Giáo án Tuần 29 Lớp 3

Giáo án Tuần 29 Lớp 3

Toán

DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

 I . MỤC TIÊU : Giúp HS

- Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.

- Vận dụng để tính được diện tích 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đó là xăng- ti- mét- vuông.

II . CHUẨN BỊ

 - 1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm

 

doc 23 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1081Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 29 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2009
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
 I . MỤC TIÊU : Giúp HS
Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
Vận dụng để tính được diện tích 1 số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đó là xăng- ti- mét- vuông.
II . CHUẨN BỊ 
 - 1 số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm ; 6cm x 5cm ; 20cm x30cm 
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định 
2. Kiểm tra : Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét-vuông .
Nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới 
 Giới thiệu + Ghi tựa 
 Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
 Dựa vào hình vẽ trong SGK. GV có thể hướng dẫn HS thực hiện theo các bước.
 Tính số ô vuông trong hình 
Biết 1 ô vuông có diện tích là 
Tính diện tích hình chữ nhật 
Thực hành 
Bài 1 : Viết vào ô trống 
Bài2 : GV ghi đề
Bài 3 : GV ghi bảng 
4 . Củng cố – Dặn dò 
- Thu – chấm điểm– nhận xét 
- Về nhà giải bài 3 vào vở 
HS lên bảng giải bài 4/151
 Bài giải 
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là ;
300 – 280 = 20 (cm2)
 Đáp số : 20 cm2
Hs nhắc lại 
 4 x 3 = 12 ô vuông 
1cm2
4 x 3 =12cm2
Rút quy tắc : Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
(cùng đơn vị đo)
-Vài Hs nhắc lại 
HS đọc yêu cầu+ giải phiếu học tập 
Chiều dài
10cm
32cm
Chiều rộng
4cm
8cm
Diện tích 
HCN
10 x 4 = 40 cm2
32 x 8 = 256 cm2
Chu vi 
HCN
(10+4) x 2 = 28 cm2
(32+8)x2=80cm2
 HS đọc đề + giải vào vở
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
14 x 5=70 (cm2)
Đáp số:70 cm2
- HS đọc đề + giải vào nháp
 Bài giải a
Diện tích hình chữ nhật là
5x3=15 (cm2)
Đáp số : 15cm2
Bài giải b
2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 9=180 (cm2)
Đáp số : 180cm2
TËp ®äc-KĨ chuyƯn
BUỔI TẬP THỂ DỤC
I/ Mục đích yêu cầu :
Tập đọc 
. Rèn kĩ năng đọc hành tiếng :
Chú ý các từ ngữ : Đê- rốt –xi, Cô- rét- ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay. 
Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. 
. Rèn kĩ năng đọc hiểu :
Hiểu các từ ngữ mới: gà gáy, bò mộng ,chật vật
Hiểu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1 HS bị tật nguyền 
B . Kể chuyện 
 1. Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự hiên toàn bộ câu chuyện bằng lời kể của 1 nhân vật 
 2. Rèn kĩ năng nghe 
 II/ Chuẩn bị : Tranh minh họa trong SGK
 Iii/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra 
 Nhận xét 
3 . Bài mới 
Giới thiệu : GV mời HS nói về những hình ảnh trong tranh minh họa bài đọc .
Một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẻ mặt chăm chú theo dõi. Các bạn HS đứng dưới khích lệ 
 GV rút ghi tựa 
 Luyện đọc 
GV đọc toàn bài 
Đọc câu 
GV viết bảng : Đê-rốt-xi ,Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li 
Đọc đoạn 
+ Đặt câu với từ chật vật
HD tìm hiểu bài
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
+Vì sao Nen- li miễn tập thể dục ?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
+ Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ?
 Luyện đọc lại 
Kể chuyện 
1/ GV nêu nhiệm vụ : Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật 
2/ Hướng dẫn HS kể 
GV nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời 1 nhân vật.
GV và HS bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất .
4 .Củng cố – Dặn dò 
 Dặn HS về nhà tiếp tục luyện tập kể theo lời nhân vật . 
- 2 HS đọc bài tin thể thao
HS nối tiếp nhau đọc từng câu
2HS đọc + cả lớp đồng thanh 
HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài 
-HS tìm hiểu các từ ngữ : gà tây, bò mộng , chật vật .
 Chú em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá.
-Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 
- 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2-3
1 HS đọc cả bài
-HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
 Đê- rét-xi và Cô- rét-ti leo như 2 con khỉ ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây ; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm 1 người nữa trên vai.
 Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù.
 Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sưc leo. Cậu rướn ngời lên, thế là nắm chặt được cái xà .
 Quyết tâm của Nen-li. /Cậu bé can đảm / Chiến thắng bệnh tật 
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của câu chuyện 
- Mỗi tốp 5 HS đọc theo vai 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật (có thể kể theo lời Nen- li, thầy giáo, Đê-rốt-xi. . .)
-1HS kể mẫu 
- Từng cặp HS tập ke åđoạn 1 theo lời 1 nhân vật 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
Đạo đức
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)
I .Mục tiêu : HS hiểu 
 - HS biết tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiểm 
 II . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Kiểm tra : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước 
+Ta nên sử dụng nguòn nước như hế nào?
- Nhận xét 
Bài mới: Giới thiệu + ghi tựa
Hoạt động1 :Xác định các biện pháp
GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm , giới thiệu các biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt. Những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền vững của Trái Đất .
 Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do
Hoạt động3 : Tròchơi ai nhanh ai đúng
 Gv chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. Trong 1 khoảng thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
 Nhận xét và đánh giá 
Kết luận : Nước là tài nguyên quý Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần sử dụng hợp lí. tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Chúng ta nên sử dụng nức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để nước không bị ô nhỉêm
- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả điều tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. Các nhóm khác trao đổi bổ sung
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất 
HS thảo luận + đại diện nhóm trìh bày
HS làm việc theo nhóm + đại diện len trình bày kết quả làm việc 
Thø ba ngµy .th¸ng ..n¨m
Toán
LUYỆN TẬP
 I . MỤC TIÊU :
 Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chư õnhật 
 II . CHUẨN BỊ : 1 số phép tính 
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra : Diện tích hình chữ nhật
- Nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới 
 Giới thiệu + ghi tựa 
 Bài tập ở lớp 
 Bài1 / 153
 Bài 2 
GV có thể đặt vấn đề “ Ta có mếng bìa H với kích thước cho sẵn (GV vẽ sẵn hình H khái quát mà chưa chia thành các hình chữ nhật như trong SGK). Tính diện tích H như thế nào ? 
Bài 3 
Lưu ý HS : Đây làbài toán hợp ( gồm 2 phép tính). Trước hết tính chiều dài, rồi tính diện tích hình chữ nhật.
4 . Củng cố –Dặn dò :
 Thu vở – chấm điểm 
Về nhà làm bài 1 vào vở 
Xem bài Diện tích hình vuông 
 2HS giải bài2/152
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
15 x 4=70 (cm2)
Đáp số : 70cm2
- HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu 
HS tự nhận xét 2 cạnh hình chữ nhật không cùng số đo. Vì vậy trước hết phải đổi ra cùng đơn vị đo. 4 dm = 40cm 
Bài giải
4dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là
40 x 8=320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là
(40 + 8) x 2= 96 (cm )
Đáp số : 320cm2 ; 96cm.
Hình H ban đầu không là hình chữ nhật, nó có 6 cạnh, để tính diện tích có thể chia nó thành các hình chữ nhật ,chẳng hạn như trong SGK đã chia thành các hình chữ nhật ABCD, DMNP rồi tính diện tích từng hình, sau đó cộng lại ) 
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
10x8 = 80 ( cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là
30 x 8= 160 (cm2)
Diện tích hình H là
80+160= 240(cm2)
Đáp số : 80 cm2 ; 240 cm2
 Nhận xét 
HS đoc đề toán + giải vào vở 
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
5x2=10( cm)
Diện tích hình chữ nhật là
10x5=50 (cm2)
 Đáp số : 50cm2
 Nhận xét 
TẬP ĐỌC
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I/MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
Chú ý các từ : giữ gìn, nước nhà, luyện tập, lưu thông, ngày nào . . . 
 Biết đọc bài với giỏngõ , gọn ,hợp văn bản “ kêu gọi “.
2- Rèn kĩ năng đọc – hiểu 
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe.
II/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định
2 . Kiểm tra 
3 . Bài mới 
Giới thiệu + ghi tựa 
a/ GV đọc toàn bài 
b/ HD HS luyện đọc , kết hợp giải nghỉa từ.
Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Eâm hiểu điều gì sau khi đọc “lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ ?
- Em sẽ làm gì sau khi đọc “ lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ ?
Luyện đọc lại:
GV nhận xét 
4 . Củng cố – dặn dò 
nhắc nhở HS về nhà có ý thức tập thể dục.
2-3 HS đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài “Bé thành phi công” 
HS nhắc lại
-HS đọc từng câu .
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- Đọc nối tiếp nhau ... ng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm Đồng hồ để bàn.
Làm Đồng hồ để bàn .đúng quy trình kĩ thuật. 
Yêu thích sản phẩm hứng thú với giờ học làm đồ chơi. 
II . CHUẨN BỊ 
Mẫu tấm bằng bìa Đồng hồ để bàn, có kích thước đủ lớn để HS quan sát được, 
Tranh quy trình làm Đồng hồ để bàn. 
Các loại giấy màu .
Bìa màu thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động cả lớp 
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- Gọi HS nhắc lại các bước làm Đồng hồ để bàn
- Sử dụng tranh quy trình hệ thống lại các bước làm Đồng hồ để bàn
+Bước 1: Cắt giấy 
+ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế và chân đỡ 
+Bươc 3 :Làm thành Đồng hồ hoàn chỉnh 
- GV quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. 
- Tổ chức cho các em trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm. GV chọn tấm đan đẹp và khen ngợi HS có sản phẩm đẹp, đúng kĩ thuật. 
* Nhận xét – Dặn dò 
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập 
- Giờ sau mang giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán để học bài “Làm đồng hồ để bàn “ 
HS nhắc lại các bước làm làm Đồng hồ để bàn
HS thực hành 
HS quan sát 
HS trưng bày sản phẩm .
Lớp quan sát NX chọn bạn có sản phẩm đẹp ,có nhiều sáng tạo .
Thø n¨m ngµy th¸ng n¨m 2009
TOÁN
LUYỆN TẬP
 I . MỤC TIÊU 
 Giúp HS : Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. 
 II . CHUẨN BỊ 
 - 1số hình vuông (bằng bìa) có cạnh 4 cm, 10 cm.
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1 . Ổn định 
 2 . Kiểm tra : Diện tích hình vuông 
Nhận xét - Ghi điểm 
3 . Bài mới 
GT bài - Ghi tựa 
HD HS làm bài tập 
Bài 1 :HS áp dung quy tắt để tính ;
a/ diện tích hình vuông là : 
 7x7 = 49(cm 2)	5 x 5 = 25(cm2)
 Bài 2 :HD HS làm 
Bài 3 :Yêu cầu HS tính được chu vi và diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật ,diện tích hình vuông theo kích thước đã cho rồi so sánh chúng .
GV lưu ý : tùy điều kiện HS ở lớp mình 
Mà GV nhận xét .
4 . Củng cố –dặn dò 
- Thu vở chấm điểm 
- Nhận xét chung tiết học 
- HS lên bảng giải bài 3SGK
Giải
Cạnh hình vuông là :
20 : 4 = 5 cm
diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số : 25 cm2
HS nhắc lại
HS chú ý theo do.
HS tự làm vào nháp 
Giải
Diện tích một viên gạch men là :
10x10 = 100 (cm2)
diện tích 9 viên gạch men là :
100 X 9 = 900 (cm2 )
Đáp số : 900 cm2
a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5x 3 = 15 ( cm2)
chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(5+3) x 2 = 16 (cm )
Diện tích hình vuông EGHI là :
4 x 4 = 16 ( cm2 )
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI .Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI .
cả lớp nhận xét 
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 2)
 I . MỤC TIÊU : HS biết : 
Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS quan sát được khi đi thăm thiên nhiên . 
II . CHUẨN BỊ : báo cáo 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định 
2 . Kiểm tra 
3 . Bài mới 
Giới thiệu + ghi tựa 
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
Hoạt động 2 : Thảo luận 
GV điều khiển HS thảo luận 
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật 
+ Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật .
 Kết luận :Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung : có rể, thân lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Cơ thể chúng thường có 3 phần : đầu, mình và cơ quan di chuyển .
4 . Củng cố- Dặn dò 
Nhận xét tiết thực hành đi thăm thiên nhiên Xem bài Mặt trời.
- Cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo.
- Cá nhân cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 giấy khổ to 
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng 
- Đại diện nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình lên trước lớp 
- Cả lớp theo dõi – nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm + báo cáo- nhận xét 
Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 2009
T0ÁN
PHÉP CỘNG TRONG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I . Mục tiêu 
Giúp HS : Thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính và tính diện tích hình chữ nhật.
II . Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra 
3 . Bài mới 
Giới thiệu + ghi tựa
GV HD HS tự thực hiện phép tính cộng.
45732 +36194 = ?
GV nhắc nhở HS “muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ gạch ngang và cộng từ phải sang trái”.
Thực hành : Bài 1 :
Bài 2 :Đặt tính rồi tính .
Bài 3 : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
 A 9cm B 
6cm
 D C
Bài 4 : GV Tóm tắt .
Bài toán cho ta biết gì ? bài toán hỏi gì ?
4 . Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét chung tiết học 
- Về nhà xem lại bài của mình 
HS nêu ghi nhớ cách tìm diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
HS nhận xét 
HS nhắc lại tựa 
HS tự thực hiện vào nháp 
HS tự làm vào vở rồi chữa bài .
a/ 18257 + 64439 = b/ 35046 + 26734 =
 52819 + 6546 = 2475 + 6820 =
 1 HS lên bảng Cả lớp giải bài vào vở.
 Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCDlà .
X 6 = 54 ( cm2)
Đáp số : 54 cm2
HS đọc yêu cầu bài toán.
Giải
Độ dài đoạn đường AC là :
2350 -350 = 2000 (m)
2000m = 2 km
độ dài đoạn đường AD là:
2 = 3 = 5 (km)
Đáp số : 5 km
TẬP LÀM VĂN
VIẾT VỀ TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I . MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU 
Rèn kĩ năng viết : Dựa bài làm miệng ở tuần trước. HS viết được 1 đoạn văn ngắn từ năm đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diển đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu .
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra 
3 . Bài mới 
Giới thiệu + ghi tựa
HD HS viết bài :
Trước khi viết các em cần coi lại bài tập1(tuần 28) (tiết TLV )
Đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn còn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý .
+ Viết đủ ý, diển đạt rõ ràng, thành câu, giúp người đọc hình dung được trận đấu .
+ nên viết vào giấy nháp trước những ý chính trước khi viết vào vở.
GV chấm nhanh một vài bài , nhận xét chung .
4 .Củng cố – dặn dò 
yêu cầu những HS chưa viết xong bài vè nhà tiếp tục viết cho hoàn chỉnh bài của mình.Về nhà chuẩn bị bài tuần sau .
1 vài em kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
HS nhắc lại tựa
HS viết bài .
Một vài HS đọc nối tiếp nhau đọc bài viết của mình trước lớp.
Lớp nhận xét 
CHÍNH TẢ(NGHE – VIẾT)
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 
Nghe-viết đúng một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dể lẩn: s/x, in/inh.
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định 
2. Kiểm tra 
3 . Bài mới 
Giới thiệu + ghi tựa
Hướng dẩn HS nghe – viết 
GV đọc bài lần 1 .
GV giúp HS nắm nội dung bài viết :
Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
HD –HS tìm từ khó :và nêu GV chốt ghi bảng .
GV đọc từ khó.
HS đọc bài viết .
GV đọc HS rà soát lại lỗi .
HD HS làm bài tập. bài a hoặc b trong bài tập2 .
GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức .
GV thu vở chấm .
4 . Củng cố – dặn dò :
nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả . Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập đã làm .
2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe.
HS nhắc lại 
2-3 HS đọc lại bài ,cả lớp theo dỏi .
HS nêu từ khó :
Giữ gìn, yếu ớt, bổn phận. . .
HS viết bảng con
HS viết vào vở.
HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. 
Cả lớp nhận xét .
Cả lớp làm bài vào vở .
Lời giải a: bác sĩ –mỗi sáng – xung quanh – thị xã-ra sao –sút 
Lời giải b : lớp mình- điền kinh – tin – học sinh .
1 vài HS đọc truyện vui .
SINH HOẠT LỚP
 I . Mơc tiªu:
 - Hs nªu ®­ỵc nh÷ng viƯc lµm ®­ỵc vµ ch­a lµm ®­ỵc trong tuÇn qua.
- BiÕt phª b×nh vµ tù phª b×nh, nªu ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng trong tuÇn sau.
 II. Néi dung:
 1. Lớp trưởng : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt
 a/ Học tập, Vệ sinh, nề nếp, các hoạt động khác
 b/ Tuyên dương các tổ nhóm cá nhân làm tốt
 c/ Nhắc nhở các tổ nhóm , cá nhân làm việc chưa tốt
 2. Giáo viên : Nhận xét thêm : Tuyên dương , khuyến khích và nhắc nhở
 3.Kế hoạch tới
 - Thực hiện học tuần 30. Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
 - Thi đua nói lời hay làm việc tốt , phân công tổ trực nhật
 - Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn vở đồ dùng học tập tốt
 -Lưu ý : Viết chữ đúng mẫu trình bày vở sạch đẹp
Tước khi đi học xem lại thời khóa biểu để mang đúng, đủu sách vở, đồ
dùng học tập các môn học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29.doc