Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011- 2012 - Trần Như Nguyện

Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011- 2012 - Trần Như Nguyện

Tuần 15

Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TIẾT 15

I/Ổn định :

-Các lớp sắp xếp đội hình đội ngũ, trang phục chỉnh tề chuẩn bị chào cờ.

II/Chào cờ :

 *Hát : - Quốc ca.

 - Đội Ca

III/Gv trực tuần nhận xét :

 1/Ưu điểm :

 -Nhìn chung một số em thực hiện tốt nề nếp, nội quy nhà trường.

 - Các em đi học đúng giờ, nghiêm túc.

 -Thể dục giữa giờ tương đối nghiêm túc.

 -Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ

 2/Khuyết điểm :

 - Các em lớp 4, 5 chưa có ý thức chấp hành nội quy nhà trường, các em nam tự ý bỏ học, trốn học, trốn tập thể dục, chào cờ.

 - Một số em chưa tự giác bỏ áo vào quần.

 -Đọc chưa được, yếu , chất lượng học tập chưa cao.

 -Các em lớp lớn xếp hàng thể dục giữa giờ chưa nhanh nhẹn.

 -Nhiều em còn leo trèo lên bàn ghế, mang dép dẫm đạp lên ghế đá.

 IV/BGH phổ biến công việc tuần tới :

 -Tiếp tục thực hiện tốt chủ điểm tháng 11.

 -Vận động học sinh đi học chuyên cần, đi học đúng giờ.

 - Nhắc nhở các em cần có ý thức tự giác chấp hành nội quy nhà trường.

 -Tuyên truyền hs phòng chống đuối nước trong mùa mưa lũ.

 -Quán triệt ý thức của một số hs cá biệt, có thái độ chống đối thầy cô.

 

doc 25 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011- 2012 - Trần Như Nguyện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TIẾT 15
I/Ổn định : 
-Các lớp sắp xếp đội hình đội ngũ, trang phục chỉnh tề chuẩn bị chào cờ.
II/Chào cờ :
 *Hát : - Quốc ca.
 - Đội Ca
III/Gv trực tuần nhận xét :
 1/Ưu điểm :
 -Nhìn chung một số em thực hiện tốt nề nếp, nội quy nhà trường.
 - Các em đi học đúng giờ, nghiêm túc. 
 -Thể dục giữa giờ tương đối nghiêm túc.
 -Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ
 2/Khuyết điểm :
 - Các em lớp 4, 5 chưa có ý thức chấp hành nội quy nhà trường, các em nam tự ý bỏ học, trốn học, trốn tập thể dục, chào cờ.
 - Một số em chưa tự giác bỏ áo vào quần.
 -Đọc chưa được, yếu , chất lượng học tập chưa cao.
 -Các em lớp lớn xếp hàng thể dục giữa giờ chưa nhanh nhẹn.
 -Nhiều em còn leo trèo lên bàn ghế, mang dép dẫm đạp lên ghế đá.
 IV/BGH phổ biến công việc tuần tới :
 -Tiếp tục thực hiện tốt chủ điểm tháng 11.
 -Vận động học sinh đi học chuyên cần, đi học đúng giờ.
 - Nhắc nhở các em cần có ý thức tự giác chấp hành nội quy nhà trường.
 -Tuyên truyền hs phòng chống đuối nước trong mùa mưa lũ.
 -Quán triệt ý thức của một số hs cá biệt, có thái độ chống đối thầy cô.
Tuần 15
TẬP ĐỌC TIẾT : 43+44
HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài 
-Hiểu nội dung:Sự quan tâm ,lo lắng cho nhau ,nhường nhịn nhau của hai anh em
*Tích hợp GDBVMT( trực tiếp):Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. 
*KNS:-Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Thể hiện sự cảm thông. 
II. Đồ dùng dạy học :
GV:Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 :Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động và dạy học 
TIẾT 1
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
A/. KIỂM TRA BÀI CŨ(4’)
-Gọi 3 em đọc bài “Nhắn tin” và TLCH :
-Những ai nhắn tin cho Linh?Nhắn bằng cách nào? 
-Hà nhắn Linh những gì?
-Nhắn tin nhằm mục đích gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
B/. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Luyện đọc(35’)
-a/Đọc câu-giải nghĩa từ
-Giáo viên đọc mẫu 
-Gọi hs đọc lại
-Đọc từ ngữ chú giải: sgk/120
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
-Luyện đọc từ khó : lấy lúa, để cả, nghĩ
b/Đọc từng đoạn trước lớp :
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
-Hd giải nghĩa từ: chú, rình
-Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi:
Ngày mùa đến./ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành hai đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//
-Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần của anh/ thì thật không công bằng.//
-Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
c/Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
-3 nhóm luyện đọc
d/ Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét tuyên dương
-Yêu cầu ĐT đoạn 3,4
 TIẾT 2
3. Tìm hiểu bài(30’)
-Yêu cầu đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi:
*KNS:Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân.
C1/Người em nghĩ gì và đã làm gì?
C2/Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
C3/Mỗi người cho thế nào là công bằng?
C4/Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em
-Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì ?
*GDBVMT:
-Giáo dục hs:Anh em cùng một nhà luôn yêu thương lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh.
4/Luyện đọc lại(8’)
-Yêu cầu HS thi đọc bài 
-Nhận xét, ghi điểm
 C.CỦNG CỐ, DẶN DÒ(2’)
-Hỏi lại nội dung bài học 
-Nhận xét tiết học.
-3 em đọc và TLCH
-Vài em nhắc lại
-Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
-1 hs đọc
-1 hs đọc
-Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài.
-Đọc CN-ĐT
-Nối tiếp nhau đọc các đoạn 
-Luyện đọc CN-ĐT
-Lần lượt từng HS nối tiếp nhau đọc bài trước nhóm. Các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-2 nhóm thi đọc
-Nhận xét
-ĐT 1 lượt
-Đọc từng đoạn-trả lời câu hỏi 
+Anh còn phải nuôi vợ con. Ra đồng lấy lúa của mình bỏ vào cho anh.
+Em sống một mình vất vả . Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú thì không công bằng.
+Nếu phần lúa của mình cũng bằng anh thì không công bằng.
Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú thì không công bằng.
+Hai anh em rất thương yêu nhau. Hai anh em luôn lo lắng cho nhau
+Anh em phải biết yêu thương. Đùm bọc lẫn nhau.
 -HS nhắc lại
-3cá nhân đọc bài -nhận xét
TOÁN TIẾT: 71
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/Mục tiêu
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số 
-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục
*BT1,BT2
II/ Đồ dùng dạy học :
-GV :Que tính mẫu 
 HS :Giấy nháp ,bút ,thước
IIICác hoạt động dạy và học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 A.Kiểm tra bài cũ:(3’)
Ghi : 65 – 27 78 - 29 47 – 9 
-Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :(35’)
1/Giới thiệu bài –ghi bảng
2/Giới thiệu phép trừ 100 - 36
a/ Phép trừ 100 – 36 
Nêu vấn đề: Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 100 - 36
-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm nháp.
-Em nêu cách đặt tính và tính ?
-Bắt đầu tính từ đâu ?
-Vậy 100 - 36 = ?
Viết bảng : 100 – 36 = 64
b/ Phép tính : 100 – 5 : Nêu vấn đề :
-Gọi 1 em lên đặt tính.
-Em tính như thế nào ?
-Ghi bảng : 100 – 5 = 95
3 .Thực hành 
- Bài 1
-Nêu yêu cầu của bài 
-GV hd bài mẫu 100
 - 4
-Yêu cầu HS làm vở 
 -GV nhận xét 
Bài 2
-Yêu cầu gì ?
-Viết bảng :Hd bài mẫu:
100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục.
100 – 20 = 80
-100 là mấy chục ?
-20 là mấy chục ?
-10 chục trừ 2 chục là mấy chục ?
-Vậy 100 – 20 = ?
-HD nêu miệng các bài cịn lại.
C/Củng cố , dặn dò (2’)
-Nhận xét tiết học
- 3HS lên bảng
-Cả lớp làm nháp 
-Nhắc lại bài
-Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 100 – 36
-1 em lên đặt tính và tính.
-Viết 100 rồi viết 36 dưới 
-36 100 sao cho 6 thẳng cột với
064 0 (đơn vị), 3 thẳng cột với 
 0 (chục). Viết dấu – và kẻ
 vạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải 
sang trái) 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1
- 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
-Vậy 100 – 36 = 64.
-Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và tính. Cả lớp thực hiện phép tính 
100 – 36.
- Nghe và phân tích đề toán.
-1 em lên đặt tính và tính.
 100 Viết 100 rồi viết 5 dưới 
 - 5 100 sao cho 5 thẳng cột với
095 0 (đơn vị). Viết dấu – và 
kẻ vạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải 
sang trái) 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1.
 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9 viết 9, nhớ 1.1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
 -Vậy 100 – 5 = 95
-Đọc yêu cầu 
-HS làm vở 
-Lần lượt từng HS nêu kết quả
-Lớp nhận xét
 -Tính nhẩm
-1 em đọc.
-1 em nêu : 10 chục.
-2 chục.
-Là 8 chục.
-100 – 20 = 80.
-HS làm miệng (tương tự làm tiếp các bài còn lại)
CHIỀU Toán
THỰC HÀNH TOÁN
 *Cho hs luyện tập lại một số bài VBT.
THỂ DỤC TIẾT :29
(GV chuyên dạy)
MĨ THUẬT TIẾT :15
 (GV chuyên dạy)
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
TOÁN TIẾT:72
TÌM SỐ TRỪ
I/Mục tiêu:
-Biết tìm x trong các bài tập dạng ;a- x =b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữûa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
-Nhận biết số trừ ,số bị trừ ,hiệu
-Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết 
*BT1(cột 1,3),BT2(1,2,3),BT3
II/ Đồ dùng dạy học :
GV:Bảng cài que tính
HS:Que tính 
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 A.Kiểm tra bài cũ :(3’)
Ghi : 100 – 8 100 - 49 100 – 30 
 -Nêu cách đặt tính và tính
-Nhận xét ,ghi điểm.
B. Bài mới :(35’)
1Giới thiệu bài : ghi bảng
2.Giới thiệu cách tìm số trừ:
Nêu vấn đề: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi mấy ô vuông ?
-Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
-Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
-Số ô vuông chưa biết ta gọi là x.
-Còn lại bao nhiêu ô vuông ?
-10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại 6 ô vuông, em hãy đọc phép tính tương ứng ?
-GV viết bảng : 10 – x = 6
-Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào ?
-GV viết bảng : x = 10 - 6
 x = 4.
-Bắt đầu tính từ đâu ?
-Em nêu tên gọi trong phép tính 10 – x = 6 ?
-Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
3.Thực hành :
Bài 1: (cột 1,3)
-Yêu cầu gì ?
-Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì ?
-Yêu cầu HS làm vở
-Nhận xét, cho điểm.
*Cột 2(HS khá giỏi)
-Lên bảng trình bày
Bài 2(cột 1,2,3)
-Bài toán yêu cầu gì ?
-Ô thứ nhất yêu cầu tìm gì ?
-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
-Ô thứ hai,ba yêu cầu tìm gì “
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
-Yêu cầu lên bảng trình bày
-Nhận xét, cho điểm.
*Cột 4,5(HS khá giỏi)
-Lên bảng trình bày
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Muốn tìm số ô tô rời bến ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm vở
-Nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò (2’)
-Nhận xét tiết học.
-Yêu câu HS nhắc lại bài học 
-3 em lên bảng làm.
-Nhận xét.
-Nhắc lại bài
-Nghe và phân tích đề toán.
-Có tất cả 10 ô vuông.
-Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông.
-Còn lại 6 ô vuông.
-10 – x = 6
-Thực hiện phép tính : 10 – 6.
-10 gọi là số bị trừ, x là số trừ, 6 gọi là hiệu.
-Ta lấy số bị trừ trừ đi Hiệu.
-Nhiều em đọc và học thuộc quy tắc.
-Đọc yêu cầu 
-HS trả lời 
-Cả lớp làm vở
-2 HS lên bảng
-Tìm hiệu, số bị trừ, số trừ .
-Tìm hiệu.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Tìm số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Số bị trừ
75
84
58
72
55
Số trừ
36
24
24
53
37
Hiệu
39
60
34
19
18
*Lên bảng trình bày
-1 em đọc đề.
-Có 35 ô tô,một số ô tô rời bến ? 
-Hỏi số ô tô đã rời bến.
-Thực hiện 35 – 10.
-Tóm tắt và giải.
Có : 35 ô tô
Rời bến : ? ô tô
Còn lại : 10 ô tô.
 Bài giải
Số ô tô rời bến là:
35 – 10 = 25 (ô tô)
Đáp số : 25 ô tô.
CHÍNH TẢ (Tập chép) TIẾT : 29
 HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
-Chép chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ lời nhân vật trong ngoặc kép
-Làm được BT 2;BT (3)a
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung
HS:Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
A/. Kiểm tra bài cũ(3’)
-Giáo viên đọc các từ khó cho HS viết: Kẽo cà kẽo kẹt, vương vương, lặn lội
 -Nhận xét ,ghi điểm.
B/ Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài:ghi bảng
2. Hướng dẫn tập chép:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị
 -Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
- Tìm những câu nói lên những suy nghĩ của người em ?
*Hướng dẫn trình bày:
-Đoạn văn có mấy ...  theo doõi giaùo vieân thöïc hieän.
- HS thöïc haønh gaáp caét daùn bieån baùo caám ñi xe ngöôïc chieàu theo nhóm.
- Trưng bày sản phẩm, nhận xét, đánh giá.
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011
ÂM NHẠC TIẾT 15
(GV chuyên dạy) 
TOÁN TIẾT : 74
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm 
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
-Biết tìm số bị trừ ,tìm số trừ 
*BT1,BT2(cột 1,2,5),BT3
II/ Đồ dùng dạy học :
GV:Bảng phụ , que tính mẫu
III/Các hoạt động dạy và học:
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 A..Kiểm tra bài cũ:(3’)
Gọi 2 em lên bảng :
-Vẽ 2 đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A,B và nêu cách vẽ.
-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C,D và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C và D.
-Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
 -Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới (35’)
1.Giới thiệu bài: ghi bảng
2.Thực hành:
Bài 1
Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tính nhẩm
-GV nhận xét bài .
Bài 2(cột 1,2,5)
-Nêu yêu cầu của bài
-Muốn đặt tính ta làm theo hàng nào?
-Thứ tự trừ từng phép tính như thế nào ?
-Yêu cầu cả lớp làm bảng con
-GV nhận xét 
*Cột 3,4(HS khá giỏi)
-Lên bảng trình bày
Bài 3: Yêu cầu gì ? .
- x trong ý a,b là gì trong phép trừ ?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
-GV viết ý c lên bảng:x là gì trong phép trừ ?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
-Nhận xét.
C.Củng cố dặn dò(2’)
-Cả lớp đọc thuộc các bảng trừ 
-Nhận xét tiết học
 -2 em lên bảng :
-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B
-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm C,D, chấm điểm E thẳng hàng với C,D.
-Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
-Nhắc lại
-Đọc đề bài.
-Cả lớp tính nhẩm –xung phong trả lời 
-Cả lớp nhận xét 
-Đọc yêu cầu 
-HS nhắc lại cách đặt tính 
-Cả lớp làm bảng con
*Lên bảng trình bày
-Tìm x.
-Là số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-2 em lên bảng. Lớp làm vở.
32 - x = 18 20 – x = 2
 x = 32 – 18 x = 20 – 2
 x = 14 x = 18
-Nhận xét.
-x là số bị trừ.
-Lấy hiệu cộng số trừ.
- Lớp làm vở.
x – 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
TẬP LÀM VĂN TIẾT : 15
CHIA VUI, KỂ VỀ ANH CHI EM
I. Mục tiêu
-Biết nói lời chia vui (chúc mừng)hợp tình huống giao tiếp (BT1,BT2)
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh ,chị ,em(BT3)
*GDBVMT(Trực tiếp):GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
*KNS:Thể hiện sự cảm thông; Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân.
 II. Đồ dùng dạy học :
-GV:Điện thoại mẫu
III. Các hoạt động dạy học:
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A/. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Gọi 3 em trả lời câu hỏi bài 1/ tr 122.
-Gọi 2 em đọc lời nhắn tin đã viết.
-Nhận xét , cho điểm.
B/. Bài mới (35’)	
1: Giới thiệu bài :ghi bảng
2: Hướng dẫn HS làm bài tập :
 Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Trực quan : Tranh.
-GV nhắc nhở HS : Chú ý nói lời chia vui một cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị.
-GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp.
-Nhận xét.
Bài 2 :Em nêu yêu cầu của bài ?
-GV nhắc nhở: Em nói lời của em để chúc mừng chị Liên (không nói lời của Nam)
-Nhận xét, góp ý, cho điểm.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
*KNS: Xác định giá trị; Thể hiện sự cảm thông
-GV nhắc nhở : Khi viết cần chọn viết về một người đúng là anh, chị, em của mình.
-Em chú ý giới thiệu tên người ấy, đặc điểm về hình dáng, tính tình, tình cảm của em đối với người ấy.
-GV theo dõi uốn nắn.
-Nhận xét, chọn bài viết hay nhất. Chấm điểm.
*GDBVMT:Để kể về người thân em phải có những tình cảm gì?
-GD hs anh, chị, em trong gia đình cần phải quan tâm ,yêu thương nhau
C. Củng cố dặn dò.(2’)
-Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-3 em TLCH.
-2 em đọc lời nhắn đã viết
-Nhắc tên bài
-Nhắc lại lời của Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì kì thi học sinh giỏi
-Quan sát tranh nhắc lại lời của Nam.
-Từng cặp nêu ( mỗi em nói theo cách nghĩ của em )
-Nhiều cặp đứng lên trả lời.
-Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay.
-Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên.
-HS nối tiếp nhau phát biểu :
-Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đạt giải nhất./Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Chúc chị năm sau đạt giải cao hơn./Chị ơi! Chị giỏi quá!Em rất tự hào về chị./ Mong chị năm tới sẽ đạt kết quả cao hơn./
-Viết từ 3-4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị ,em họ) của em.
-HS làm bài viết vào vở BT.
-Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết.
-Nhận xét.
-HS nhắc lại
CHÍNH TẢ (Nghe viết ) TIẾT: 30
BÉ HOA
I. Mục tiêu
-Nghe viết chính xác bài chính tả ;biết trình bày đúng đoạn văn xuôi 
-Làm được BT 2 ,BT3 /a 
 II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung
III. Các hoạt động dạy học:
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A/. Kiểm tra bài cũ(3’)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết những từ học sinh viết sai: bác sĩ, sáo, sáo sậu, sếu, xấu.
-Nhận xét, ghi điểm.
B/Bài mới (35’)
1: Giới thiệu bài :ghi bảng
2: Hướng dẫn nghe viết:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị
 -Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
+Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
+Bé Hoa yêu em như thế nào ?
*Hướng dẫn trình bày :
-Đoạn trích có mấy câu ?
-Trong đoạn trích từ nào viết hoa ? Vì sao ?
-Hướng dẫn HS viết các từ khó:tròn, đen láy, đưa võng.
* Hướng dẫn HS viết chính tả
- Gv đọc mẫu lần 2
- Gv đọc từng từ, cụm từ, câu
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi
* Chấm, sửa bài 
- GV đọc mẫu lần 3
- Chấm một số bài
- Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi
 3: Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2:
Yêu cầu gì ?
-HD làm bảng lớp 
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng:bay,chảy, sai.
Bài 3 /a 
-Nêu yêu cầu 
-HS thảo luận nhóm đôi
-GVnhận xét :sắp xếp,xếp hàng,sáng sủa,xôn xao
b/(HS khá giỏi )
-Trình bày miệng 
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết 
-Viết nháp.
-HS nhắc lại
- Nghe GV đọc
-2 HS đọc lại
-Trả lời câu hỏi
-HS trả lời 
-8 câu
-Chữ đầu câu viết hoa; Tên riêng viết hoa:Hoa, Nụ
-Viết các từ khó vào bảng con
-Theo dõi GV đọc 
-Nghe GV đọc viết vào vở
-Kiểm tra bài, sửa lỗi.
-Báo cáo số lỗi.
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai/ ay..
-Cho 3 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Cả lớp đọc lại.
-Đọc yêu cầu
-HS thảo luận nhóm đôi
-Các nhóm xung phong trả lời 
-Các nhóm khác bổ sung
*HS trình bày 
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011
THỂ DỤC TIẾT :30
(GV chuyên dạy)
TOÁN TIẾT;75
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính 
-Biết giải toán với các số có kèm đơn vi cm
*BT1,BT2(cột 1,3),BT3 ,BT5
II/ Đồ dùng dạy học :
GV:Bảng phụ ,que tính 
III/Các hoạt động dạy và học
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A.Kiểm tra bài cũ :(3’)
. Ghi : 74 – x = 28 53 – x = 19 
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14,15,16,17,18 trừ đi một số.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :(35’)
1.Giới thiệu bài:ghi bảng
2 Thực hành :
Bài 1 
-Nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS tính nhẩm
-GV nhận xét 
Bài 2(Cột 1,3)
- Yêu cầu gì ?
-Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?
-Thực hiện tính bắt đầu từ đâu ?
-Yêu cầu HS làm bảng con
-GV nhận xét 
*Cột 2 (HS khá giỏi)
-Lên bảng 
Bài 3: Yêu cầu gì ?
-Viết : 42 – 12 – 8 và hỏi tính từ đâu ?
-HD làm vở
-Nhận xét.
Bài 5 : Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ?
-Yêu cầu cả lớp làm vở
C.Củng cố , dặn dò (2’)
 -Nhận xét tiết học.
-Yêu câu HS đọc thuộc các bàng trừ 
-2 HS lên bảng
-2 em đọc thuộc lòng 
-HS đọc yêu cầu 
-HS tính nhẩm xung phong nối tiếp trả lời
-Nhận xét 
-Đặt tính rồi tính.
-Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
-Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
-Cả lớp làm bảng con
-Nhận xét
*Lên bảng trình bày
-Tính.
-Tính từ trái sang phải. 
-1 em nhẩm kết quả: 42 – 12 = 30,
30 – 8 = 22.
-Lớp làm bài.
58 -24 -6 = 28 36 + 14 – 28 = 22
 72 – 36 + 24 = 60
-1 em đọc đề.
-Bài toán thuộc dạng ít hơn.
-Vì ngắn hơn là ít hơn.
 Bài giải
Số xăng ti mét băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm.
TẬP VIẾT TIẾT 15
CHỮ HOA N
 I. Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa N(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng: Nghĩ(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần)
II Đồ dùng dạy học :
GV: Mẫu chữ :N
 . Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau
III. Các hoạt động dạy học:
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A/. Kiểm tra bài cũ (3’)
-Kiểm tra hs viết chữ M, Miệng, Miệng nói tay làm 
-Nhận xét, ghi điểm
B/. Bài mới (35’)
1) Giới thiệu bài :nêu mục tiêu
2) Hướng dẫn viết chữ hoa N
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát,nhận xét chữ 
+Chữ N hoa cao mấy li?
+Chữ N hoa gồm mấy nét?
-Hướng dẫn học sinh cách viết nét của chữ M
- GV viết mẫu chữ cỡ vừa
 -Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con
 - Nhận xét uốn nắn
3) Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng
-GV giới thiệu câu ứng dụng : 
 Nghĩ trước nghĩ sau
- Hướng dẫn HS giải nghĩa
- Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu mẫu
Gv viết câu mẫu: 
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai
- Nhận xét.
4) Hướng dẫn HS viết vở 
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách viết chữ hoa vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
- Chấm 5 – 7 bài viết của HS
-Nhận xét, đánh giá
C/ Củng cố dặn dò.(2’)
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-2 hs lên bảng viết
-HS nhắc lại
- Nhận xét cấu tạo chữ
-Cao 5 li
-3 nét
- Quan sát,tập viết theo GV
- Nhắc lại cách viết
-Cả lớp viết bảng con
-Đọc câu ứng dụng
- Giải nghĩa câu mẫu
-Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ
-Cả lớp viết bảng con
-Viết vở tập viết
SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT 15
 TUẦN 15
I/Nhận xét tuần qua :
 1/Ưu điểm :
- Các em đi học đầy đủ đúng giờ, thực hiện tốt truy bài 10 phút đầu giờ
- Trong lớp có chú ý lắng nghe cô giảng bài, ghi chép bài đầy đủ
- Biết vâng lời cô, chấp hành tốt nội qui trường học
-Một số em đọc có tiến bộ(Xoánh, Tín, Đặc).
 2/Khuyết điểm :
-Vắng học không phép: Tố, Hùng
-Đọc chưa được, yếu , chất lượng học tập chưa cao.(Dép,Nhiệt, Ngân ,Hùng,Công)
-Chưa viết được : Nhiệt.
-Một số em chưa tự giác nhặt rác.
II/Phương hướng tuần tới : 
-Tiếp tục vận động học sinh đi học chuyên cần đầy đủ.
-Tiếp tục thăm gia đình học sinh, tìm hiểu hoàn cảnh từng em.
-Rèn chữ viết cho cả lớp, tập cách trình bày vở khoa học.
-Tuyên truyền hs hiểu câu châm ngôn và chủ điểm tháng 12
-Giáo dục hs ý thức bảo vệ trường lớp,bỏ rác đúng nơi qui định.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2011_2012_tran_nhu_ng.doc