A. Mục tiêu: (theo chuẩn KTKN)
Biết đếm, đọc,viết các số từ 0 đến 100.
Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số lớn nhất số bé nhất có hai chữ số , số liền trước, số liền sau
B. Chuẩn bị
GV: 1 bảng các ô vuông, bảng phụ
HS: Vở – SGK
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần: 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 1 Ngày dạy : 20 tháng 8 năm 2012 °*° Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (chuẩn KTKN:51 ;SGK:3) A. Mục tiêu: (theo chuẩn KTKN) Biết đếm, đọc,viết các số từ 0 đến 100. Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số lớn nhất số bé nhất có hai chữ số , số liền trước, số liền sau B. Chuẩn bị GV: 1 bảng các ô vuông, bảng phụ HS: Vở – SGK C. Hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.ổn định : 2. ktbc: - Kiểm tra vở – SGK 3. Bài mới Giới thiệu bài-ghi tựa - Ôn tập các số đến 100. Bài 1: (HSY) yêu cầu HS nêu đề bài GV hướng dẫn hs ôn tập a/ Đính băng giấy lên bảng y/c 1hs lên bảng vừa nêu vừa viết số vào băng giấy. b/Y/c 1 hs lên bảng viết số bé nhất có một chữ số. c/số lớn nhất có một chữ số là số nào? Hãy nêu các số từ 0.. 9 và ngược lại. Có bao nhiêu số có một chữ số ? GV chốt: Số O là số bé nhất có một chữ số, số 9 là số lớn nhất có một chữ số Số 10 là số có mấy chữ số ? Bài 2: HSK Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông GV hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số. Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Y/c hs nhìn bảng phụ trả lời b/ viết số bé nhất có 2 chữ số c/ viết số lớn nhất có 2 chữ số Gv nhận xét kl có 90 số có 2 chũ số, số bé nhất có 2 chữ số là 10số lớn nhất có 2 chữ số là 99 Bài 3: HSG GV hướng dẫn HS làm bài Muốn viết được số liền trước của một số ta làm thế nào? Muốn viết được số liền sau của một số ta làm thế nào? HS thi đua hỏi đáp a/ Viết Số liền sau của 39 b/Viết Số liền trước của90. c/viết số liền trước của 99 d/ Viết số liền sau của 99 Gv nhận xét ý đúng Hát Hs nêu yêu cầu bài tập 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hs viết số 0 - HS nêu viết bảng số 9 Hs đọc, viết:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 Có 10 số có một chữ số Hs nhận xét kết luận ý đúng Số 10 là số có hai chữ số Vài hs viết cả lớp đọc lại các số có 2 chữ số 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 56 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Quan sát bảng các chữ số ở câu a Hs viết số 10 Hs viết số 99 Lớp nhận xét Đọc nội dung bt theo lớp dõi sgk Ta thêm vào số số đó 1 đơn vị hay ta lấy số đó cộng với 1 Ta bớt số đó đi 1 đơn vị hay ta lấy số đó cộng thêm 1 Thi đua hỏi đáp Hs viết số 40 Hs viết số 89 Hs viết số 98 Hs viết số 100 Lớp nhận xét D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Muốn viết số liền trước số liền sau của một số ta làm thế nào ? Chia lớp làm hai tổ thi đua đọc, viết các số đến 100 Chuẩn bị xem trước bài sau Tiết:2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : 11 tháng 8 năm 2012 Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) (chuẩn KTKN:51 ;SGK:4) A. Mục tiêu : (theo chuẩn KTKN) Củng cố về: Biết viết số có hai chữ số thành tổng các số chục và số đơn vị, thứ tự của các số . Biết so sánh các số trong phạm vi 100 B. Chuẩn bị: - bảng phụ, the số HS: Bảng con – vơ C. C. Hoạt động dạy học chủ yếu : Giáo viên Học sinh 1. ổn định 2. ktbc : Số liền trước của 72 là số nào? Số liền sau của 72 là số nào? HS đọc số từ 10 đến 99 Nêu các số có 1 chữ số 3. Bài mới Giới thiệu Ôn tập các số đến 100(tt) Bài 1 (HSTB_Y) GV treo bảng phụ hướng dẫn mẫu 8 chục 5 đơn vị viết là: 85,đọc tám mươi lăm 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Hãy nêu cách viết số 85 Hãy nêu cách viết số có hai chữ số ? Hãy nêu cách đọc số có hai chữ số ? chục Đơn vị Viết sô’ Đọc số 8 5 85 Tám mươi lăm 3 6 36 Ba mươi sáu 7 1 71 Bảy mươi mốt 9 4 94 Chín mươi tư Gv nhận xét kl Bài 4: GV yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. Bài 5: Nêu cách làm Gọi hs lên bảng sửa bài - GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò Xem lại bài Chuẩn bị: Số hạng – tổng. - Hát Hs trả lời Số liền trước của 72 là số 71 Số liền sau của 72 là 73 HS đọc Theo dõi mẫu nhìn bảng Cả lớp đọc lại, vài hs đọc lại -Hs đọc gồm 8 chục và 5 đơn vị Viết số 8 trước sau đó viết số 5 vào bên phải Viết chữ số chỉ hàng chục trước sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải Đọc số chỉ hàng chục trước sau đó đọc số chỉ hàng đơn vị 3hs lên bảng làm 85 = 80 + 5 36 =30 + 6 71 = 70 + 1 94 = 90 + 4 Lớp nhận xét đọc lại - Hs đọc yêu cầu bài tập -Các nhóm làm bài -Đại diện nhóm lên bảng -Hs nhận xét - HS làm bài -Hs nhận xét : HS nêu kết quả HS nhận xét Bài:2HSTB Y/c hs làm cá nhân GV nhận xét chữa bài Bài 3: HSTB-K - Muốn điền dấu chính xác ta làm thế nào? y/c hs làm vào bảng con b Gv nhận xét chữa bài Bài 4 HSK-G y/c 2hs lên bảng làm thi đua a/ viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé Gv nhận xét KL ý đúng M: 57 = 50 + 7 88 = 80 + 8 98 = 90 + 8 61 = 60 + 1 74 = 70 + 4 47 = 40 + 7 Lớp nhận xét chữa bài Ta so sánh từng chữ số ở từng hàng 34 85 ; 72 > 70 ; 68 = 68 ; 40 + 4 = 44 Lớp nhận xét làm vào vở Lớp nêu y/c nội dung bt a/ 28,33,45,54 b/54,45,33,28 lớp nhận xét chữa bài D.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Muốn viết số có hai chữ số ta làm thế nào ? Muốn so sánh số có hai chữ số ta làm thế nào? Nhận xét tiết học, chuẩn bị xem trước tiết sau. Tiết 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : 12 tháng 8 năm 2012 Tên bài dạy : SỐ HẠNG - TỔNG (chuẩn KTKN:51 ;SGK:5) A. Mục tiêu: (theo chuẩn KTKN) - Biết số hạng, tổng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng B. Chuẩn bị : - Bảng phụ, bảng cài C. Hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1.ổn định : 2. Bài cu : -Gv cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. 3. Bài mới Giới thiệu bài: Số hạng – tổng *Giới thiệu thành phần tên gọi của phép cộng: Gv ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 - Hướng dẫn hs nêu tên gọi: Gv chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu 35 gọi là số hạng ,24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. Gv yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc -Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc Chú ý: Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng Số hạng là gì của phép cộng ? Tổng còn được gọi là gì của phép cộng ? - Thực hành: SGK/5 * Bài 1 (HSY) 1 Hs đọc yêu cầu BT, Gv hướng dẫn mẫu: 12;5 là hai số hạng, 17 là tổng Muốn tìm tổng ta làm thế nào? Gv treo bảng phụ y/c 3 hs lên bảng làm - Gv nhận xét chữa bài * Bài 2: (HSK) Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn cách viết cách tính theo cột dọc. Viết số hạng thứ nhất, viết tiếp số hạng kia xuống dưới sao cho thẳng cột, hàng. Đơn vị thẳng đvị, chục thẳng chục, viết dấu cộng giữa hai số hạng, tính từ trái sang phải -Gv cho hs làm bài vào bảng con -Gv nhận xét chữa bài * Bài 3: HSG Hs đọc nội dung bt Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Gv hướng dẫn HS tóm tắt - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe ta làm thế nào? Y/c hai hs lên bảng làm thi đua Gv nhận xét chữa bài - Hát -Hs đọc -Hs nhắc lại tựa bài -Hs đọc phép tính 35 cộng 24 bằng 59 Vài hs nhắc lại, cả lớp nhắc lại 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng Cả lớp nhắc lại, vài hs nhắc lại Là thành phần của phép cộng Là kết quả của phép cộng -Cả lớp đọc thầm, theo dõi mẫu Lấy các số hạng cộng lại với nhau Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 Hs nhận xét chữa bài -1HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi -Hs thực hiện bảng con Mẫu: 42 53 30 9 + 36 + 22 + 28 + 20 78 75 58 29 -Hs nhận xét Lớp theo dõi đọc sgk Sáng bán12 xe đạp, chiều bán 20 xe đạp Hỏi hai buổi bán bao nhiêu xe ? - HS đọc đề - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. 12+20 Giải Số xe đạp cả hai buổi bán được: 12 + 20 = 32 (xe đạp ) Đáp số: 32 xe đạp Lớp nhận xét chữa bài D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Muốn tìm tổng ta làm thế nào? Thành phần của phép cộng gọi là gì? Kết quả của phép cộng gọi là gì? Nhận xét tiết học . chuẩn bị xem trước tiết sau. Tiết 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : 13 tháng 8 năm 2012 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP (chuẩn KTKN:51;SGK:6) A -Mục Tiêu :(theo chuẩn KTKN) - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần kết quả của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B-Chuẩn bị : -Bảng phụ viết sẵn bài tập C-Các hoạt động : Giáo viên Học sinh 1-ổn định ; 2-ktbc: -Gọi hs lên bảng làm bài tập -Gọi hs nêu tên các thành phần _Gv nhận xét 3-Bài Mới : -Giới thiệu bài : Luyện tập :SGK/6 Bài 1: HSY -Gv yêu cầu hs đọc đề bài - Gv y/c hs làm vào bảng con Gv nhận xét Bài 2HSK GV y/c hs nhẩm nêu kết quả GV nhận xét chữa bài Bài 3:HSK - Yêu cầu hs đọc đề bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Gv nhận xét Bài 4 HSG - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập Đặt câu hỏi : + bài toán cho biết gì ? +bài toán hỏi gì ? +bài toán yêu cầu tìm gì ? +vậy muốn tìm số hs ở thư viện ta phải làm sao? +lời giải ntn? Bài 5:HSG -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -Gv nhận xét Hát -hs lên bảng 42+36=78 30+38=68 -hs nêu tên các thành phần -hs nhận xét Hs lặp lại tựa bài 1hs đọc yêu cầu bài 34 53 29 62 8 + 42 +26 +40 + 5 + 71 76 79 69 67 79 Cả lớp đọc lại bài làm 1 hs đọc yêu cầu bài tập Cả lớp đọc thầm Hs làm vào vở Hs nhận xét 1hs đọc yêu cầu bài 3 hs làm thi đua 43 20 5 + 25 + 68 + 21 68 88 26 Lớp nhận xét chữa bài 1hs đọc yêu cầu bài Có:25 hs trai và 32 hs gái Có tất cả bao nhiêu hs Tìm số hs ở thư viện Làm phép tính cộng Hs đặt lời giải Số HS ở thư viện 25+32-57(học sinh) Đáp số :57 học sinh 1hs đọc yêu cầu bài Hs làm bài Hs nhận xét D-Củng Cố - Dặn Dò : -Nhận xét tiết học -Hs về nhà làm lại bài Tiết: 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :14 tháng 8 năm 2009 Tên bài dạy: ĐỀ XI MÉT (chuẩn KTKN:52;SGK:7) A. Mục tiêu : (theo chuẩn KTKN) - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của nó,biết quan hệ giữa đề-xi-mét và cm, ghi nhớ 1dm=10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm, so sánh độ dà ... n ôn tập. Bài 1:HSTB -Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà. -Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? -Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu? Bài 2:HSK -Gọi HS đọc đề bài toán. -Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài. -Nhận xét bài của HS. Bài 3:HSG -Gọi 1 HS đọc đề bài toán. -Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài. -Nhận xét bài của HS. Bài 4: ( giảm ) Hát -HS lên bảng làm bài, bạn nhận xét. -1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. -Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc học. -Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ. Giải Bạn Bình cân nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) Đáp số: 32 kg. Giải Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đinh Xá là: 20 – 11 = 9 (km) Đáp số: 9 km. 4. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Ôn tập về hình học. DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý) TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 200.. HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 169 Ngay dạy 6 tháng 5 năm 2010 Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC chuẩn KTKN:78 ( SGV : 263 ; SGK : 176) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật,đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng. -Biết vẽ hình theo mẫu. B. Chuẩn bị -GV: Các hình vẽ trong bài tập 1.HS: Vở. C. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.ổn định: 2. Bài cu Ôn tập về đại lượng (TT). -Sửa bài 3. -GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: ôn tập về hình học b.Hướng dẫn ôn tập. Bài 1:HSTB -Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu HS đọc tên của từng hình. Bài 2:HSK -Cho HS phân tích để thấy hình ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở bài tập. Bài 3(giảm ) Bài 4:HSG -Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các phần hình. -Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam giác nào? -Có bao nhiêu hình tứ giác, đó là những hình nào? -Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào? Hát -HS lên bảng làm bài, bạn nhận xét. -Đọc tên hình theo yêu cầu. -HS vẽ hình vào vở bài tập. Nối hình với tên phù hợp của từng hình -Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2) -Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4). D. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (TT). DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý) . TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 200.. HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 170 Ngày dạy 7 tháng 5 năm 2010 Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC TT chuẩn KTKN:78 ( SGV : 265 ; SGK : 177) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN Biết tình độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. B. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ.HS: Vở. C. Hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.ổn định: 2. Bài cu Ôn tập về hình học. -Sửa bài 4. -GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: ôn tập về hình học ( tt) b.Hướng dẫn ôn tập. Bài 1:HSTB -Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả. Bài 2:HSK -Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính Bài 3:HSK -Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính. -Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì? -Vậy chúng ta còn có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa? Bài 4: ( giảm ) Bài 5:giảm Hát -HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét. -Đọc tên hình theo yêu cầu. Giải a/ Độ dài đường gấp khúc ABCD 3 + 2 + 4 = 9cm b/ Độ dài đường gấp khúc GHIKM 20 + 20 + 20 + 20 = 80mm Đáp số : a/ 9cm b/ 80 mm Giải Chu vi hình tam giác ABC là 30 + 15 + 35 = 80 cm Đáp số : 80cm Giải Chu vi của hình tứ giác đó là: 5 + 5 + 5 + 5 = 20cm Đáp số : 20 cm D. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xéttiết học. -Chuẩn bị: Luyện tập chung. DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý) TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 200.. HIỆU TRƯỞNG Tuần 35 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 171 Ngày dạy 10 tháng 5 năm 2010 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG chuẩn KTKN:78 ( SGV : 267 ; SGK : 178) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN -Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. -Biết xem đồng hồ. B. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ.HS: Vở. C. Hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.ổn định: 2. Bài cu Ôn tập về hình học. -Sửa bài 3. -GV nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn ôn tập. Bài 1:HSTB Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. Bài 2:HSK Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: ( giảm cột 2 )HSK Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính vào ô trống. Gọi HS tính nhẩm trước lớp. Bài 4:HSK Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. GV nhận xét. Bài 5:giảm Hát 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét. -Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình trước lớp. 732 733 734 735 736 737 905 906 907 908 909 910 911 996 997 998 999 1000 HS nhắc lại cách so sánh số. HS làm bài. 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648 542 = 500 + 42 400+120 +5 > 525 -HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét. a/ C b/ B c/ A D. Củng cố – Dặn dò: -Nhận xéttiết học. -Chuẩn bị: Luyện tập chung. DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý) TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 200.. HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 172 Ngày dạy 11 tháng 5 năm 2010 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG chuẩn KTKN:78 ( SGV : 268 ; SGK : 180) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN -Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính chu vi hình tam giác. B. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ -HS: Vở. C. Hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.ổn định: 2. Bài cu : Luyện tập chung. -Sửa bài 4: -Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. -GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn ôn tập. Bài 1:HSY -Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. GV nhận xét chữa bài Bài 2:HSK -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3:HSK -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài. GV nhận xét chữa bài Bài 4:giảm Bài 5( giảm ) -Hát -HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bạn nhận xét. Hỏi đáp theo cặp 2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 5 x 3 = 15 15 : 5 = 3 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 4 x 2 = 8 8 ; 4 = 2 -HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. a/ 42 85 432 b/ 38 80 862 + 36 - 21 +517 + 27 -35 - 310 78 64 949 65 45 552 -HS làm bài. Giải Chu vi hình tam giác là 3 + 5 + 6 = 14 cm Đáp số : 14cm D. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Luyện tập chung. DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý) TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 200.. HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 173 Ngày dạy 12 tháng 5 năm 2010 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG chuẩn KTKN: 79( SGV : 269 ; SGK : 181) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN -Biết xem đồng hồ. -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. -Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính. -Biết tính chu vi hình tam giác. B. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ. -HS: Vở. C. Hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.ổn định: 2. Bài cu : Luyện tập chung. -Sửa bài 4. Bài giải Bao gạo nặng là: 35 + 9 = 44 (kg) Đáp số: 44kg. -GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn ôn tập. Bài 1:HSY -Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. Bài 2: HSTB -Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở bài tập. Bài 3:HSK -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập. Bài 4:HSK -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách thực hiện tính. -Chữa bài. Bài 5:HSG -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài. -Hát -HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét. -Thực hiện yêu cầu của GV. A 5giờ 15 phút B 9 giờ 30 phút C 12 giờ 15 phút 699; 728; 740; 801 Vài hs đọc lại -HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. a/ 85 75 312 - 39 + 25 + 7 46 100 319 24 + 18 – 28 = 14 3 x 6 : 2 = 9 Giải Chu vi của hình tam giác là: 5cm + 5cm + 5cm = 15cm Đáp số: 15 cm D. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Luyện tập chung. DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý) TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 200.. HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 174 Ngày dạy 13 tháng 5 năm 2010 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG chuẩn KTKN:79 ( SGV : 270 ; SGK : 181) A. Mục tiêu: Theo chuẩn KTKN -Biết so sánh các số. -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. -Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. B. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ. -HS: Vở. C. Hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.ổn định: 2. Bài cu : Luyện tập chung. -Sửa bài 5 -GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung. b.Hướng dẫn ôn tập. Bài 1:giảm Bài 2:HSTB -Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài. 2 hs lên bảng làm bài Gv nhận xét chữa bài Bài 3:HSK -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập. Bài 4:HSG -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS làm bài. -Chữa bài Bài 5:giảm -Hát -HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét. -Làm bài, sau đó 2 HS đọc bài của mình trước lớp. 482 > 480 300 + 20 +8 < 338 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 -HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. a/ 72 602 323 - 27 + 35 + 6 45 637 329 48 347 538 + 48 - 37 - 4 96 310 534 Lớp nhận xét chữa bài Bài giải Tấm vải hoa dài là: 40 – 16 = 24 (m) Đáp số: 24m. Lớp nhận xét chữa bài D. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Thi cuối kỳ 2. DUYỆT: (Ý kiến gĩp ý) . TỔ TRƯỞNG Ngày .. tháng năm 200.. HIỆU TRƯỞNG Tiết 175 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy 14 tháng 5 năm 2010 Tên bài dạy: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ II )
Tài liệu đính kèm: