Bài tập bảng các số đến 100

Bài tập bảng các số đến 100

- Các số có một chữ số là: 0;

- Các số tròn chục có hai chữ số là:

- Các số có hai chữ số giống nhau là: .

- Số nhỏ nhất có một chữ số là: .

- Số lớn nhất có một chữ số là: .

- Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: .

- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: .

- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: .

- Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: .

- Số 100 có chữ số.

ã Tập đếm các số trong phạm vi 100 theo đúng thứ tự.

 

doc 33 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập bảng các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng các số đến 100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Các số có một chữ số là: 0; 
Các số tròn chục có hai chữ số là: 
Các số có hai chữ số giống nhau là: .
Số nhỏ nhất có một chữ số là: .
Số lớn nhất có một chữ số là: .
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: . 
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ..
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: ..
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ...
Số 100 có  chữ số.
Tập đếm các số trong phạm vi 100 theo đúng thứ tự.
Hoa ngọc lan
1/ Viết tiếp các tiếng có vần ăm, ăp:
ăm: Thắm, 
ăp: khắp, 
2/ Nối câu: 
Những hàng cây
thăm thẳm.
Những cánh buồm
đỏ thắm.
Bầu trời xanh
thẳng tắp.
3/ Tìm ý trong bài để viết trọn các câu sau: 
Nụ hoa lan xinh xinh, .
Hương hoa lan thơm ngát, ..
4/ Viết tiếp tên các loài hoa mà em biết:
Hoa cúc, 
5/ Điền ăm hay ăp:
Ch chỉ trăng r n.. tháng t..biển
g.. gỡ s.. xếp thnến kh nơi
6/ Điền c hoặc k:
- á không ăn muối .á ươn
.on cưỡng cha mẹ trăm đường on hư.
..iến tha lâu cũng đầy tổ.
7/ Viết 1 từ chứa tiếng có k; 1 từ có tiếng chứa c: 
k: kẻ vở, .
c: con cua, 
Bài 1 Đặt tính rồi tính
45 + 32
32 + 45
77 - 32
77 - 45
6 + 33
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
Bài 3: = 
99 – 55 .. 88 – 33
88 – 33 . 77 – 44
5 + 23 .. 23 + 5
99 – 53 . 89 – 43
55 + 44 .. 72 + 27
98 – 35 . 89 - 24
21 + 3 . 29 – 4
57 – 23 . 89 – 57
43 + 6 . 46 + 3
Bài 4: Tính
53 + 24 + 2 = ..
53 + 2 + 24 = 
32 + 23 + 14 = 
79 – 23 – 14 = 
89 – 25 – 4 = 
89 – 4 – 25 = 
57 + 32 – 46 = 
57 – 46 + 32 = 
76 + 20 – 5 = .
89 – 29 + 5 = .
68 – 45 + 21 = 
68 + 21 – 45 = 
Bài 5: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?
Bài 6: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?
Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét?
15cm
 A ?cm C 5cm B
Bài 9: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài 1: A B
Có .. điểm
Có . đoạn thẳng
Có .. hình tam giác 0
 C D
Bài 2: - Số lớn nhất có một chữ số là: 
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 
Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
42 + 36
25 + 74
78 - 45
99 - 54
2 + 82
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: Tính
43 + 22 + 31 = 
96 – 43 – 22 = 
89 – 43 – 25 = .
89 – 25 + 43 = ..
67 + 22 – 35 = .
67 – 35 + 22 = 
Bài 5: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
.
Bài 6: Viết các số 
Từ 0 đến 9: 
Từ 10 đến 19: .
Từ 90 đến 99: 
Có tất cả  số có một chữ số.
Bài 1: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):
53 = 50 + 3 
35 = .
55 = 
10 = ..
36 = 
63 = 
33 = .
40 = 
69 = ..
96 = 
99 = 
80 = 
Bài 2: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):
14 ; 15 ; 16
..; 79; 
; 25 ; .
.; 90 ; .
; 39 ; ..
.; 99; .
Bài 3: Tính
40 + 50 = 
50 + 40 = 
60 + 20 = ..
20 + 60 = 
90 + 10 = 
10 + 90 = ..
62 + 35 = 
35 + 62 = ..
72 + 27 = ..
27 + 72 = ..
53 + 35 = .
35 + 53 = .
Bài 4: Tính nhẩm
50 + 20 + 6 = .
50 + 30 + 9 = 
70 + 20 + 8 = 
50 + 26 + 3 = ..
50 + 36 + 2 = ..
70 + 28 + 1 = ..
72 + 4 + 3 = ..
86 + 2 + 1 = 
94 + 3 + 2 = ..
Bài 5 Tháng trước bố làm được 24 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó.
Bài giải
.
Bài 6: Mảnh vải dài 95cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải?
.
Bài 1: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự: 
Từ bé đến lớn: ..
Từ lớn đến bé: 
Bài 2: 
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: .
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: .
Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: 
Bài 3: Số?
+ 23 = 46 98 - .. = 34 6 + . = 17
78 - . = 70 . – 71 = 12 ..+ 34 = 67 
90 - . = 70 76 -  = 0 54 - . = 54
Bài 4: Tính
86 – 34 = .
86 – 52 = .
52 + 34 = .
97 – 47 =..
97 – 50 = .
50 + 47 = .
68 – 34 = ..
34 + 34 = .
60 – 40 = ..
60 + 40 = .
100 – 40 = .
100 – 60 = .
Bài 5: 
40 + 30 + 8 = ..
50 + 40 + 7 = .
70 – 30 + 2 = .
90 – 50 + 4 = 
97 - 7 – 40 = 
97 – 40 – 7 = 
Bài 4: = 
40 + 5  49 – 7 
79 – 28  65 – 14 
34 + 25 .. 43 + 15 
79 – 24 .. 97 – 42 
Bài 6: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.
Bài 1: Viết số:
Bảy mươi ba: .
Ba mươi bảy: .
Chín mươi lăm: .
Năm mươi chín: 
Sáu mươi tư: 
Năm mươi mốt: 
Bài 2: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?
Bài giải
.
Bài 3: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?
Bài giải
.
Bài 4: 
a, Viết các số vào chỗ chấm 
 - ......, 56 ,........ ,......... ,......... , ..... ,, 62, ..... , ......., ........, ......., , 68.
 - 78, 77, 76, ........, ........, ......., .........., ..........., ., ., 68
 - 41 , 40 , 39, ..........., ........., ......, ......,.., 33 
b, Đọc số 
 64 : ............................. 65 : ...................................
 31: .............................. 5: .............................
Bài 5 : Tính 
 26 + 32 – 45 = ........ 77 cm - 35 cm + 26 cm = .............
 68 – 40 – 26 = ....... 57 cm + 20 cm + 12 cm = ............
Bài 6 : Điền dấu > , < , = 
 45 - 24 ......... 17 + 10 32 + 16 ......... 20 + 28 
 24 + 35 .......... 78 - 21 37 - 17 ......... 56 - 36
Bài 1 : Số ?
 51 + .......... < 56 ....... + 67 = 89
 ......... – 8 > 80 ........ + 32 = 45 + .......
Bài 2 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ?
 Bài giải 7 chục = .
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3 : Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ? 
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Đọc, viết số 
 - Sáu mươi : ...... – 15: ................................
 - Chín mươi bảy : ..... – 68 : ...................................
Bài 5 : Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69
a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................
b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : .........................................................
Bài 6: Đúng ghi đ , sai ghi s
 - Có 6 hình tam giác 
 - Có 5 hình tam giác 
 - Có 4 hình tam giác 
<
>
=
Bài 7 : 45 + 4.........89 - 60 36 + 12 ........ 97 - 45 
 73 - 21 ........ 49 - 3 43 + 14 ......... 88 - 27 
Bài 6 : Số ? 
 35 + > 56 52 + < 59 
 78 - < 60 - 8 = 50 
Bài 7 : Khối lớp 2 có 45 học sinh khá và 50 học sinh giỏi . Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 8: Lớp 1 E có 36 bạn , trong đó có 26 bạn gái . Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? Bài giải
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9 : Đọc số 
 75 : ..................................... 44 : ...................................
 5 : ...................................... 4: .....................................
Bài 10 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 11 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
 Tóm tắt 
 Mẹ có : 86 cái bánh 
 Cho Hồng : 10 cái bánh 
 Còn lại : .. cái bánh ?
 Bài giải 
.................................................................................................. ... + 5 = .
82 - 30 + 5 = .
86 - 30 - 6 = ....
86 - 6 - 30 = .
82 - 30 + 5 = .
60 + 20 + 5 = ..
56 + 20 + 3 = .
75 - 5 - 30 = 
Bài 3: Số?
63 +  = 83
63 - . = 43
63 - . = 60
63 + . = 63
63 - . = 63
63 - . = 0
0 +  = 5
 + . = 0
. - .. = 0
Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số:
là số tròn chục: 
Có chữ số chỉ chục là 9: ..
Có chữ số chỉ chục là 3: ..
Bài 9: Số?
90 +  = 95
95 -  = 90 
95 -  = 5
70 +  = 90
70 -  = 50
 - 40 = 50
65 +  = 69
65 -  = 62
65 -  = 45
Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S
46
52
43
58
76
89
65
+
+
+
-
-
-
-
23
4
 5
23
7
 8
13
68
92
48
35
06
81
52
Bài 11: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 ....
 Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là 
Bài 12:
30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 
 70 cm + 30 cm = .. 46 cm - 26 cm = .
Bài 13: Viết theo mẫu: 
35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
27 = . .7 chục và 3 đơn vị: ..
50 = .. 5 chục và 2 đơn vị: ..
42 = ... 8 chục và 0 đơn vị: ...
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 32 + 27 – 38 là: 
A. 21
B. 11
C. 22
b) kết quả tính 25 + 13 + 51 là: 
A. 89
B. 98
C. 99
kết quả tính 79 – 54 -24 là: 
A. 49
B. 10
C. 1
Trong hình bên có: 
3 hình tam giác
4 hình tam giác
5 hình tam giác
Bài 2: 
Các số 7; 8; 6; 10 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10; 8; 7; 6
B. 7; 6; 8; 10
C. 6; 7; 8; 10
Bài 3: 
Số hình vuông có trong hình bên là: 
A. 1 B. 2 C. 3
 b) Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4: Điền dấu =
13 + 25  40
89 – 77  11
34 + 42 . 42 + 34
97 – 25 . 86 - 13
Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tên:  Lớp 1B
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: 
A. 79
B. 78
C. 97
Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12
B. 13
C. 14
Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: 
A. 34
B. 54
C. 74
f)Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 25 cái ấm
B. 49 cái ấm
C. 24 cái ấm
 Bài 2: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:
27
39
46
44
Khoanh vào số bé nhất: 
85
58
60
59
Bài 4: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ôn bài: Hồ Gươm
1/ Viết tiếp cho trọn câu: 
Giữa Thủ đô Hà Nội có một hồ nước rất đẹp được gọi là 
2/ Nối đúng:
Cầu Thê Húc
tường rêu cổ kính.
Mặt hồ
màu son cong như con tôm.
Tháp Rùa
như một chiếc gương bầu dục khổng lồ.
3/ Ghi dấu x vào ý em cho là đúng nhất:
Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Thành phố Hà Nội
Hồ Gươm có tên gọi là:
Hồ Con Rùa
Hồ Hoàn Kiếm
Hồ Ngọc Sơn
4/ Bài đọc Hồ Gươm có câu. Cuối mỗi câu có dấu 
5/ Viết một câu có tiếng chứa vần ươm:
.
6/ Điền ươm hoặc ươp: 
Đường đông nườm n.
ăn mặc t tất
Đeo chuỗi hạt c
7/ Điền c hoặc k: 
có ông mài sắt, .ó ngày nên ..im.
Bé ngồi luồn chỉ
Cho bà ngồi khâu
Bàn tay bé xíu
.. éo chỉ hai đầu.
8/ Điền n hay l: 
 ..ước suối quả ..ê tới ..ớp . ụ hoa
Ôn bài: Sau cơn mưa
1/ Xếp các từ ngữ ( xây nhà, mây xanh, khuây khoả, khuấy động, vẩy cá, ngoe nguẩy) vào 2 nhóm chứa tiếng: 
a) có vần ây: 
b) Có vần uây: 
..
2/ Nối ô chữ thích hợp để thấy sự thay đổi của cảnh vật sau cơn mưa: 
Những đoá râm bụt
trôi nhởn nhơ.
Bầu trời
đỏ chói.
Mấy đám mây bông
xanh bóng.
3/ Đánh dấu + vào ô trống trước ý trả lời đúng câu hỏi: “ Gà mẹ làm gì sau cơn mưa?”
 Gà mẹ mừng rỡ “ tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
 Gà mẹ ướt lướt thướt cùng đàn con phơi nắng.
 Gà mẹ cùng đàn con rũ lông bên vũng nước.
4/ Viết 1 câu có tiếng chứa vần oa: 
1/ Tớnh :
27 + 12 – 4 = 	; 	38 – 32 + 32 = ...
 25cm + 14cm = .	;	56cm – 6cm + 7cm = .
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
2/.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 . giờ	 giờ
Ôn bài: Cây bàng
1/ Viết tiếp các từ ngữ chứa tiếng có vần oang, oac: 
Khoang thuyền, 
Khoác túi, ..
2/ Nối câu:
Trên sông
rộng thùng thình.
Chiếc áo khoác
thấp thoáng những cánh buồm.
3/ Viết vào ô trống tên mùa ứng với lời miêu tả cây bàng trong mỗi mùa:
những tán lá xanh um.
từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
những cành khẳng khiu trụi lá.
4/ Viết tên 2, 3 loài cây được trồng ở sân trường em:
.
5/ Viết một câu có tiếng chứa vần oang: 
6/ Điền vào chỗ trống ch hay tr :
Em ăm học. 	- Bộ ngủ  ưa .	- Gà đẻ ứng .
Buổi ..iều 	; 	trỏi . ớn 	;	nhà ..ẻ 	;	ngú . ụng
tổ .im 	; 	.ồng cõy 	;	sao . ổi 	;	luỹ ..e
7/ Điền s hay x :
- cuốn ỏch 	;	dũng ụng 	;	in lỗi 	; 	 quả .oài 
Ôn bài: Quyển sách mới
Câu1: Khánh Linh được phát quyển sách gì? 
 A, Sách Toán 2	
B, Giấy khen
 C, Sách Tiếng Việt 2	
D, Phần thưởng học sinh giỏi
 Câu 2: Trong đoạn viết trên có mấy dấu chấm?
 A, 3	
B, 4	
 C, 5
D, 6
 Câu 3: Trong bài có mấy tiếng có vần anh ? 
 A, 2	
B, 3	
 C, 4	
D, 5
Các chữ có vần anh là:
3, Sắp xếp các từ sau cho thành câu có nghĩa: yêu quý, rất, thiếu nhi, Bác Hồ:
.
Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, lan có 12 cái bút chì. Vậy: 
A/ Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B/ Khoa có ít bút chì hơn lan.
 C/ Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
.. – 51 = 8
A/ 59 B/ 43 C/ 60 D/ 63
11 + .. < 2 + 10
A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 0; 1
Bài 3: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: 
 A. 68 B. 88 C. 98 D. 74
Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi 
A. 4 ngày B. 10 ngày C. 3 ngày D. 9 ngày
Bài 5: Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả 
Bài 6: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả: .
Bài 7: Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả: 
A. 5 con B. 6 con C . 14 con D. 4 con
Bài 8: Cho hai chữ số 4; 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: .
Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of on tap toan TV cuoi nam.doc