I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
- Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.
- Giáo dục Hs tích cực trong học tập, làm bài chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Hệ thống bài tập
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần:13 Ngày dạy : Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tên bài dạy : Luyện tập (Tiết 64) MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. Rèn kĩ năng tính toán thành thạo. Giáo dục Hs tích cực trong học tập, làm bài chính xác. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Hệ thống bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Gọi vài HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số. HS đọc.Nhận xét. Nhận xét. Giới thiệu bài Bài mới : Luyện tập * Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành Bài tập 1 : Tính nhẩm: 14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5 14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 - 9 = 4 Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm. Nhận xét Cho HS làm miệng - Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính: a/ 84 – 47 74 – 49 b/ 62 -28 60 – 12 ( kết quả: a/ 37 ; 25 b/ 34 ; 48 ) Làm bảng con Chú ý cách đặt tính , chữ số chân phương, rõ ràng Bài tập 3 : Tìm x: a/ x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 Cho HS nêu lại cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết, sau đó cho HS làm vào vở. Đọc đề Nêu Làm vào vở Bài tập 4 : Gọi HS đọc đề bài, phân tích, tóm tắt Tóm tắt Ô tô và máy bay : 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay : chiếc? Bài giải Số máy bay cửa hàng có là: 84 - 45 = 39 (chiếc) Đáp số: 39 chiếc. - Chấm vở. Sửa bài. Nhận xét Đọc , phân tích , nêu tóm tắt và giải vào vở. * Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét chung . Nhắc lại những thiếu sót trong quá trình làm bài của HS. Tuyên dương những HS làm bài tốt. - Cbbs:15,16,17,18 trừ đi một số Lắng nghe, rút kinh nghiệm. * Rút kinh nghiệm : ...........
Tài liệu đính kèm: