Giáo án lớp 2 - Tuần 31 năm 2010

Giáo án lớp 2 - Tuần 31 năm 2010

A.Mục tiêu:

 Viết đúng chữ N kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); người ta là hoa đất (3 lần).

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ N hoa trong khung chữ

- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.

C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành

D. Các hoạt động dạy học:

I. Bài cũ: 2 HS lên bảng viết: M- Mắt

II Bài mới:

 

doc 23 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Tuần 31 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trửụứng TH Trớ Phaỷi ẹoõng
 Lụựp 2A
PHIEÁU BAÙO GIAÛNG
TUAÀN 31
Thửự
 Ngaứy
Tieỏt daùy
Tieỏt PPCT
Moõn daùy
Teõn baứy daùy
Hai
12/4/2010
1
Chaứo cụứ
Tuaàn 31
2
Taọp vieỏt
Chửừ hoa N (Kieồu 2)
3
Toaựn
Luyeọn taọp
4
Theồ duùc
CMH
5
ẹaùo ủửực
Baỷo veọ loaứi chim coự ớch 
Ba
13/4/2010
1
Taọp ủoùc
Chieỏc reó ủa troứn
2
Taọp ủoùc
Chieỏc reó ủa troứn
3
Toaựn
Pheựp trửứ (khoõng nhụự) TPV 1000
4
Mú Thuaọt
Veừ trang trớ: Trang trớ hỡnh vuoõng
5
TNXH
Maởt trụứi
Tử
14/4/2010
1
Keồ chuyeọn
Chieỏc reó ủa troứn
2
AÂm nhaùc
CMH
3
Toaựn
Luyeọn taọp
4
Chớnh taỷ
NV: Coự Baực
5
Naờm
15/4/2010
1
Taọp ủoùc
Caõy vaứ hoa beõn laờng Baực
2
LTVC
Tửứ ngửừ veà Baực Hoà. Daỏu chaỏm, phaồy
3
Toaựn
Luyeọn taọp chung
4
Theồ duùc
CMH
5
Saựu
16/4/2010
1
Chớnh taỷ
NV: Caõy vaứ hoa beõn laờng Baực
2
Taọp L vaờn
ẹaựp lụứi khen ngụùi. Taỷ ngaộn veà Baực Hoà
3
Toaựn
Tieàn Vieọt Nam
4
Thuỷ coõng
Laứm con bửụựm (T1)
5
SHTT
Tuaàn 31
Thửự hai ngaứy 12 thaựng 4 naờm 2010
CHAỉO Cễỉ ẹAÀU TUAÀN
TAÄP VIEÁT
Chữ hoa : N
A.Mục tiêu:
	Viết đúng chữ N kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; người ta là hoa đất (3 lần).
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ N hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phơng pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: M- Mắt
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hớng dẫn cách viết :
- (Hớng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
+ Khi viết chữ ngời ta viết NTN ?
b. Hớng đẫn viết chữ : 
- Hớng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hớng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : N
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 2 nét, là một nét móc 2 đầu và một nét móc kết hợp của nét lợn ngang và công trái.
- Từ điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 5, ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lợn vào trong, điểm dừng bút nằm trên đờng kẻ ngang 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đoạn nét móc ở đờng kẻ ngang 5 viết nét lợn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiês nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đờng kẻ ngang 2 và đờng kẻ dọc 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 N
 Ngời ta là hoa đất
 Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con ngời, rất đáng quý, đáng trọng, vì con ngời là tinh hoa của đất trời.
- Chữ g, l, h, cao 5 li
- đ, cao 2 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đầu của chữ g rồi từ điểm cuối của chữ g lia bút lên điểm đầu của chữ ,,,
- Viết bảng con:
 Ngời
- HS ngồi đúng t thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Ngời cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
TOAÙN
Bài 151: LUYỆN TẬP
	A. Mục tiờu 
	Biết cỏch làm tớnh cộng (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 1 000, cộng cú nhớ trong phạm vi 100.
	-Biết giải bài toỏn về nhiều hơn.
	-Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
	B. Cỏc hoạt động dạy - học 
	I. Ổn định 
 II. Bài cũ
+
456
123
+
547
311
+
234
644
+
735
142
- yc 2 HS lờn bảng ĐT & tớnh
579
858
878
877
- NX, ghi điểm
	III. Bài mới
	1. gt bài	- Luyện tập
	2. HD luyện tập
Bài 1:
- yc HS tự làm vào vở
- HS lờn bảng
+
225
634
+
362
425
+
683
204
+
502
256
+
261
 27
859
787
887
758
288
	- NX, sửa sai
Bài 2: đặt tớnh rồi tớnh	a, 245 = 312	217 + 752
+
245
312
+
217
752
557
969
- yc HS làm vào vở	b, 68 + 27	61 + 29
- 2 HS lờn bảng
+
68
27
+
61
29
95
90
Bài 3: 	- 2, 3 HS đọc + PT đề
? BT cho biết gỡ ?	Con gấu:	210 kg
? yc tỡm gỡ?	Con sư tử nặng hơn:	18 kg
	Con sư tử:	.kg ?
- yc lớp giải vào vở	Bài giải
- 1 HS lờn bảng	Con sư tử nặng số kg là:
	210 - 18 = 192 kg
	ĐS: 192 kg
	- NX, sửa sai
Bài 4: 	Bài giải
- yc HS tự tớnh chu vi của hỡnh tam 	Chu vi của hỡnh tam giỏc ABC là:
giỏc ABC	300 + 400 + 200 = 900 cm
	ĐS: 900 cm
	- NX, sửa sai
	IV. Củng cố - dặn dũ 
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn 
- NX chung tiết học
THEÅ DUẽC
CHUYEÂN MOÂN HOÙA
MOÂN: ẹAẽO ẹệÙC
BAÛO VEÄ LOAỉI VAÄT COÙ ÍCH (TT)
I. Muùc tieõu
-Keồ ủửụùc lụùi ớch cuỷa moọt soỏ loaứi vaọt quen thuoọc ủoỏi vụựi cuoọc soỏng con ngửụứi.
	-Neõu ủửụùc nhửừng vieọc caàn laứm phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng ủeồ baỷo veọ loaứi vaọt coự ớch.
	-Yeõu quớ vaứ bieỏt laứm nhửừng vieọc phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng ủeồ baỷo veọ loaứi vaọt coự ớch ụỷ nhaứ, ụỷ trửụứng, ụỷ nụi coõng coọng.
II. Chuaồn bũ
GV: Phieỏu thaỷo luaọn nhoựm.
HS: Tranh aỷnh veà 1 con vaọt maứ em thớch.
III. Caực hoaùt ủoọng
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
1. Khụỷi ủoọng (1’)
2. Baứi cuừ (3’) Baỷo veọ loaứi vaọt coự ớch (tieỏt 1)
ẹoỏi vụựi caực loaứi vaọt coự ớch, caực em neõn vaứ khoõng neõnlaứm gỡ?
Keồ teõn vaứ neõu lụùi ớch cuỷa 1 soỏ loaứi vaọt maứ em bieỏt?
GV nhaọn xeựt.
3. Baứi mụựi 
Giụựi thieọu: (1’)
Baỷo veọ loaứi vaọt coự ớch (tieỏt 2)
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng (27’)
v Hoaùt ủoọng 1: Xửỷ lyự tỡnh huoỏng
Chia nhoựm HS, yeõu caàu caực baùn trong nhoựm thaỷo luaọn vụựi nhau tỡm caựch ửựng xửỷ vụựi tỡnh huoỏng ủửụùc giao sau ủoự saộm vai ủoựng laùi tỡnh huoỏng vaứ caựch ửựng xửỷ ủửụùc choùn trửụực lụựp.
Tỡnh huoỏng 1: Minh ủang hoùc baứi thỡ Cửụứng ủeỏn ruỷ ủi baộn chim.
Tỡnh huoỏng 2: Vửứa ủeỏn giụứ Haứ phaỷi giuựp meù cho gaứ aờn thỡ hai baùn Ngoùc vaứ Traõm sang ruỷ Haứ ủeỏn nhaứ Mai xem boọ quaàn aựo mụựi cuỷa Mai.
Tỡnh huoỏng 3: Treõn ủửụứng ủi hoùc veà. Lan nhỡn thaỏy moọt con meứo con bũ ngaừ xuoỏng raừnh nửụực.
Tỡnh huoỏng 4: Con lụùn nhaứ em mụựi ủeỷ ra moọt ủaứn lụùn con.
Keỏt luaọn: Moói tỡnh huoỏng coự caựch ửựng xửỷ khaực nhau nhửng phaỷi luoõn theồ hieọn ủửụùc tỡnh yeõu ủoỏi vụựi caực loaứi vaọt coự ớch.
v Hoaùt ủoọng 2: Lieõn heọ thửùc teỏ.
Yeõu caàu HS keồ moọt vaứi vieọc laứm cuù theồ em ủaừ laứm hoaởc chửựng kieỏn veà baỷo veọ loaứi vaọt coự ớch.
Khen ngụùi caực em ủaừ bieỏt baỷo veọ loaứi vaọt coự ớch.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ (3’)
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Chuaồn bũ: OÂn taọp HKII.
Haựt
ẹoỏi vụựi caực loaứi vaọt coự ớch em seừ yeõu thửụng vaứ baỷo veọ chuựng, khoõng neõn treõu choùc hoaởc ủaựnh ủaọp chuựng.
HS neõu, baùn nhaọn xeựt.
Thửùc haứnh hoaùt ủoọng theo nhoựm sau ủoự caực nhoựm trỡnh baứy saộm vai trửụực lụựp. Sau moói nhoựm trỡnh baứy, caực nhoựm khaực nhaọn xeựt vaứ neõu caựch xửỷ lớ khaực neỏu caàn.
Minh khuyeõn Cửụứng khoõng neõn baộn chim vỡ chim baột saõu baỷo veọ muứa maứng vaứ tieỏp tuùc hoùc baứi.
Haứ caàn cho gaứ aờn xong mụựi ủi cuứng caực baùn hoaởc tửứ choỏi ủi vỡ coứn phaỷi cho gaứ aờn.
Lan caàn vụựt con meứo leõn mang veà nhaứ chaờm soực vaứ tỡm xem noự laứ meứo nhaứ ai ủeồ traỷ laùi cho chuỷ
Em caàn cuứng gia ủỡnh chaờm soực ủaứn lụùn ủeồ chuựng khoeỷ maùnh hay aờn, choựng lụựn.
Moọt soỏ HS keồ trửụực lụựp. Caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt veà haứnh vi ủửụùc neõu.
Thửự ba ngaứy 13 thaựng 4 naờm 2010
TAÄP ẹOẽC
Chiếc rễ đa tròn
A. Mục tiêu:
	 Biết nghỉ hơi đỳng sai ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý ; đọc rừ lời nhõn vật trong bài.
	Hiểu ND : Bỏc Hồ cớ tỡnh thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 
	Trả lời được cỏc cõu hoir1,2,3,4.
B. Đồ dùng dạy học : 
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Băng giấy viết những nội dung câu cần luyện
C. Phơng pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, đàm thoại
D.Các hoạt động dạy học:
 I. ổn định : ( Hát)
 II. Bài cũ : 2 hs đọc thuộc bài “ Cháu nhớ Bác Hồ”
 III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Giảng nội dung:
- Đọc mẫu
- Hớng dẫn luyện đọc- kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu:
- Yc đọc nối tiếp câu
- Đa từ khó
- Yc đọc lần 2
b. Đọc đoạn:
- Bài chia làm mấy đoạn, là những đoạn nào?
* Đoạn 1:
- Đa câu: yc đọc câu
- Hớng dẫn cách đọc (ngắt, nghỉ, đọc diễn cảm...)
- Giảng từ: Thờng lệ
+ Tần ngần là gì?
- YC 1 hs đọc lại đoạn 1
* Đoạn 2: 
- Đa câu ->yc đọc câu
 - Hớng dẫn cách đọc (ngắt, nghỉ, đọc diễn cảm...)
- Giảng từ:
- YC 1 hs đọc lại đoạn
 * Đoạn 3:
- Đa câu: yc đọc câu
- Hớng dẫn cách đọc (ngắt, nghỉ, đọc diễn cảm...)
- Giảng từ:
- YC 1 hs đọc lại đoạn 3
- YC hs nêu cách đọc toàn bài
c. Luyện đọc bài trong nhóm
d. Thi đọc:
e. Đọc toàn bài
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài
GV ( hoặc 1 hs khá đọc toàn bài
* Đọc câu hỏi 1
- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì?
* Đọc câu hỏi 2:
-Bác hớng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa NTN?
*Đọc câu hỏi 3:
- Chiếc rễ đa ấy trở thành cây có hình dáng NTN?
*Đọc câu hỏi4
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa? 
- Hãy nói một câu:
a. Về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi.
b. Về thái độ của Bác đối với mọi vật xung quanh?
- Bài văn cho biết điều gì?
4. Luyện đọc lại
- 1 hs đọc toàn bài
- Đọc theo nhóm
5.Củng cố- dặn dò :
- Đọc nối tiếp mỗi hs một câu
- CN- ĐT: rễ đa, ngoằn ngoèo
- Học sinh đọc nối tiếp câu lần 2 
- Bài chia làm 3 đoạn:
 + Đoạn 1: Từ đầu đến tiếp nhé
 +Đoạn 2 : Tiếp đến rrồi chú sẽ biết
 +Đoạn 3: Phần còn lại
- 1 học sinh đọc – lớp nhận xét
- Đến gần cây đa, / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/ và dài, ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất.//
+ Thói quen hoặc quy định có từ lâu
+ Đang mải nghĩ, cha biết phải làm NTN?
- 1học sinh đọc lại đoạn 1
- Một hs đọc – lớp nhận xét
- Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn/ và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào 2 cái cọc sau đó mới vùi 2 đầu dây xuống đất.//
- 1 hs đọc lại đoạn 2
-1 hs đọc lại cho rõ ràng hơn
- 1 hs nêu
- 3 s đọc nối tiếp đoạn
- hs luyện đọc trong nhóm
( 3 s một nhóm)
- Cử đại diện nhóm cùng thi đọc đoạn 1- lớp nhận xét , bình chọn
- Lớp ĐT toàn bài
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 để TLCH
- Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi cho nó mọc tiếp. 
-1 hs đọc to đoạn 2 – lớ ... 
- Về nhà chép lại bài cho đẹp hơn.
- Nhận xét chung tiết học.
- 2 học sinh đọc lại đoạn chép
+ Tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp mọi miền đất nớc đợc trồng sau lăng Bác. 
- CN - ĐT : Sơn La, Nam Bộ, vơn lên , khoẻ khoắn, ngọt ngào, lăng
- Lớp viết bảng con từng từ
- 1 hs đọc lại bài
- Nghe và nhớ cả câu, cả cụm từ rồi mới ghi vào vở.
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.
* Điền vào chỗ chấm r hay d/gi.
a. dẫu, giấu, rụng.
b. Cỏ, gõ, chổi.
TAÄP LAỉM VAấN
ẹáp lời khen ngợi , tả ngắn về bác hồ
 A/ Mục tiêu:
 	-Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước; quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác.
	- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ.
B/ Đồ dùng: 
 - ảnh Bác Hồ.
 - BP viết tình huống bài tập 1.
C/ Phơng pháp: 
 Quan sát, thảo luận nhóm, kể chuyện, luyện tập thực hành
D/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.ổn định tổ chức:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC h/s kể và trả lời câu hỏi về câu chuyện : Qua suối
- Nhận xét - Đánh giá.
3.Bài mới: (30’)
 a,GT bài: 
- Ghi đầu bài.
b.Nội dung:
*Bài 1: 
- YC đọc lại tình huống1.
- Khi con quét dọn nhà cửa sạch sẽ, đợc cha mẹ khen.
VD: Con quét nhà sạch quá! Hôm nay con gỏi lắm. Khi đó con đáp lại lời khen nh thế nào?
? Khi đáp lại lời khen ta cần có giọng nói, thái độ ntn.
- YC thảo luận nhóm đôi để nói lời đáp cho các tình huống b,c.
- YC các nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhận xét - đánh giá.
* Bài 2.
- YC quan sát ảnh Bác Hồ.
- ảnh Bác thờng đợc treo ở đâu?
- Trông Bác ntn: Râu, tóc, vầng trán, đôi mắt.
- Con hứa gì với Bác Hồ?
- YC các nhóm nói về ảnh Bác theo các câu hỏi.
- Gọi h/s trình bày.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 3:
- YC viết bài vào vở.
 Gọi 1 số h/s trình bày.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà tập nói lời đáp.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
- 3 h/s kể lại câu chuyện và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Nói lời đáp của em trong những trờng hợp sau:
a, Em quét nhà cửa sạch sẽ, đợc cha mẹ khen.
- HS thi đua nói lời đáp.
+ Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm gì giúp đợc bố mẹ đâu ạ./ Có gì đâu ạ./ Từ nay con sẽ quét nhà thờng xuyên giúp bố mẹ.
- Nhận xét – bổ sung.
- Khi đáp lời khen cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.
b, Bạn mặc áo đẹp thế./ Bạn mặc bộ quần áo này trông rất xinh.
+ Bạn lại khen mình rồi./ Thế , cảm ơn bạn.
c, Cháu ngoan quá!./ Cháu thật tốt bụng.
+ Không có gì đâu ạ./ Cháu sợ những ngời sau vấp ngã.
* Quan sát ảnh Bác Hồ đợc treo trên bảng lớp học, trả lời các câu hỏi.
- ảnh Bác đợc treo trên tờng, trên bảng lớp.
- Râu Bác dài, tóc Bác bạc phơ, vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời, nụ cời đôn hậu.
- Con hứa với Bác sẽ chăm ngoan làm theo lời Bác dậy.
- Thảo luận nhóm đôi 
- Trình bày trớc lớp.
- Nhận xét - bổ sung.
* Dựa vào câu trả lời ở bài 2 viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về ảnh Bác Hồ.
- Viết bài .
- Đọc bài viết.
TOAÙN
TIEÀN VIEÄT NAM
I.MUẽC TIEÂU :
	- Nhaọn bieỏt ủửụùc ủụn vũ thửụứng duứng cuỷa tieàn Vieọt Nam laứ ủoàng.
	- Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt soỏ loaùi giaỏy baùc: 100 ủoàng, 200 ủoàng, 500 ủoàng, 1 000 ủoàng.
	- Bieỏt thửùc haứnh ủoồi tieàn trong trửụứng hụùp ủụn giaỷn.
	- Bieỏt laứm caực pheựp coọng, pheựp trửứ caực soỏ vụựi ủụn vũ ủoàng.
II.CHUAÅN Bề :
GV + HS : Caực tụứ giaỏy (ủoàng) baùc : 200ủoàng, 500ủoàng, 1000ủoàng.
SGK + VBT, theỷ tửứ ghi 200ủoàng, 500ủoàng,1000ủoàng.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
Khụỷi ủoọng : (1’)
Baứi cuừ : (5’) Luyeọn taọp chung.
Cho HS leõn baỷng sửỷa baứi taọp 3/74.
GV gaộn saỹn ủeà baứi leõn baỷng ?
500 + 400 = 900 400 + 300 = 700
500 + 500 = 1000 800 – 200 = 600
 700 – 200 = 500 1000 – 300 = 700
Yeõu caàu HS neõu caựch tớnh.
GV nhaọn xeựt, choỏt caựch coọng, trửứ caực soỏ troứn traờm.
Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
* Hoaùt ủoọng 1 : Giụựiự thieọu caực loaùi giaỏy (ủoàng) baùc 200 ủoàng, 500 ủoàng, vaứ 1000 ủoàng.
MT : Giuựp HS bieỏt ủửụùc ủụn vũ thửụứng duứng cuỷa tieàn Vieọt Nam laứ ủoàng.Nhaọn bieỏt moọt soỏ tụứ giaỏy (ủoàng) baùc 200 ủoàng, 500ủoàng, 1000 ủoàng.
Caựch tieỏn haứnh: 
GV giụựi thieọu : “Khi mua baựn haứng ta caàn sửỷ duùng tieàn ủeồ thaựnh toaựn . ủụn vũ thửụứng duứng cuỷa tieàn Vieọt Nam laứ ủoàng. Trong phaùm vi 1000 ủoàng coự caực loaùi giaỏy (doàng) baùc : 200 ủoàng, 500 ủoàng,1000 ủoàng.
GV cho HS quan saựt kyừ caỷ 2 maởt cuỷa tụứ giaỏy baùc loaùi 200ủoàng, 500ủoàng, 1000ủoàng.
Yeõu caàu HS tỡm tụứ giaỏy baùc 200ủoàng.
 Hoỷi : Vỡ sao caực em bieỏt ủoự laứ tụứ giaỏy baùc 200ủoàng.
Yeõu caàu HS laàn lửụùt tỡm caực tụứ giaỏy (ủoàng) baùc loaùi 500 ủoàng, 1000 ủoàng, sau ủoự neõu ủaởc ủieồm cuỷa caực tụứ giaỏy (ủoàng) baùc naứy tửụng tửù nhử vụựi tụứ 200 ủoàng.
Hoaùt ủoọng lụựp.
HS lụựp quan saựt.
Laỏy tụứ giaỏy baùc 200ủoàng.
Vỡ coự soỏ 200 vaứ doứng chửừ “hai traờm ủoàng”.
* Hoaùt ủoọng 2 : Luyeọn taọp, thửùc haứnh.
 MT : Giuựp HS vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ laứm baứi toaựn. Bieỏt laứm caực pheựp tớnh coọng, trửứ treõn caực soỏ ủụn vũ laứ ủoàng .
Caựch tieỏn haứnh: .
Baứi 1 : 
Hoỷi : Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ?
GV gaộn caực theỷ tửứ ghi 200 ủoàng leõn baỷng.
Neõu baứi toaựn : coự 3 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng ?
Vỡ sao ?
Gaộn theỷ tửứ ghi keỏt quaỷ 600 ủoàng leõn baỷng vaứ yeõu caàu HS tửù laứm tieỏp baứi taọp.
Sửỷa baứi : ẹớnh noọi dung baứi taọp leõn baỷng yeõu caàu 3 HS leõn baỷng sửỷa baứi.
Baứi 2 : ẹaựnh daỏu x vaứo chuự lụùn ớt tieàn nhaỏt.
Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ?
Muoỏn bieỏt chuự lụùn naứo chửựa ớt tieàn nhaỏt ta phaỷi laứm theỏ naứo ?
Yeõu caàu HS laứm baứi.
 Sửỷa baứi :
Caực chuự lụùn coứn laùi, moói chuự chửựa bao nhieõu tieàn ?
GV choỏt laùi baứi taọp : Chuự lụùn I chửựa ớt tieàn nhaỏt.
Baứi 3 : Tớnh 
 200 ủoàng + 500 ủoàng = 
 800 ủoàng + 100ủoàng =
 900 ủoàng – 400 ủoàng =
 700 ủoàng – 300 ủoàng =.
Hoỷi : caực pheựp tớnh trong baứi taọp 3 laứ nhửừng pheựp tớnh naứo ?
Khi thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi coự ủụn vũ keứm theo ta caàn chuự yự ủieàu gỡ ?
Yeõu caàu HS laứm VBT.
GV choỏt laùi kieỏn thửực baứi taọp.
5. Cuỷng coỏ – daởn doứ. (5’)
ẹớnh 2 tụứ giaỏy A3 leõn baỷng (noọi dung baứi taọp 4 VBT/75). Toồ chửực cho HS chụi troứ chụi “Ai nhanh hụn”
Goùi 1 HS neõu yeõu caàu – cho 2 ủoọi suy nghú (1’) à Thi ủua.
GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự thi ủua.
Giaựo duùc HS coự yự thửực tieỏt kieọm tieàn. Duứng tieàn trong nhửừng trửụứng hụùp chớnh ủaựng. Quyự troùng tieàn baùc do cha meù laứm vieọc vaỏt vaỷ mụựi coự.
Daởn doứ : Xem laùi baứi .
Chuaồn bũ : Luyeọn taọp. 
Hoaùt ủoọng caự nhaõn, lụựp.
HS vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm (theo maóu).
Quan saựt.
Coự taỏt caỷ 600ủoàng.
 - Vỡ : 200ủ + 200ủ + 200ủ = 600ủoàng.
HS lụựp laứm vụỷ baứi taọp.
3 HS ủaùi dieọn 3 toồ leõn baỷng laứm + Giaỷi thớch keỏt quaỷ.à Lụựp nhaọn xeựt ủuựng sai – sửỷa vụỷ.
 1 HS neõu yeõu caàu.
 - Tỡm chuự lụùn chửựa ớt tieàn nhaỏt.
Ta phaỷi tớnh toồng soỏ tieàn coự trong moói chuự lụùn, sau ủoự so saựnh caực soỏ naứy vụựi nhau.
HS lụựp laứm VBT.
1 HS neõu keỏt quaỷ – Lụựp ủoồi vụỷ theo doừi, gioõ theỷ ẹ,S.
Chuự lụùn chửựa ớt tieàn nhaỏt laứ chuự lụùn thửự nhaỏt, chửựa 500ủ.
Chuự lụùn II chửựa 600ủ, 
Chuự lụùn III chửựa 700ủ,
Chuự lụùn IV chửựa 900ủ.
1 HS neõu yeõu caàu.
Pheựp tớnh +, - vụựi soỏ coự ủụn vũ keứm theo laứ ủoàng.
Ta caàn chuự teõn ủụn vũ vaứo keỏt quaỷ tớnh.
Sửỷa baứi troứ chụi chuyeàn ủieọn : Choùn 4 HS leõn baỷng sửỷa baứi . GV ủớnh baứi taõp cho HS laứm tớnh.
Lụựp nhaọn xeựt baống theỷ ẹ,S -> HS sửỷa vụỷ.
Thuỷ coõng
Làm con bớm (tiết1)
A/ Mục tiêu:
	- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
	- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối đều, phẳng.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Con bớm mẫu gấp bằng giấy, quy trình gấp.
 - HS : Giấy, kéo, hồ dán, sợi dây đồng nhỏ.
C/ Phơng pháp: 
 - Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(1-2’)
- KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.
3. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài: 
b. HD quan sát nhận xét:
- GT bài mẫu
- YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu.
? Con bớm đợc làm bằng gì.
? Có những bộ phận nào.
? Đợc gấp từ hình nào.
Muốn giấy đủ độ dài để làm vòng đeo vừa tay ta phải dán nối các nan giấy.
c. HD mẫu: Treo quy trình gấp.
* Bớc 1: Cắt giấy.
- Cắt hai hình vuông có cạnh 14 ô và 10 ô.
- Cắt 1 nan giấy hình chữ nhật dài 12 ô, rộng gần nửa ô để làm râu con bớm.
* Bớc 2: Gấp cánh bớm.
- Tạo các đờng nếp gấp: Gấp đôi tờ giấy hình vuông 14 ô theo đờng chéo. Gấp liên tiếp 3 lần nữa theo đờng gấp sao cho các nếp gấp cách đều.
- Mở hình cho đến khi trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu. Gấp các nếp gấp cách đèu theo các đờng dấu gấp cho đến hết tờ giấy. Sau đó gấp đôi lại để lấy đờng dấu giữa. Ta đợc đôi cánh bớm thứ nhất.
- Gấp tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô giống nh đã gấp ở trên đợc cánh bớm thứ hai.
* Bớc 3: Buộc thân bớm.
- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bớm ở nếp gấp dấu giữa sao cho hai cánh bớm mở ra theo hớng ngợc chiều nhau. Sau khi buộc mở rộng các nếp gấp của cánh bớm cho đẹp.
* Bớc 4: Làm râu bớm.
- Dán râu vào thân bớm ta đợc con bớm hoàn chỉnh.
d. Cho h/s thực hành trên giấy nháp.
- YC h/s nhắc lại quy trình làm con bớm.
- YC thực hành làm con bớm.
- Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng.
4. Củng cố – dặn dò: (2’)
- Để làm đợc con bớm ta cần thực hiện qua mấy bớc?
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành làm con bớm.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Nhắc lại.
- Quan sát và nêu nhận xét.
- Làm bằng giấy.
- Có 4 cánh hai râu.
- Từ hình vuông.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nhắc lại các bớc gấp.
- Thực hành làm con bớm.
- Thực hiện qua 4 bớc.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ - SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN.
Nhận xét trong tuần
	-ẹaựnh giaự chung tuaàn 31.
	+Soỏ em nghú hoùc coự lớ do:
	+Soỏ em nghú hoùc khoõng coự lyự do.
	+Coõng taực veọ sinh trong tuaàn.
	+Vieọc chuaồn bũ baứi, ủoà duứng hoùc taọp trửụực khi ủeỏn lụựp.
	-Keỏ hoaùch tuaàn 32 (Buoồi sinh hoaùt dửụựi cụứ).

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 3 TUAN 31 CKTKN.doc