Hoạt động dạy
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu ?
+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ ?
- GV nhận xét ghi điểm .
B. Các hoạt động dạy học TIẾT 1
1. Kh¸m ph¸:GT bµi vµ ghi bµi.
2. Kt ni
2.1. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu .
- Hướng dẫn HS luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ
b. Đọc từng câu .
-Yêu cầu HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi bảng
-rễ, ngoằn ngoèo, cuốn , tần ngần .
c. Đọc từng đoạn .
+ Đoạn 1: Giảng “thường lệ”
+ Đoạn 2:
- Luyện đọc:
- Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất .//
- Nói rồi , / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn / và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , / sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất . //
+ Giảng: tần ngần
d. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu H đọc theo nhóm 3
+. Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- GV nhận xét tuyên dương .
e.Đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3
TUẦN 31 Ngày soạn: 07/04/2012 Ngày giảng:09/04/2012 ( Thứ 2) TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tuÇn ------------------------------------------------------------------------- TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. Mục tiêu : - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. (trả lời được CH 1,2,3,4). II.Ph¬ng ph¸p, ph¬ng tiƯn d¹y häc: - Ph¬ng ph¸p: - Ph¬ng tiƯn: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III.TiÕn tr×nh d¹y häc: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 35’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi : + Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu ? + Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ ? - GV nhận xét ghi điểm . B. Các hoạt động dạy học TIẾT 1 1. Kh¸m ph¸:GT bµi vµ ghi bµi. 2. KÕt nèi 2.1. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu . - Hướng dẫn HS luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ b. Đọc từng câu . -Yêu cầu HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi bảng -rễ, ngoằn ngoèo, cuốn , tần ngần . c. Đọc từng đoạn . + Đoạn 1: Giảng “thường lệ” + Đoạn 2: - Luyện đọc: - Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất .// - Nói rồi , / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn / và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , / sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đấùt . // + Giảng: tần ngần d. Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu H đọc theo nhóm 3 +. Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - GV nhận xét tuyên dương . e.Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 - Cháu nhớ Bác Hồ . - 3- 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu . - HS khác theo dõi, nhận xét . - HS theo dõi bài . - HS đọc nối tiếp câu . - HS tìm gạch chân và nêu từ khó . - HS đọc từ khó - HS nối tiếp nhau đọc đoạn . - 1HS đọc đoạn 1 - 1HS đọc doạn 2 - HS luyện đọc câu văn dài. - HS đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đoạn . - Các nhóm nhận xét bình chọn người có giọng đọc hay nhất . - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 TIẾT 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học 23’ 10’ 2’ 2.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Gọi 01 em đọc bài, cả lớp đọc thầm +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây như thế nào? + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? + Các em hãy nói 1 câu : a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu nhi. b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh . - Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật . Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành cây . Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau này có chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi . 3.Thùc hµnh: Luyện đọc lại : -Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai -Tuyên dương HS đọc tốt . C. Kết luận: + Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ? - Nhận xét tiết học . - 1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm bài . - Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé . - Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn , buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất - Một cây đa con có vòm lá tròn . - Thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa . - Bác rất yêu quí các em thiếu nhi ./ Bác rất quan tâm đến thiếu nhi ./ - Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh - HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện . -HS tự phân vai . - Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai . -HS theo dõi và nhận xét . -HS trả lời . -------------------------------------------------------------------------- TIẾT 4: TỐN LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết tính chu vi hình tam giác. II.Ph¬ng ph¸p, ph¬ng tiƯn d¹y häc: - Ph¬ng ph¸p: - Ph¬ng tiƯn: - SGK, SGV, VBT III.TiÕn tr×nh d¹y häc: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 32’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2 . Kiểm tra bài cũ * Đặt tính và tính : 724 + 215 806 + 172 624 + 55 - GV nhận xét, ghi điểm. B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi. 2. Thùc hµnh Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu: Tính . - Lớp làm bảng con, lần lượt HS nêu cách tính. - GV nhận xét sửa sai . Bài 2 :Gọi HS nêu yêu cầu - Đặt tính rồi tính . - GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính vào vở. Gv chấm chữa bài. Bài 4 : HS đọc đề, - Yêu cầu tự giải vở. GV chấm chữa bài - 1 HS lên bảng chữa bài. Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu - Tính chu vi của hình tam giác ? - Hãy nêu cách tính chu vi tam giác . - Nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. - Lớp giải vở nháp, 1H lên bảng - GV nhận xét sửa sai . C. Kết luận: + Muốn cộng các số có nhiều chữ số phải qua mấy bước .Nêu rõ từng bước ? - Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . - Nhận xét tiết học. - Lớp hát 724 806 624 215 172 55 939 978 679 + + + - 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở nháp + HS nêu yêu cầu . - Lớp làm bảng con. +HS nêu yêu cầu . - HS làm các phép tính sau vào vở. 245 + 312; 217 + 752; 68 + 27; 61 + 29 + 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt và nêu cách giải . Bài giải Sư tử nặng là : 210 + 18 = 228 (kg) Đáp số : 228 kg + 1 HS đọc đề bài - Bằng tổng độ dài các canh của hình tam giác đó - HS nêu. Bài giải Chu vi tam giác ABC là : 300 + 400 + 200 = 900 (cm). Đáp số : 900cm - HS nêu theo yêu cầu. --------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 07/04/2012 Ngày giảng:10/04/2012 ( Thứ 3) TIẾT 1: TỐN PHÉP TRỪ (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I . Mục tiêu : - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết giải bài toán về ít hơn II.Ph¬ng ph¸p, ph¬ng tiƯn d¹y häc: - Ph¬ng ph¸p: - Ph¬ng tiƯn: - SGK, SGV, VBT. Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị. III.TiÕn tr×nh d¹y häc: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2 . Kiểm tra bài cũ : - Thu một số vở bài tập để chấm . Bài 2 :Đặt tính và tính : - GV nhận xét ghi điểm . - Nhận xét chung . B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi. 2. KÕt nèi 2.1. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số( không nhớ ): a. Giới thiệu phép trừ : - GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK . - Bài toán : Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hình vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông ? + Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào ? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? b. Đặt tính và thực hiện tính: - Viết số bị trừ ở hàng trên ( 635 ) , sau đó xuống dòng viết số trừ ( 214 ) sao cho thẳng cột hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau. Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dòng kẻ và gạch ngang dưới 2 số - Thực hiện phép tính từ phải sang trái . 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 . 421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 . 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 . Vậy 635-214 = 421 . 3. Thực hành : Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu : Tính - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . -Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính . - GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu - Đặt tính rồi tính. + Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính . - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu - Tính nhẩm (theo mẫu) 500- 200 = 300 1000- 200 = 800 - GV nhận xét sửa sai . Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt 183 con Vịt : 121 con Gà ? con + Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta làm phép tính gì ? -GV nhận xét sửa sai . C. Kết luận: - Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . - Nhận xét tiết học. - 2 HS làm bảng lớp làm bảng con . 361 712 453 75 425 257 235 18 786 969 688 93 + + + + - HS theo dõi và tìm hiểu bài toán . - HS phân tích bài toán . - Thực hiện phép tính trừ 635-214 . - Còn lại 4 trăm , 2 chục , 1 hình vuông . - 2 HS lên bảng đặt tính , lớp làm bảng con . - HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính + HS nêu yêu cầu . - 484 586 497 925 590 241 253 125 420 470 243 333 372 505 320 - - - - + HS nêu yêu cầu . +HS nêu yêu cầu . - HS tính nhẩm , sau đó ghi kết quả vào VBT. 700- 300 = 400 900- 300 = 600 600- 400 = 200 800- 500 = 300 1000- 400 = 600 1000- 500 = 500 + 2 HS đọc đề bài - Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con . - Hỏi đàn gà có bao nhiêu con . - 1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán - Phép tính trừ . Bài giải Đàn gà có số con là : 183 -121 = 62 ( con ) Đáp số : 62 con. - 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . TIẾT 2: CHÍNH TẢ Nghe viÕt: VIỆT NAM CÓ BÁC I . Mục tiêu : - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. - Làm được BT2 hoặc BT(3) a,b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II.Ph¬ng ph¸p, ph¬ng tiƯn d¹y häc: - Ph¬ng ph¸p: - Ph¬ng tiƯn: - Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phơ III.TiÕn tr×nh d¹y häc: TG Hoạt động dạy ... - Đại diện N trình bày, nhóm khác nx bổ sung - GV chốt lời giải đúng: đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay. Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - Chia lớp thành 2 nhóm viết yêu cầu - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - GV Nhận xét , bổ sung. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gv chấm chữa bài. Nhận xét . C. Kết luận: - GV hệ thống kiến thức. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và làm lại các bài tập - 3 HS thực hiện yêu cầu của GV . +HS đọc to trước lớp. - HS đọc. - Các nhóm trình bày - 2 HS đọc. + 1 HS đọc yêu cầu . - Nhóm 2 làm bài vào phiếu - Các nhóm trình bày kết quả + 1 HS đọc yêu cầu . - §iền dấu chấm , dấu phẩy vào ô trống. - Lớp làm vào vở. - 2HS đọc lại bài. - HS lắng nghe. TIẾT 3: CHÍNH TẢ Nghe- viÕt: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I . Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a,b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II.Ph¬ng ph¸p, ph¬ng tiƯn d¹y häc: - Ph¬ng ph¸p: - Ph¬ng tiƯn: + GV: Bảng viết sẵn bài tập 2. + HS: Vở. III.TiÕn tr×nh d¹y häc: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 32’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi. - Nhận xét, ghi điểm. B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi. 2. KÕt nèi 2.1. Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc bài viết - GV gọi HS đọc lại bài. + Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ? + Những loài hoa nào được trồng ở đây ? + Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì ? + Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ? + Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? Em hãy đọc câu văn đó ? + Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết như thế nào ? - GV đọc các từ khó:Sơn La , khoẻ khoắn, Nam Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , - GV chữa sai – Tuyên dương. - GV đọc bài viết. - Soát lỗi - GV thu bài chấm ( 5-7 bài ). Nhận xét . 3. Thùc hµnh: HD làm bài tập: Bài 2 : - GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”. - GV chia lớp và tổ chức trò chơi . - GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương. C. Kết luận: - Các em vừa viết chính tả bài gì ? - Về nhà ôn , viết bài và làm bài tập - Nhận xét tiết học - 3 HS lên tìm và ghi bảng - HS tìm và ghi bảng con. - 1 HS đọc. -Cảnh ở sau lăng Bác. -Hoa đào Sơn La , sứ đỏ Nam Bộ , hoa dạ hương , hoa mộc , hoa ngâu. -cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt , dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào viếng lăng Bác. -Có 2 đoạn , 3 câu. -Trên bậc tam cấp , -Viết hoa , lùi vào 1 ô. -Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính Bác. - HS viết bảng con. - HS viết bài. - HS soát bài cho nhau bằng viết chì. - HS chơi trò chơi. - HS tiến hành chơi trò chơi. Đáp án : dầu , giấu , rụng. Cỏ , gõ , chổi. - Bài CT: Cây và hoa bên lăng Bác ------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 07/04/2012 Ngày giảng:13/04/2012 ( Thứ 6) TIẾT 1: TỐN TIỀN VIỆT NAM I . Mục tiêu: - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. - Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Biết thực hành đổi tiền trong trường hop74 đơn giản. - Biết làm các phép công, phép trừ các số với đơn vị là đồng. II.Ph¬ng ph¸p, ph¬ng tiƯn d¹y häc: - Ph¬ng ph¸p: - Ph¬ng tiƯn: + Các tờ giấy bạc loại: 500 đồng , 1000 đồng. + Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng. III.TiÕn tr×nh d¹y häc: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 33’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 348 – 236 390 – 310 358 + 110 - Nhận xét – Ghi điểm. B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi. 2. KÕt nèi 2.1. Giới thiệu các loại giấy bạc: - GV giới thiệu : trong cuộc sống hằng ngày , khi mua bán hàng hoá , chúng ta cần phải sử dụng tiền để thanh toán - GV yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng. + Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ? - GV lần lượt yêu cầu HS tìm các tờ giấy bạc 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng và hỏi đặc điểm của từng loại giấy bạc như cách tiến hành tờ bạc 100 đồng. 3. Luyện tập , thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - GV nêu bài toán. + Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ? - GV yêu cầu nhắc lại kết quả bài toán . - Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 500 đồng thì đổi được 5 tờ giấy bạc 100 đồng . - Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 1000 đồng thì đổi được 10 tờ giấy bạc 100 đồng . Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu: - GV gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng + Có tất cả bao nhiêu đồng ? + Vì sao ? - GV gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và yêu cầu HS làm tiếp bài tập. - GV Nhận xét . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? + Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất ta phải làm sao ? - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét – Ghi điểm. Bài 4 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và Nhận xét . + Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ? C. Kết luận: - Các em vừa học bài gì ? - GV giáo dục HS biết và có ý thức tiết kiệm trong việc tiêu xài tiền hàng ngày. - Nhận xét tiết học. - 3 HS tính bảng lớp, lớp làm bảng con. 348 –236=112;390–310 =80; 358 + 110= 468 - HS nhắc. - HS quan sát các tờ giấy bạc . - 3HS thực hiện tìm tờ giấy bạc 100 đồng. -Vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm đồng”. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS quan sát hình trong SGK và suy nghĩ , sau đó trả lời. +1 HS đọc yêu cầu . -Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng. - Vài HS nhắc lại. - HS quan sát hình. - HS chú ý lắng nghe. + 1 HS đọc yêu cầu . -600 đồng. -Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600 đồng. + 1 HS đọc yêu cầu . -Tìm chú lơn chứa nhiều tiền nhất. -Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi chú lợn , sau đó so sánh . - HS làm. - 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm vở -Ghi tên đơn vị vào kết quả tính. -Tiền Việt Nam. - Lớp lắng nghe. -------------------------------------------------------------------------- TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I . Mục tiêu: *- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2). - Viết được một vài câu ngắn vè ảnh Bác Hồ (BT3) *- Giao tiÕp, øng xư v¨n ho¸.Tù nhËn thøc. II.Ph¬ng ph¸p, ph¬ng tiƯn d¹y häc: - Ph¬ng ph¸p: Hoµn tÊt mét nhiƯm vơ; thùc hµnh ®¸p lêi khen theo t×nh huèng - Ph¬ng tiƯn: + Aûnh Bác Hồ III.TiÕn tr×nh d¹y häc: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS kể lại câu chuyện “Qua suối”. +Qua câu chuyện, em hiểu điều gì về Bác ? - Nhận xét – Ghi điểm. B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi. 2. Thùc hµnh Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS đọc lại tình huống 1. + Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay con giỏi lắm/” Khi đó em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ? - GV : Khi đáp lại lời khen của người khác , chúng ta cần nói với giọng vui vẻ , phấn khởi nhưng khiêm tốn , tránh tỏ ra kiêu căng. - GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để nói lời đáp cho các tình huống còn lại. Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu. - GV cho HS quan sát ảnh bác Hồ. + Aûnh bác được treo ở đâu ? + Trông Bác như thế nào ? + Em muốn hứa với Bác điều gì ? - GV chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời. - GV yêu cầu các nhóm trình bày . - GV Nhận xét – Tuyên dương. Bài 3 - GV gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - GV gọi HS trình bày bài ( 5 bài ). - GV Nhận xét – Ghi điểm. C. Kết luận: - Các em vừa học bài gì ? - Về nhà ôn bài và làm bài tập - Nhận xét tiết học. - 2 HS kể Lớp theo dõi và nhận xét. - HS nhắc. + 1 HS đọc. - 1 HS đọc lại. - HS nối tiếp nhau phát biểu ýkiến. - Lớp lăng nghe. - Tình huống c + 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát. -treo trên tường. -..Râu tóc Bác bạc phơ , vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời -chăm ngoan , học giỏi. - HS Nhận xét , bổ sung. - Đại diện các nhóm trình bày. + 1 HS đọc và tự làm bài vào vở. - 5 HS trình bày bài. - 2 HS nhắc TiÕt 4: Sinh ho¹t NhËn xÐt tuÇn 31 Mơc tiªu - GV n¾m t×nh h×nh tuÇn 31 - §Ị ra ph¬ng híng tuÇn 32 II. Néi dung C¸c tỉ trëng tù nhËn xÐt , kiĨm ®iĨm, ®¸nh gi¸ 2. Tỉ trëng nhËn xÐt t×nh h×nh cđa líp: 3. GVnhËn xÐt t×nh h×nh chung cđa líp vỊ c¸c mỈt: - §¹o ®øc : §a số c¸c em ngoan, lƠ phÐp, ®oµn kÕt víi b¹n. - Häc tËp: Nh×n chung c¸c em ch¨m häc, häc bài và làm bài tríc khi ®Õn lớp, cã ®đ ®å dïng häc tËp ®¹t nhiỊu ®iĨm tèt trong tuÇn như em .................................... - V¨n thĨ: Tham gia ®Çy ®đ - VƯ sinh: S¹ch sÏ, gän gµng. III. Ph¬ng híng tuÇn 32: - Ch¨m chØ häc tËp, so¹n ®å dïng häc tËp ®Çy ®đ. §i häc ®ĩng giê. - Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp. VƯ sinh s¹ch sÏ. - Thùc hiƯn tèt phong trµo thi ®ua: Ch¨m chØ häc tËp, ®¹t nhiỊu ®iĨm cao --------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: