Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học: 2011-2012 - Trịnh Thị Khoa

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học: 2011-2012 - Trịnh Thị Khoa

Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2011

Đạo đức

QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN ( Tiết 1 )

I. Mục tiêu:

- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.

- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.

- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.

**GDKNS : KN Thể hiện sự cảm thông

II. Chuẩn bị : Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.

III. Cc PP/KTDH : Thảo luận nhĩm ; Trình by ý kiến c nhn

IV. Hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học: 2011-2012 - Trịnh Thị Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2A2
TUẦN 12
Thứ
Ngày
Môn
Tiết
Bài dạy
ĐDDH
THỨ
HAI
7/11/
2011
Chào cờ
1
Đạo Đức
2
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN ( Tiết 1 )
Thể dục
3
GV chuyên dạy
Toán
4
TÌM SỐ BỊ TRỪ
Tập viết
5
CHỮ HOA: K
THỨ
BA
08/11/
2011
Tập Đọc
1
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (T1).
Mỹ thuật
2
GV chuyên dạy
Tập Đọc
3
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (T2)
Toán
4
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5
BGHSG-Y 
5
THỨ
TƯ
09/11/
2011
Kể Chuyện
1
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (nghe-viết)
Thủ công
2
GV chuyên dạy
Toán
3
33 – 5
Chính Tả
4
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
TNXH
5
ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
THỨ
NĂM
10/11/
2011
Tập Đọc
1
MẸ
Thể dục
2
GV chuyên dạy
LT & C
3
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM- DẤU PHẨY
Toán
4
53 – 15
BGHSG-Y 
5
THỨ
SÁU
11/11/
2011
TLV
1
GỌI ĐIỆN
Âm nhạc
2
GV chuyên dạy
Chính Tả
3
MẸ
Toán
4
LUYỆN TẬP
GDNGLL-SH
5
--------------------------------------------------------------
Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2011
Đạo đức
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
**GDKNS : KN Thể hiện sự cảm thông
II. Chuẩn bị : Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.
III. Cc PP/KTDH : Thảo luận nhĩm ; Trình by ý kiến c nhn
IV. Hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : Thực hành giữa HKI
3. Bài mới : Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1) 
GV treo tranh 1 và hỏi : “ Bạn trong tranh bị ngã là ai ? Bạn đang đỡ bạn dậy là ai ?” ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài : Quan tâm, giúp đỡ bạn à Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Kể chuyện.
* HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
GV kể. Sau đó đặt câu hỏi :
 + Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bị ngã ?
 + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không ? Tại sao ?
Ò Khi bạn bị ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn. 
Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng
* HS biết được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận 7 tranh :
 + Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
 + Tranh 2 : Cho bạn chép baài khi kiểm tra.
 + Tranh 3 : Giảng bài cho bạn.
 + Tranh 4 : Nhắc bạn khọng được xem truyện trong giờ học.
 + Tranh 5 : Đánh nhau với bạn.
 + Tranh 6 : Thăm bạn ốm.
 + Tranh 7 : Không cho bạn cùng chơi vì bạn là con nhà nghèo.
*GDKNS: Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn..
Hoạt động 3 : Củng cố
* HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn.
Hãy đánh dấu vào ô trống o trước những lý do quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.
o Em yêu mến các bạn.
o Em làm theo lời dạy của thầy cô giáo.
o Bạn sẽ cho em đồ chơi.
o Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
o Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em.
o Vì bạn có hoàn cảnh khó khăn. 
Ò Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.
4. Dặn dò : 
Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn ( tiết 2 ).
_ Hát : Tìm bạn thân.
_ Quan sát tranh và nêu nội dung.
_ HS lắng nghe, thảo luận.
_ Đại diện nhóm trình bày.
_ HS nhắc lại.
Thảo luận nhĩm
_ HS thảo luận theo tranh.
_ HS nhắc lại ghi nhớ.
Trình by ý kiến c nhn
_ HS đánh dấu vào o và nêu rõ lý do.
Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------
Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2011
Toán
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. Mục tiêu:
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
- BT cần làm : Bi 1(a,b,d,e) ; Bi 2(cột 1,2,3) ; Bi 4.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT 2,3; SGK.
III. Hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
On định: 
Bài cũ: Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
 82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49 
Nhận xét, tuyên dương
Bài mới: Tìm số bị trừ
Giới thiệu phép tính: 10 – 4 
+ 10 – 4 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ
GV che số 10 và nói: Hôm nay chúng ta sẽ học bài tìm số bị trừ
GV ghi bảng 
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV gắn 10 ô vuông 
Có bao nhiêu ô vuông?
GV tách 4 ô vuông 
10 ô vuông tách 4 ô vuông còn mấy ô vuông?
Làm thế nào để biết còn 6 ô vuông?
Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ
GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì làm thế nào để tìm số bị trừ?
GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách tìm số bị trừ bằng cách gọi x là số bị trừ:
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
GV cho :
x – 10 = 15
Þ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1: Tìm x ND ĐC (câu c; g)
GV cho HS xác định tên gọi của x trong phép tính
Nêu cách tìm
Nhận xét
* Bài 2(cột 1,2,3): Số
GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương tự HS tìm số bị trừ các cột còn lại
Số bị trừ
11
21
49
Số trừ
4
12
34
Hiệu
7
9
15
GV sửa bài
* Bài 3: ND ĐC
* Bài 4:
Nhận xét, chấm một số phiếu và sửa bài.
Dặn dò:
Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bị trừ
Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”
Hát
2 HS lên bảng thực hiện 
Nêu cách đặt tính và tính
6
10: số bị trừ
4: số trừ
6: hiệu
HS nhắc lại
10 ô vuông
6 ô vuông
10 – 4 = 6
HS nêu
HS nêu
HS nêu lại cách tính
HS nêu và tính kết quả
 x – 10 = 15
 x = 15 + 10
 x = 25
HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu
Số bị trừ
HS nêu
 HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở, 3 HS làm bảng phụ
HS nêu yêu cầu.
Tự làm bài vào phiếu cá nhân.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
--------------------------------------------------------------
Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA: K
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ K hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Kề vai sát cánh cỡ nhỏ. Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chữ hoa I
Gọi 2 HS lên bảng viết chữ I hoa, Ích
Hãy nêu câu ứng dụng?
Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Chữ hoa : K
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ K 
GV treo mẫu chữ K.
+ Chữ K cao mấy li ? 
+ Có mấy nét ?
GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi
+ Nét 1 và nét 2 : viết giống 2 nét đầu của chữ I.
+ Nét 3 : Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo thành vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải. Dừng bút ở đường kẻ 2.
GV yêu cầu HS viết bảng con.
GV theo dõi, uốn nắn.
Kết luận: Chữ K hoa có 3 nét.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
Nêu cụm từ ứng dụng ?
Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng : chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.(Tương tự nghĩa của cụn từ Góp sức chung tay)
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
+ Những con chữ nào cao 1 li ?
+ Những con chữ nào cao 1,25 li ?
+ Những con chữ nào cao 1,5 li ?
+ Những con chữ nào cao 2,5 li ?
Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o.
Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ K nối sang nét đầu của chữ ê.
GV hướng dẫn HS viết chữ Kề.
Nhận xét , tuyên dương.
Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ. 
Hoạt động 3 : Thực hành 
GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút,để vở và tư thế ngồi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở :
 ( 1dòng ) (1 dòng )
 (1 dòng ) ( 1 dòng )
 (3 lần )
GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu.
4. Củng cố 
GV yêu cầu các tổ tìm những đồ vật có âm đầu là K à Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.
GV yêu cầu các tổ cử đại diện lên thi đua viết chữ K hoa.à Nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò: - Về hoàn thành bài viết.
Chuẩn bị : Chữ hoa: L
Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
_ HS quan sát.
_ Cao 5 li
_ Có 3 nét.
_ HS viết bảng con chữ K (cỡ vừa và nhỏ).
_ Kề vai sát cánh.
_ HS nêu.
_ ê, v, a, i, c, n.
_ s.
_ t.
_ K, h.
_ HS viết bảng con.
_ HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.
_ HS tìm và nêu.
_ Các tổ cử đại diện lên thi đua.
--------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 8 tháng 11 năm 2011
Tập đọc (2 tiết)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .
I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH5.
* GD BVMT (Khai thác trự tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
** GD KNS: KN xác định giá trị ; KN Thể hiện sự cảm thông.
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III. Cc PP/KTDHTC: Thảo luận nhóm ; Trình bày ý kiến cá nhân.
IV. Hoạt động dạy học 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ: “Cây xoài của ông em”
Yêu cầu HS đọc bài + TLCH
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”
GV ghi bảng tựa bài
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả
GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, vỗ về
GV đọc mẫu
Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu 1 HS đọc đoạn 1
+ Trong đoạn này có từ khó nào?
- Giải nghĩa từ: la cà, vùng vằng
+ Em hiểu thế nào là “ mỏi mắt chờ mong”
Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2
+ Hỏi: thế nào là “xòa cành”?
Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
Gọi HS đọc lại 
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 	
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
GV ...  nhận xét
Kết luận: Ta dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ ngữ cùng giữ chung một chức vụ ngữ pháp trong câu
4.Củng cố, dặn dò
Ta dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?
Kể một số từ ngữ chỉ tình cảm gia đình
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.
Hát
HS nêu
Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu, thương, quí, mến, kính:
+ Yêu mến, mến yêu
+ Yêu thương, thương yêu
+ Kính yêu
Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh
HS làm miệng
Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con
HS quan sát đặt câu
Bạn nhận xét
Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu
HS làm vào vở, đại diện 2 HS làm bảng phụ
HS nêu
--------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
Toán
53 - 15
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
- BT cần làm : Bi 1(dòng 1) ; Bi 2 ; Bi 3a ; Bi 4.
- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm toán.
II. Chuẩn bị : Que tính, bảng gài, bảng phụ, bảng con.
III. Hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: - Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3/ 58.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: 53 - 15 
Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính 
GV nêu đề toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
53 gồm ? chục ? đơn vị ?
GV gài lên bảng
Cô bớt bao nhiêu que tính ?
Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Chúng ta đã học 13-5, 33- 5. Vậy em nào cho biết kết quả của bài ?
GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. GV viết lên bảng : 53 
 _ 15
 38
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính.
Hoạt động 2 : Thực hành 
	* Bài 1(dòng 1): Tính
Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính .
- GV nhận xét sửa bài.
	* Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.
GV yêu cầu HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
* Bài 3a: Tìm x
* Bài 4: Yêu HS đọc đề và gạch chân dưới đề
- H.dẫn HS làm bài
GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố 
5. Dặn dò: - Về làm tiếp bài tập.
Chuẩn bị : Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
_ 5 chục, 3 đơn vị.
_ 15 que tính.
_ 53 – 15
_ 53 – 15 = 38
_ HS nêu.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS thực hiện.
 _ HS đọc yêu cầu
_ Cả lớp làm vào vở. 3 HS lên bảng sửa bài.
 63 83 
_ 24 _ 39 
 39 42 	
HS làm bảng con :
x – 18 = 9
x = 18 + 9
x = 27
_ HS đọc đề và gạch chân dưới đề.
- HS vẽ hình theo mẫu
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
--------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
Tập làm văn
GỌI ĐIỆN
I. Mục tiêu: 
- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lới được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
- Viết được 3-4 trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- HS khá, giỏi làm được cả 2 nôi dung ở BT2
**GDKNS : KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực.
II. Chuẩn bị: 1 máy điện thoại.
III. Cc PP/KTDH : Thảo luận nhĩm ; Xử lí tình huống.
IV. Hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chia buồn, an ủi 
GV yêu cầu 3 HS đọc bức thư ngắn hỏi thăm ông bà.
à Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Gọi điện
	* Bài 1: (miệng)
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Sau đó trình bày.
GV theo dõi, giúp đỡ.
Nhận xét.
à Khi gọi điện thoại, trước hết cần tìm số máy của bạn trong sổ à nhấc ống nghe rồi nhấn số. Khi nhấn xong, máy có những tín hiệu tút liên tục là máy đang bận. Nếu máy có những tín hiệu tút ngắt quãng, chưa có ai nhấc máy thì ta chờ để trao đổi.
Nếu cha mẹ của bạn nhận máy, em xin phép nói chuyện với bạn như thế nào?
Ò Nên lich sự, lễ phép khi nói chuyện qua điện thoại.
	* Bài 2:
GV gợi ý các tình huống :
+ Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
+ Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi, em sẽ nói lại như thế nào ?
+ Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì ?
+ Bạn rủ đi đâu ?
+ Vì bận học em từ chối, em sẽ nói với bạn như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào vở chọn 1 trong các tình huống trên làm
à Lưu ý : Cần trình bày đúng lời đối thoại, ghi dấu gạch ngang đầu dòng trước lời đối thoại.Viết gọn, rõ, đủ ý cần trao đổi qua điện thoại.
*GDKNS: Em cần từ chối khéo léo, không làm mất lòng bạn.
4. Củng cố 
GV tổ chức HS thi đua gọi điện thoại, trao đổi những thông tin đã học.
à GV nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò: - Về thực hành nghe, gọi điện.
Chuẩn bị : Kể về gia đình.
Nhận xét tiết học. 
_ Hát
_ 3 HS đọc bài viết của mình.
Thảo luận nhĩm.
_ HS thảo luận nhóm đôi à trình bày thứ tự các việc phải làm khi gọi điện thoại.
_ HS trả lời
Xử lí tình huống
HS xử lí cc tình huống do GV nu
_ Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm.
_ Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ đến nhà An rồi cùng đi nhé !
_ Đang học bài.
_ Đi chơi.
_ HS tự nêu ý kiến.
_ HS tự làm bài vào vở.
_ Đại diện 4 nhóm thi đua.
--------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
Chính tả
MẸ
I. Mục tiêu: 
- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2, BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.
III. Hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Sự tích cây vú sữa 
Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều : con nghé, người cha, suy nghĩ, con trai, cái chai.
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
3. Bài mới: Mẹ
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép 
GV đọc đoạn thơ một lần.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
- GV lưu ý HS cách viết hoa những chữ cái đầu câu.
Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
GV ghi bảng từ khó viết : quạt, ngoài kia, giấc tròn, suốt đời, ngọn gió.
 à GV hướng dẫn HS viết từ khó.
Đọc từng từ khó viết.
Hướng dẫn HS trình bày vở.
GV yêu cầu chép nội dung bài vào vở.
GV theo dõi uốn nắn.
Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
* Bài 2:
Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 “ Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Hướng dẫn lớp sửa bài.
Þ ya / yê đứng trước 1 từ hoặc đứng sau âm đệm.
* Bài 3b: GV nêu yêu cầu.
GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố 
5. Dặn dò: - Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng), làm bài 3 vào vở.
Chuẩn bị : Bông hoa niềm vui.
Nhận xét tiết học.
_ Hát.
_ HS viết bảng con.
_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
_ Những ngôi sao trên bầu trời.
_ HS tìm và trả lời.
_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
HS tìm trong bài những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
HS đọc lại các kết quả làm BT2, BT3b.
--------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
- BT cần làm : Bi 1 ; Bi 2 ; Bi 4.
- Tính toán nhanh, chính xác các bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 53 – 15 
GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2/ 59.
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ).
à Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
Yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên làm vào bảng con.
* Bài 3: ND ĐC
	* Bài 4:
- H.dẫn HS làm bài.
à Chấm bài. Nhận xét. 
* Bài 5: ND ĐC
4. Củng cố 
5. Dặn dò: Về làm bài 3.
Chuẩn bị : 14 trừ đi một số: 14 – 8.
Nhận xét tiết học.
_ Hát.
_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
_ HS nêu.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS nêu miệng
_ HS đọc yêu cầu
_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
 73 63 83 
 _ 29 _ 35 _ 27 
 42 28 56 
_ HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở:
Bài giải
Số vở còn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN:
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
III. Kế hoạch tuần 13 :
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 13
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước, chất đốt ; thực hiện BVMT và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.
TUẦN 12 TỪ NGÀY 7/11 – 11/11/2011
THEO DÕI CỦA TỔ
BGH DUYỆT
-Hình thức:.
.....................
-Nội dung:.
.....................
.....................
-Hình thức:.
.....................
-Nội dung:..
.....................
.....................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2011_2012_tri.doc