MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a,b là các số không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số trừ khi biết số trừ và hiệu ); Biết giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết
- Rèn kỹ năng tìm số trừ một cách thành thạo.
- Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
I. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Hình vẽ SGK. Bảng ô số .
- Học sinh : Dụng cụ học tập .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 15 Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Tên bài dạy : Tìm số trừ (Tiết 72) MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a,b là các số không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số trừ khi biết số trừ và hiệu ); Biết giải bài toán dạng tìm số trừ chưa biết Rèn kỹ năng tìm số trừ một cách thành thạo. Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Hình vẽ SGK. Bảng ô số . Học sinh : Dụng cụ học tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Ổn định : Hát Cộc cách tùng cheng Cả lớp hát Kiểm tra kiến thức cũ: 100 trừ đi một số Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 100 – 4 ; 100 – 38. HS còn lại làm nháp. Trò chơi Lật ô số: Các ô ghi phép tính 100 - 40, 100 - 80, 100 - 60, 100 -30, 100 -10, 100 - 90 Thực hiện theo yêu cầu Cả lớp tham gia chơi. - Bài mới : Tìm số trừ * Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới - Cho HS quan sát hình vẽ trong bài học rồi nêu bài toán ( như SGK). GV giảng: - Số ô vuông lấy đi là số chưa biết, ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông( viết 10) lấy đi1 số ô vuông chưa biết (viết tiếp dấu - và chữ x vào bên phải số 10) còn lại 6 ô vuông ( GV viết tiếp “ = 6 ” vào dòng đang viết để thành 10 – x = 6 ). Gọi HS đọc GV chỉ vào từng phần của phép trừ, yêu cầu gọi tên. Hỏi cách tìm số trừ. Cho vài HS nhắc quy tắc. Viết: 10 – x = 6 x = 10 – 6 x = 4 - Cho HS đọc cách viết. Cho HS học thuộc quy tắc. Thực hiện theo yêu cầu Đọc 10 trừ x bằng 6 HS nêu - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Học thuộc * Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành - Bài tập 1: ( cột 1,3 ) Tìm x: a/ 15 – x = 10 42 – x = 5 b/ 32 – x = 14 x – 14 = 18 Hướng dẫn kĩ HS bài a cột 1, sau đó cho HS làm bảng con các bài còn lại. a/ 15 – x = 10 x = 15 - 10 x = 5 ( x = 37 b/ x = 18 ; x = 32 ) Nhận xét. Đọc yêu cầu Bảng con. Nhắc lại quy tắc. Bài tập 2: ( cột 1,2,3 ) Viết số vào ô trống: Số bị trừ 75 84 58 Số trừ 36 24 24 Hiệu 39 60 34 Đọc yêu cầu Làm vào vở Bài tập 3: Gọi HS đọc đề bài, phân tích, tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt Có : 35 ô tô Còn lại : 10 ô tô Rời bến : ô tô? Bài giải Số ô tô đã rời bến là : 35 -10 = 25(ô tô) Đáp số: 25 ô tô. Sửa bài. Nhận xét. Thực hiện giải vào vở * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò Trò chơi Ai nhanh ai đúng Đưa thẻ Đ hay S 100 - x = 30 100 – x = 28 x = 100 – 30 x = 100 - 28 x = 70 x = 72 - Cbbs: Đường thẳng Cả lớp tham gia chơi. Tổ nào có nhiều bạn đúng và nhanh hơn là thắng. * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................... .....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: