Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 2

Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 2

- Ôn tập các số đến 100 (trang 3)

- Ôn tập các số đến 100 (trang 4)

- Số hạng – Tổng

(trang 5)

- Luyện tập

(trang 6)

- Đề – xi – mét

(trang 7) - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 100

- Nhận biết số hạng; tổng

- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100

- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.

- Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số

- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng

- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100

- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.

- Nhận biết Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; Biết quan hệ dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm

- Nhận biết độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là Đề-xi-mét.

 - Bài 1, bài 2, bài 3

- Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5

- Bài 1, bài 2, bài 3

- Bài 1, bài 2 ( cột 2) bài 3(câu a, c), bài 4

- Bài 1, bài 2

 

doc 41 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng Môn toán lớp 2
Tuần
Tên bài dạy
Mức độ cần đạt
Bài tập cần làm
Ghi chú
- Ôn tập các số đến 100 (trang 3)
- Ôn tập các số đến 100 (trang 4)
- Số hạng – Tổng
(trang 5)
- Luyện tập
(trang 6)
- Đề – xi – mét
(trang 7)
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
- Nhận biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Nhận biết Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; Biết quan hệ dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là Đề-xi-mét.
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 2 ( cột 2) bài 3(câu a, c), bài 4
- Bài 1, bài 2
- Luyện tập 
(trang 8)
- Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
(trang 9)
- Luyện tập
(trang 10)
- Luyện tập chung
(trang 10)
- Luyện tập chung
(trang 11)
- Biết quan hệ dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản
- Nhận biết độ dài dm trên thước thẳng
- Uớc lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Nhận biết số hạng; tổng
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu số
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, cột 2), bài 4
- Bài 1, bài 2(câu a, b,c), bài 3
- Bài 1, bài 2(cột 1, 2), bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2(câu a,b, c, d), bài 3 (cột 1, 2 câu a, b), bài 4.
- Bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3(làm 3 phép tính đầu), bài 4
- Kiểm tra
- Phép cộng có tổng bằng 10
(trang 12)
- Bài 26 + 4; 36 + 24 (trang 13)
- Luyện tập
(trang 14)
- 9 cộng với một số: 9 + 5
(trang 15)
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết cộng với số cho trước bằng10
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước 
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5; 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
- Biết tính độ dài của hai đoạn thẳng khi biết độ dài của từng đoạn thẳng.
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng
-. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4.
- Bài 1, bài 2
- Bài 1(dòng 1), bài 2, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
- 29 + 5; 
(trang 16)
- 49 + 25
(trang 17)
- Luyện tập
(trang 18)
- 8 cộng với một số: 8 + 5
(trang 19)
- 28 + 5
(trang 20)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 29 + 5; 49 + 25 
- Biết số hạng, tổng
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 49 + 25 
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 29 + 5; 49 + 25 
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 28 + 5; 
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, 
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b), bài 3
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 3 
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
38 + 25
(trang 21)
- Luyện tập
(trang 22)
- Hình chữ nhật – Hình tứ giác
(trang 23)
- Bài toán về nhiều hơn
(trang 24)
- Luyện tập
(trang 25)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 38 + 25 
- Biết giải bài giải bài toán bằng một phép tính cộng các số với số đo dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- Thuộc bảng 8 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 28 + 5, 38 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép tính cộng.
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột 1)
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 2 (câu a, b)
- Bài 1 (không yêu cầu HS tóm tắt), bài 3
- Bài 1, bài 2, bài 4
- 7 cộng với một số: 7 + 5
(trang 26)
- 47 + 5
(trang 27)
- 47 + 25
(trang 28)
- Luyện tập
(trang 29)
- Bài toán về ít hơn
(trang 30)
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 47 + 5 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 47 + 25 
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
- Thuộc bảng 7 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 47 + 5, 47 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn
- Bài 1, bài 2, bài 4
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 3
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b, d, e), bài 3
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3, bài 4(dòng2).
- Bài 1, bài 2
- Luyện tập
(trang 31)
- Ki-lô-gam
(trang 32)
- Luyện tập
(trang 33)
- 6 cộng với một số: 6 + 5
(trang 34)
- 26 + 5
(trang 35)
- Biết giải bài toán về nhiều hơn; ít hơn
- Nhận biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thông thường
- Nhận biết Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc ,viết tên và ký hiệu của nó
- Nhận biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg
- Nhận biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn);
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 26 + 5; 
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng 
- Bài 2, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2
- Bài 1, bài 3(cột 1), bài 4
-
 Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4
- 36 + 15
(trang 36)
- Luyện tập
(trang 37)
- Bảng cộng
(trang 38)
- Luyện tập
(trang 39)
- Phép cộng có tổng bằng 100
(trang 40)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng 36 + 15 
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng các số có nhớ trong phạm vi 100
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ
- Nhận dạng hình tam giác.
- Thuộc bảng cộng đã học ( nếu quên thì tự tìm được cách tự thực hiện)
- Biết thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100- các dạng đã học
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100 – các dạng đã học
- Biết giải bài toán có một phép cộng
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100
- Bài 1 (dòng 1), bài 2 (câu a, b), bài 3
- Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5(câu a)
- Bài 1, bài 2 (ba phép tính đầu), bài 3
- Bài 1, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
- Lít
(trang 41-42)
- Luyện tập
(trang 43)
- Luyện tập chung
(trang 44)
- Kiểm tra định kì (giữa học kì I)
- Tìm một số hạng trong một tổng
(trang 45)
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít dể đong, đo nước, dầu
- Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít d ... g 142)
- Kiểm tra phép nhân, phép chia trong bảng(2, 3, 4, 5)
- Chia một nhóm đồ vật thành 2, 3, 4, 5 phần bằng nhau
- Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia
- Nhận dạng, gọi đúng tên, tính độ dài đường gấp khúc
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm
- Biết cách so sánh các số tròn trăm
- Biết thứ tự các số tròn trăm
- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200, 
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200, 
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110, 
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110, 
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110
- Bài 1, bài 2 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
Tham khảo SGV và Bộ đề kiểm tra học kì do Bộ phát hành
- Các số từ 111 đến 200
(trang 144)
- Các số có ba chữ số
(trang 146)
- So sánh các số có ba chữ số
(trang 148)
- Luyện tập
(trang 149)
- Mét
(trang 150)
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200, 
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200, 
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200
- Nhận biết được các số có 3 chữ số, biết cách đọc, viết chúng; Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có 3 chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
- Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số
- Biết so sánh các số có ba chữ số
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại
- Nhận biết Mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét
- Biết được quan hệ đơn vị mét với đơn vị độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét
- Biết làm các phép tính với số có kèm đơn vị đo độ dài mét
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản 
- Bài 1, bài 2(câu a), bài 3 
- Bài 2, bài 3 
- Bài 1, bài 2 (câu a), bài 3 (dòng 1) 
- Bài 1, bài 2 (câu a, b), bài 3 (cột 1), bài 4 
- Bài 1, bài 2, bài 4 
- Ki-lô-mét
(trang 151)
- Mi-li-mét
(trang 153)
- Luyện tập
(trang 154)
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị 
(trang 155)
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
(trang 156)
- Nhận biết Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị Ki-lô-mét
- Biết được quan hệ đơn vị Ki-lô-mét với đơn vị độ dài Mét
- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị đo km
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ
- Nhận biết Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị Mi-li-mét
- Biết được quan hệ đơn vị độ dài Mi-li-mét với đơn vị độ dài: Xăng-ti-mét, mét
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản 
- Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị độ dài đã học
- Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm
- Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1, bài 2, bài 4 
- Bài 1, bài 2, bài 4 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2(câu a), bài 3 
- Luyện tập
(trang 157)
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
(trang 158)
- Luyện tập
(trang 159)
- Luyện tập chung
(trang 160)
- Tiền Việt Nam
(trang 162)
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bài toán về nhiều hơn
- Biết tính chu vi hình tam giác
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết giải toán bài toán về ít hơn
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bài toán về ít hơn
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm
- Nhận biết đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng
- Nhận biết một số loại giấy bạc: 100đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản
- Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3 câu a, b), bài 4, bài 5 
- Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 ( phép tính đầu và phép tính cuối), bài 3, bài 4 
- Bài 1, bài 2 (cột 1 câu a, b), bài 3(cột 1, 2, 4), bài 4 
- Bài 1(phép tính 1, 3, 4), bài 2(phép tính 1, 2, 3), bài 3(cột 1, 2), bài 4(cột 1, 2 câu a, b) 
- Bài 1, bài 2 , bài 4. 
- Luyện tập
(trang 164)
- Luyện tập chung
(trang 165)
- Luyện tập chung
(trang 166)
- Luyện tập chung
(trang 167)
- Kiểm tra 
- Nhận biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng
Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị
- Biết giải bài toán về nhiều hơn liên quan đến các số có kèm đơn vị đồng
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số
- Biết cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo
- Biết xếp hình đơn giản
- Biết cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số
- Biết tìm số hạng, số bị trừ
Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000
- So sánh các số có 3 chữ số
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Chu vi các hình đã học
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1, bài 3, bài 5 
- Bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 
- Bài 1 (câu a, b), bài 2 (dòng 1 câu a, b), bài 3 
Tham khảo SGV và Bộ đề kiểm tra học kì do Bộ phát hành
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
(trang 168)
- Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
(trang 169)
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ, 
(trang 170)
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ, 
(trang 171)
- Ôn tập phép nhân, phép chia
(trang 172)
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản
- Biết so sánh các số có 3 chữ số
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số
- Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết giải bài toán ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết tìm số bị chia, tích
- Biết giải bài toán có một phép nhân
- Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b), bài 4, bài 5 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 
- Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 3 câu a, b), bài 3, bài 5 
- Bài 1 (câu a), bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 
- Ôn tập về phép nhân, phép chia (tiếp theo)
(trang 173)
- Ôn tập về đại lượng
(trang 174)
- Ôn tập về đại lượng
(trang 174)
- Ôn tập về hình học
(trang 176)
- Ôn tập về hình học
(trang 177)
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giải bài toán có một phép chia
- Nhận biết một phần mấy của một số
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản
- Biết giải toán có gắn với các số đo
- Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động
- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg; km.
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng
- Biết vẽ hình theo mẫu
- Biết tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 3, bài 4 (câu a, b) 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1, bài 2, bài 4 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Luyện tập chung
(trang 178)
- Luyện tập chung
(trang 180)
- Luyện tập chung
(trang 181)
- Luyện tập chung
(trang 181)
- Kiểm tra định kì (cuối kì II)
- Biết đọc, viết, só sánh các số trong phạm vi 1000
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20
- Biết xem đồng hồ
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tính chu vi hình tam giác
- Biết xem đồng hồ
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính
- Biết tính chu vi hình tam giác
- Biết so sánh các số
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị độ dài
- Đọc, viết các số đến 1000
- Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số
- So sánh các số có 3 chữ số
- Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số 
- Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn vị đã học)
- Số liền trước, số liền sau
- Xem lịch, xem giờ trên đồng hồ
- Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác 
- Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 
- Bài 1, bài 2, bài 3 
- Bài 1, bài 2, bài 3 (câu a), bài 4 (dòng 1), bài 5 
- Bài 2, bài 3, bài 4 
Tham khảo SGV và Bộ đề kiểm tra học kì do Bộ phát hành

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 2.doc