - Nhận xét. - Kết quả : a) 62 980 b) 97 375 c) 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548 - Tính chất một số nhân với một tổng (hiệu) ; tính chất giao hoán và tính chất kết hợp - Làm vào vở. - Lên bảng sửa. - Nhận xét. a) 2 x 39 x 5 = 39 x ( 2 x 5 ) = 39 x 10 = 390 b) 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16 + 4 ) = 302 x 20 = 6 040 c) 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x (85 - 75) = 769 x 10 = 7 690 - HS lên bảng làm. - Nhận xét. a) S = a x a b) a = 25 S = a x a = 25 x 25 = 625 (m2) d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách nhân với số có hai chữ số , ba chữ số . - Nhận xét lớp. -Vềâ làm lại bài 1 / 69 - Chuẩn bị: Chia một tổng cho một số. Bổ sung: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: