Kế hoạch bài dạy buổi chiều Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012

Kế hoạch bài dạy buổi chiều Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012

Hoạt động của Thầy

1. Ổn định:

2. Bài cu Bảng chia 5

-Sửa bài 3

-GV nhận xét

3. Bài mới

Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một phần năm”

Giới thiệu “Một phần năm” (1/5)

-HS quan sát hình vuông và nhận thấy:

-Hình vuông được chia làm 5 phần bằng nhau, trong đó một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông.

-Hướng dẫn HS viết: 1/5; đọc: Một phần năm.

Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1:

-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.

-Đã tô màu 1/5 hình nào?

-Nhận xét và cho điểm HS.

Bài 2: ND ĐC

 Bài 3:

-Yêu cầu HS đọc đề bài

-Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt?

-Vì sao em nói hình a đã khoanh vào 1/5 số con vịt?

-Nhận xét và cho điểm HS.

4. Củng cố GV tổ chức cho HS cả lớp chơi trò chơi nhận biết “một phần năm” tương tự như trò chơi nhận biết “một phần hai” đã giới thiệu ở tiết 105.

5.Dặn dò:Chuẩn bị: Luyện tập.

-Nhận xét tiết học.

 

doc 23 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy buổi chiều Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÕ ho¹ch bµi d¹y Líp 2 – TuÇn 25 – N¨m häc 2011-2012 :
TuÇn 25
Buỉi chiỊu líp 2B
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
TOÁN
MỘT PHẦN NĂM
I. MỤC TIÊU - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm: bài 1, 3 .
II. CHUẨN BỊ: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ Bảng chia 5
-Sửa bài 3
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một phần năm”
Giới thiệu “Một phần năm” (1/5)
-HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
-Hình vuông được chia làm 5 phần bằng nhau, trong đó một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông.
-Hướng dẫn HS viết: 1/5; đọc: Một phần năm.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.
-Đã tô màu 1/5 hình nào?
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: ND ĐC
 Bài 3: 
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt?
-Vì sao em nói hình a đã khoanh vào 1/5 số con vịt?
-Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố GV tổ chức cho HS cả lớp chơi trò chơi nhận biết “một phần năm” tương tự như trò chơi nhận biết “một phần hai” đã giới thiệu ở tiết 105.
5.Dặn dò:Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng sửa bài.
 Bạn nhận xét 
-Theo dõi thao tác của GV và phân tích bài toán, sau đó trả lời: Được một phần năm hình vuông.
-HS viết: 1/5 
-HS đọc: Một phần năm.
-HS đọc đề bài tập 1.
-Tô màu 1/5 hình A, hình D.
-HS đọc đề bài tập 3
-Hình ở phần a) có 1/5 số con vịt được khoanh vào.
-Vì hình a có tất cả 10 con vịt, chia làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 2 con vịt, hình a có 2 con vịt được khoanh.
- HS chơi trò chơi
-Nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------------
Làm bài tập Tiếng Việt :
Chính tả - Làm bài tập 
SƠN TINH - THUỶ TINH.
I. Yêu cầu: 
HS viết 1 đoạn trong bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
HS đọc to, rõ ràng trơi chảy.
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập - Bảng phụ .
III. Lên lớp:
Nêu yêu cầu giờ học viết chính tả - làm bài tập . 
HS Viết chính tả
 GV đọc . 2 HS đọc lại
GV:? Tìm tên riêng trong bài chính tả
HS: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Mị Nương, Vua Hùng
HS luyện đọc từ khĩ: Tuyệt trần, kén, giỏi
GV đọc bài HS viết
GV đọc, HS dị bài
GV chấm 1 số bài. Nhận xét
Làm bài tập:
Bài 1: Ghi dấu hỏi, dấu ngã thích hợp
VD: Số chẵn, số lẻ. Chăm chỉ, buồn bã
HS luyện đọc
HS đọc nối tiếp theo câu .
HS đọc theo đoạn.
HS đọc cả bài .
HS thi đọc giữa các nhĩm. HS nhận xét
GV tuyên dương 1 số đọc tốt
Củng cố dặn dị: GV nhận xét.
------------------------------------------------------------------
Tù häc
Hoµn thµnh bµi tËp trong ngµy
 I.Mơc tiªu:
 - Giĩp hs cđng cèvµ hƯ thèng l¹i k/t ®· häc trong ngµy.
 - Hoµn thµnh BT cã liªn quan ®Õn k.t ®· häc trong ngµy.
 - Hs tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp.
 II.§å dïng d¹y häc:
 -Vë BT
 III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
 Ho¹t ®éng 1:HƯ thèng k/t ®· häc:
 - Gv cïng hs hƯ thèng l¹i k/t ®· häc vµ kh¾c s©u k/t ®ã.
 Ho¹t ®«ng2:Hoµn thµnh bµi tËp
 - Gv h/d hs lµm bµi tËp To¸n vµ BT Tv
 - Gv giĩp hs chËm.
 Ho¹t ®éng 3:Cđng cè dỈn dß:
 - GVNX tiÕt häc.
 - ChuÈn bÞ bµi ngµy mai .
----------------------------------------------------------------
Buỉi s¸ng líp 2B
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC
BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên .
- Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.)
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Sơn Tinh, Thuỷ tinh
Gọi 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung của bài.
Nhận xét, cho điểm HS. 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài lần 1. 
b) Luyện từng câu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
c) Luyện đọc đoạn 
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 4 HS.
d) Thi đọc giữa các nhóm
-Tổ chức cho HS thi đọc từng khổ thơ, đọc cả bài.
e) Đọc đồng thanh 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng.
+ Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con?
+ Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?
Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ
GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ, yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ, sau đó xoá dần bài thơ trên bảng cho HS học thuộc lòng.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
4. Củng cố 
5. Dặn dò: về nhà đọc lại bài Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con.
 - Nhận xét giờ học
-Hát
-3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
-Nghe GV đọc, theo dõi và đọc thầm theo.
-Đọc bài nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Tiếp nối nhau đọc hết bài.
-Lần lượt từng HS đọc trong nhóm. Mỗi HS đọc 1 khổ thơ cho đến hết bài.
-Mỗi nhóm cử 2 HS thi đọc.
-HS đọc đồng thanh
-Những câu thơ cho thấy biển rất rộng là: 
Tưởng rằng biển nhỏ 
-Những câu thơ cho thấy biển giống như trẻ con đó là: 
 Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Lon ta lon ton
-HS cả lớp đọc lại bài và trả lời.
 Học thuộc lòng bài thơ.
-Các nhóm thi đọc theo nhóm, cá nhân thi đọc cá nhân.
 - Nhận xét giờ học
--------------------------------------------------------------
MĨ THUẬT
VTT : TẬP VẼ TRANG TRÍ DẠNG HV -HT
GV Chuyên trách dạy
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia (trong bảng chia 5) .
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Một phần năm
-GV vẽ trước lên bảng một số hình học và yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/5 hình
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Bài 1: HS tính nhẩm. 
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
Bài 2: Lần lượt thực hiện tính theo từng cột, 
chẳng hạn:
	5 x 2 = 
	10 : 2 = 
	10 : 5 = 
Gv theo dõi chỉnh sửa 
 Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7
Trình bày:
Bài giải
 Số quyển vở của mỗi bạn nhận được là:
35: 5 = 7 (quyển vở)
	Đáp số: 7 quyển vở
4. Củng cố – Dặn dò
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 - Nhận xét tiết học. 
-Hát
-HS cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến.
-1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét 
-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột tính trong bài.
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
1 HS đọc đề bài
-Có tất cả 35 quyển vở
-Nghĩa là chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi bạn nhận được một phần.
Nhóm HS làm bài ở bảng phụ
- HS nxét, sửa 
- 2 dãy HS thi đua. Đội nào nhanh sẽ thắng.
 - Nhận xét tiết học. 
----------------------------------------------------------------
KỂ CHUYỆN
SƠN TINH, THUỶ TINH.
I. MỤC TIÊU: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 2).
- HS K-G biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
 - Thích kể chuyện, biết lại cho người tnân nghe.
II. CHUẨN BỊ: Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Vua Hùng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Quả tim Khỉ
-Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Hoạt động 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện .
-Gv gắn bảng 3 tranh minh hoạ, phóng to theo đúng thứ tự Sgk. 
-Yêu cầu hs quan sát tranh nhớ nội dung sắp xếp lại thứ tự.
-Một vài Hs nêu nội dung từng tranh sau đó nói thứ tự đúng của 3 tranh. Một Hs lên bảng sắp xếp lại 3 tranh theo thứ tự đúng trước lớp.
Hoạt động 2: Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại.
-Yêu cầu HS kể từng đoạn theo nhóm
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
 - GV nxét, ghi điểm
Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện (HS K-G)
-YC Hs kể tồn bộ câu chuyện.
GV theo dõi nhận xét
4. Củng cố : 
5.Dặn dò: Chuẩn bị: Tôm càng và cá con.
-Hát
-3 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Hs nói về nội dung các tranh:
Tranh 1 : Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh Và Thuỷ Tinh
Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi.
Tranh 3 : Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
( Thứ tự đúng của các tranh : 3, 2 , 1 )
-Hs kể từng đoạn theo nhóm 
-Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn theo hai hình thức.
 Mỗi nhóm 3 Hs nối tiếp nhau kể 3 đoạn.
 HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện
- Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------------------
HỌC BUỔI CHIỀU líp 2B:
Làm bài tập Tốn :
	ƠN TẬP BẢNG NHÂN , CHIA 3, 4 .GIẢI TỐN .
I.Yêu cầu :
HS củng cố bảng chia 3 , 4 . Vận dụng để giải tốn.
HS làm nhanh, đúng thành thạo.
Rèn kỹ năng tính cho HS.
II .Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập.
III . Lên lớp :
Bài cũ : KT vở BTT của HS.
Bài mới : GT + Ghi đề.
Bài 1 : Tính . HS làm bài vào vở BTT. đổi chéo .
5 x 2 = 10 4 x 6 = 24 ... xúc xích .
- Bôi hồ vào đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn. Chú ý dán chồng khích hai đầu nan vào khoảng 1 ô, mặt màu quay ra ngoài.Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng nan thứ nhất sau đó bôi hồ vào 1 đầu nan và dán tiếp thành vòng tròn thứ hai.Cho đến khi được dây xúc xích dài theo ý muốn .
- Gv yêu cầu 2 Hs nhắc lại cách làm và thực hiện . 
4. Củng cố - Gv cùng Hs hệ thống bài. GD tư tưởng – nhận xét dặn dò 
5.Dặn dò: Tiết sau học Làm dây xúc xích (tt)
- Nxét tiết học
 - Hát 
 - Hs quan sát vật mẫu.
-Giấy màu, vòng tròn nối tiếp nhau, Cắt các nan giấy dài bằng nhau. 
- HS nghe.
-Hs vừa quan sát vừa thực hiện theo nhóm
-Trình bày sản phẩm và nhận xét lẫn nhau.
-HS nghe.
-Nxét tiết học
-----------------------------------------------------
Làm bài tập Tốn :
ƠN TẬP BẢNG NHÂN CHIA 5. GIẢI TỐN .
Bài 1: Tính nhẩm. HS làm miệng
10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 25 : 5 =
30 : 5 = 45 : 5 = 35 : 5 = 50 : 5 =
Bài 2: Tính nhẩm 4 HS lên bảng cả lớp làm SGK
5 x 2 = 5 x 3 = 5 x 4 = 5 x 1 =
10 : 2 = 15 : 3 = 20 : 4 = 5 : 1 =
10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 =
Bài 3: HS đọc đề. GV tĩm tắt – HS giải
Cĩ 50 quyển vở: 5 bạn
 ? quỷên vở: 1 bạn
Bài giải:
Số quyển vở của mỗi bạn cĩ là:
50 : 5 = 10 (quyển vở)
 ĐS: 10 quyển vở
Bài 4: Tương tự HS làm vở - GV chấm
1 đĩa : 3 quả
? đĩa: 24 quả
Bài giải:
Số đĩa cĩ là:
24 : 3= 8 (đ ĩa )
 Đáp số : 8 đĩa 
Làm bài tập Tiếng Việt :
ƠN MỘT SỐ BÀI VĂN ĐÃ HỌC .
Yêu cầu :
HS viết đoạn văn ngắn về lồi chim, v ề bi ển, về mùa hè.
HS biết dùng từ ngữ thích hợp tả lồi chim, về biển, về mùa hè.
HS biết tình cảm của mình đối với lồi chim, về biển, về mùa hè.
Chuẩn bị : 
Đoạn văn về lồi chim, về mùa hè, về biển 
Bảng phụ .
Lên lớp :
Bài cũ : KT sự chuẩn bị cẩu HS.
Bài mới : GT + Ghi đề .
GV nêu yêu cầu :
HS đọc câu hỏi ở bảng .
Câu 1 : Giới thiệu lồi chim mình định tả?
Câu 2 : Hình dáng bên ngồi : Đầu , mình, chân, cánh , cổ, đuơi Tả nét nổi bật
Câu 3 : Hoạt động của lồi chim.
Câu 4: Tình cảm của em đối với lồi chim.
HS trả lời câu hỏi - nhận xét .
HS làm vào vở - GV chấm - nhận xét .
Hè năm nay, Em được về quê thăm ơng bà , em đi thăm cánh đồng lúa quê ngoại. Bầy chim cu gáy đang ăn lúa. Chân nĩ nhỏ như que tăm. đầu nĩ trịn, mắt nĩ đen như hạt cườm trơng rất đẹp.
Em đứng ngắm nĩ khơng chớp mắt.
Tương tự HS tự tả về biển, về mùa hè.
3. Củng cố dặn dị : GV nhận xét .
---------------------------------------------------------------------------
Buỉi s¸ng líp 2A
Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
TOÁN
GIỜ, PHÚT
I. MỤC TIÊU: - Biết 1 giờ cĩ 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ:Mô hình đồng hồ (bằng nhựa hoặc bằng bìa). Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Luyện tập chung.
-Sửa bài 4
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6
- GV nói: “Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay ta học thêm một đơn vị đo thời gian khác, đó là phút. Một giờ có 60 phút”.
- GV viết: 1 giờ = 60 phút
- GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ vào 8 giờ. 
- Hỏi HS: “Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?”
- GV quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói: “ Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút” rồi viết: 8 giờ 15 phút.
- Sau đó tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ số 6 và nói: “Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút hay là 8 giờ rưỡi)
- GV ghi: 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi.
- GV gọi HS lên bảng làm các công việc như nêu trên để cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV yêu cầu HS tự làm trên các mô hình đồng hồ của từng cá nhân, lần lượt theo các lệnh, chẳng hạn:
- “Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút”.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
GV xnét, sửa bài
Bài 2: 
-HS xem tranh, trả lời câu hỏi của bài toán. Ví dụ: “Tranh vẽ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ thì ứng với đồng hồ C”.
-GV nxét 
Bài 3: HS làm vở
- GV xnét, sửa bài
4. Củng cố Trò chơi, 
5.Dặn dò Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ.
- Nxét tiết học
-Hát
-2 HS lên bảng thực hiện.
- Bạn nhận xét 
-HS lắng nghe
-HS lặp lại
-Đồng hồ đang chỉ 8 giờ
-HS lặp lại
-HS lặp lại
-HS lên bảng làm theo hiệu lệnh của GV. Bạn nhận xét 
-HS tự làm trên các mô hình đồng hồ chỉ: 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút 
-HS tự làm bài rồi chữa bài.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi của bài toán.
-Bạn nhận xét
-HS làm bài
 + Mai ăn sáng 6 giờ 15 phút: ĐHồ D
+ Mai đến trường lúc 7giờ 15 phút: ĐH B
+ Mai tan học về lúc 11giờ 30 phút 
- HS nxét 
- HS làm vở
-Nhận xét sửa sai.
 - HS thi đua đặt đúng kim đồng hồ. 
- Nxét tiết học
--------------------------------------------------------
ÂM NHẠC
ÔN2 BÀI HÁT ĐÃ HỌC
 GV Chuyên trách dạy
----------------------------------------------------------
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: V
 I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa V (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Vượt (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); “Vượt suối băng rừng” (3 lần).
- Gd tính cẩn thận khi viết chữ
II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: U 
-Viết : U 
-GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV gắn chữ mẫu lên bảng
-Chữ V cao mấy li? 
-Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ V và miêu tả: 
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
.HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: .
Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- GV viết mẫu chữ: lưu ý nối nét V và ươt.
HS viết bảng con
* Viết: : V 
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố : 
5.Dặn dò: Chuẩn bị: Chữ hoa X – 
- GV nhận xét tiết học.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- Nhận xét tiết học.
---------------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN
I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn..
- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.
- Ham thích môn học.
NX 6 CC1,3 :NX7 CC 1 (TTCC Tổ 2+3)
II. CHUẨN BỊ: Aûnh minh họa trong SGK trang 52, 53. Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu. Một số tranh, ảnh (HS sưu tầm).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Cây sống ở đâu?
-Cây có thể trồng được ở những đâu?
+Giới thiệu tên cây.
+Nơi sống của loài cây đó.
+ Mô tả qua cho các bạn về đặc điểm của loại cây đó.
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Kể tên các loài cây sống trên cạn.
* HS kể được tên 1 số cây sống trên cạn.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm, kể tên một số loài cây sống trên cạn mà các em biết và mô tả sơ qua về chúng theo các nội dung sau: 
Tên cây.
Thân, cành, lá, hoa của cây.
Rễ của cây có gì đặc biệt và có vai trò gì?
- Yêu cầu 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình bày.
- GV nxét chốt lại
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
* Nêu được ích lợi của 1 số cây sống trên cạn.
-Yêu cầu: Thảo luận nhóm, nêu tên và lợi ích của các loại cây đó.
-Yêu cầu các nhóm trình bày.
Hỏi: Trong tất cả các cây các em vừa nói, cây nào thuộc:
Loại cây ăn quả?
Loại cây lương thực, thực phẩm.
Loại cây cho bóng mát.
Bổ sung: Ngoài 3 lợi ích trên, các cây trên cạn còn có nhiều lợi ích khác nữa. Tìm cho cô các cây trên cạn thuộc:
Loại cây lấy gỗ?
Loại cây làm thuốc?
-GV chốt kiến thức: Có rất nhiều loài cây trên cạn thuộc các loài cây khác nhau, tùy thuộc vào lợi ích của chúng. Các loài cây đó được dùng để cung cấp thực phẩm cho con người, động vật, làm thuốc 
4. Củng cố 
5 Dặn dò Chuẩn bị: Một số loài cây sống dưới nước.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Bạn nhận xét 
- HS thảo luận 
- Hình thức thảo luận: Nhóm thảo luận, lần lượt từng thành viên ghi loài cây mà mình biết vào giấy.
- 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình bày ý kiến thảo luận. Ví dụ:
+ Cây cam.
+ Thân màu nâu, có nhiều cành. Lá cam nhỏ, màu xanh. Hoa cam màu trắng, sau ra quả.
+ Rễ cam ở sâu dưới lòng đất, có vai trò hút nước cho cây.
- HS thảo luận nhóm, ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét và bổ sung.
+ Cây mít, đu đủ, thanh long.
+ Cây ngô, lạc.
+ Cây mít, bàng, xà cừ.
- HS tìm thêm
Cây pơmu, bạch đàn, thông,.
Cây tía tô, nhọ nồi, đinh lăng
- HS nghe, ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
--------------------- KÕ ho¹ch bµi d¹y:GV-NguyƠn ThÞ H­¬ng --------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_buoi_chieu_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2011_2012.doc