ĐỘNG TỪ.
(Chuẩn KTKN: 18 ; SGK: 93 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng).
- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật : người, sự vật, hiện tượng).
- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
B. CHUẨN BỊ:
GV - Phiếu khổ to viết nội dung BT2 ( phần Nhận xét ) .
- Ba , bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2 ( phần Luyện tập ) .
HS : - SGK.
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b. Bài cũ: - Mở rộng vốn từ : Ước mơ .
- 1 HS làm lại BT4 (Mở rộng vốn từ : Ước mơ).
- Bảng phụ ghi BT III.2b/ LT
Luyện từ và câu. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 9. Tiết 18. ĐỘNG TỪ. (Chuẩn KTKN: 18 ; SGK: 93 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng). - Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật : người, sự vật, hiện tượng). - Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III). B. CHUẨN BỊ: GV - Phiếu khổ to viết nội dung BT2 ( phần Nhận xét ) . - Ba , bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2 ( phần Luyện tập ) . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ: - Mở rộng vốn từ : Ước mơ . - 1 HS làm lại BT4 (Mở rộng vốn từ : Ước mơ). - Bảng phụ ghi BT III.2b/ LT - 1HS lên bảng gạch một gạch dưới DT chung chỉ người , vật - DT riêng chỉ người. - GV nhận xét. c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Giới thiệu bài: Động từ. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Nhận xét . - BT1 , 2: Nhóm đôi. - Phát phiếu cho vài nhóm . - Chốt lại lời giải đúng . - Hướng dẫn HS rút ra nhận xét : Động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của người, của vật . Hoạt động 2 : Ghi nhớ . - Nhắc HS học thuộc . Hoạt động 3 : Luyện tập . - Bài 1: Cá nhân (HSY). + Phát phiếu cho vài HS. * Hoạt động ở nhà: đánh răng, rửa mặt, quẻt nhà, tưới cây, làm bài, đọc truyện, xem ti-vi * Hoạt động ở trường : học bài , nghe giảng, trực nhật , sinh hoạt , chào cờ - Bài 2: Cá nhân * Gắn bảng phụ ghi BT . - Chốt lại lời giải đúng : đến, yết kiến, cho, nhận ( lấy), xin, làm, dùi (thủng), có thể, lặn, mỉm cười, ưng thuận,thử, bẻ, biến thành, ngắt, thành, tưởng, có. Bài 3: (Tổ chức trò chơi Xem kịch câm) - Yêu cầu HS xem tranh ở SGK, giải thích yêu cầu BT . - Cách chơi : Hai nhóm A và B có số HS bằng nhau ( 5 – 7 bạn ) . Lần lượt : *Từng bạn trong nhóm A làm động tác. *Từng bạn trong nhóm B xướng đúng tên hoạt động . * Sau đó đổi vai cho nhau . Nhóm nào đoán đúng , nhanh , có hành động kịch đẹp mắt , tự nhiên , rõ ràng sẽ thắng cuộc . Nhóm nào đoán sai một từ bị trừ 1 điểm . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 2 em nối tiếp nhau đọc BT1 , 2 . - Cả lớp đọc thầm đoạn văn ở BT1 , suy nghĩ , trao đổi theo cặp , tìm các từ theo yêu cầu của BT2 . - Các nhóm làm bài trên phiếu trình bày kết quả - Lớp nhận xét. Hoạt động lớp . - 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK . - Vài em nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt động , trạng thái . Hoạt động lớp , nhóm . - Đọc yêu cầu BT . - Nhận phiếu viết nhanh các hoạt động ở nhà và ở trường, gạch dưới động từ trong các cụm từ chỉ hoạt động ấy . - Trình bày kết quả . - Cả lớp nhận xét, kết luận bài đúng, tìm được nhiều từ nhất . - 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT . - Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập. - Lên bảng làm bài ,gạch chân các động từ. - Lớp nhận xét. - 1 em đọc yêu cầu BT . * Xem tranh SGK , chỉ tranh , nêu yêu cầu BT . * Nghe nguyên tắc chơi. * 2 em lên chơi mẫu . - Các nhóm trao đổi, thảo luận về các động tác kịch câm sẽ biểu diễn trước khi tham gia cuộc chơi - Các nhóm thi . - Lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng cuộc . d. Củng cố, dặn dò: - Qua các bài luyện tập và trò chơi , ta thấy động từ là một loại từ được dùng nhiều trong nói và viết . Trong văn kể chuyện , nếu không dùng động từ thì không kể được các hoạt động của nhân vật . - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS ghi nhớ kiến thức đã học để không viết sai quy tắc chính tả - Chuẩn bị :Ôn tập. Nhận xét: .. .. ..
Tài liệu đính kèm: