TẬP ĐỌC
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài, nghỉ hơi hợp lí sau các câu có nhiều dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
-Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.(TLCH:1,2,3,4)
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ
II.Các kĩ năng cơ bản
-Xác định giá trị,thể hiện sự cảm thông(hiểu cảnh ngộ và tâm trạng người khác)
III.Các phương pháp
-Đóng vai,trải nghiệm,thảo luận nhóm
-Trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Tranh minh hoạ SGK.
- H: Đọc trước bài ở nhà.
TUẦN Thứ Ngày Thứ Ngày dạy Môn Tên bài dạy Hai Ba 13-12 Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Sự tích cây vú sữa .. Tìm số bị trừ Quan tâm giúp đỡ bạn(Tiết 1) Ba Tư 14-12 Chính tả Toán TNXH Kể chuyện NV:sự tích cây vú sữa 13 trừ đi một số 13-5 Đồ dùng trong gia đình Sự tích cây vú sữa Tư Năm 15-12 Tập đọc Toán LTVCâu Mẹ 33-5 Từ ngữ về tình cảm ,dấu phẩy Năm Sáu 16-12 Chính tả Toán Tập viết Thủ công TC:Mẹ 53-15 Chữ hoa K Ôn tập chương I:Kĩ thuật gấp hình Sáu Bảy 17-12 Tập L văn Toán Âm nhạc SHTT Gọi diện(Bỏ) Luyện tập Ôn:cộc cách tùng chen Thứ hai. TẬP ĐỌC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài, nghỉ hơi hợp lí sau các câu có nhiều dấu phẩy và giữa các cụm từ dài. -Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.(TLCH:1,2,3,4) - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ II.Các kĩ năng cơ bản -Xác định giá trị,thể hiện sự cảm thông(hiểu cảnh ngộ và tâm trạng người khác) III.Các phương pháp -Đóng vai,trải nghiệm,thảo luận nhóm -Trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực II.Đồ dùng dạy – học: - G: Tranh minh hoạ SGK. - H: Đọc trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: ( 5 phút) Đọc bài: Cây xoài của ông em B.Bài mới: 1.Khám phá: G: Giới thiệu trực tiếp 2.Kết nối G: Đọc mẫu toàn bài (1 lượt) G: Phát hiện ghi bảng từ khó - Luyện phát âm cho học sinh + Từ khó: ham chơi, la cà,... G: Đưa bảng phụ hướng dẫn đọc câu khó H+G: Nhận xét, đánh giá -YC -Nhận xét khen cá nhân đọc tốt *Tìm hiểu nội dung bài: (13 phút) -YC G: Giúp HS hiểu nghĩa từ H+G: Nhận xét G: Chốt ý G: Nêu câu hỏi H+G: Nhận xét G: Chốt ý -YC H+G: Nhận xét, bổ sung G: Chốt ý G: Nêu câu hỏi H+G: Nhận xét, bổ sung G: Chốt ý H+G: Rút nội dung bài G: Ghi bảng 3.Thực hành *Luyện đọc lại G: Hướng dẫn học sinh cách đọc H+G: Nhận xét đánh giá G:YC-tuyên dương nhóm thắng cuộc *Liên hệ Các em có yêu thương cha mẹ của mình không? Các em phải làm gì để thể hiện sự yêu thươn của mình? 5,Củng cố – dặn dò: (5 phút) G: Củng cố nội dung, nhận xét tiết học, 2H: Đọc nối tiếp H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc nối tiếp câu hàng ngang (2 lượt) H: Đọc nối tiếp đoạn (4H) H: Phát hiện chỗ ngắt, nghỉ, nhấn giọng... Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/lại bị trẻ lớn hơn đánh,/cậu nhớ đến mẹ,/liền tìm đường về nhà.// H: Đọc bài theo nhóm (N2) H: Đại diện các nhóm đọc thi trước lớp H: Đọc toàn bài (1H) H: Đọc thầm bài H: Nêu câu hỏi (1H) H: Phát biểu (1-2H) - Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng cậu bỏ đi H: Phát biểu (1-2H) - Cậu bé không thấy mẹ, ôm cây trong vườn khóc H: Nêu câu hỏi (1H) H: Phát biểu (1-2H) - Thứ quả lạ xuất hiện, lớn nhanh. Mỗi khi môi cậu chạm vào dòng sữa trắng trào ra thơm như sữa mẹ H: Đọc (2H) ND: *Nói lên tình yêu thương của mẹ đối với con H: Đọc mẫu H: Đọc theo nhóm H: Các nhóm thi đọc trước lớp H: Đọc toàn câu chuyện (1H) H: Nhắc nội dung bài (1H) H: Liên hệ:tự liên hệ H: Tập đọc bài ở nhà. .. ............... . TOÁN Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ I.Mục tiêu: -Biết tìm x trong các bài tập dạng x-a=b, bằng cvách sử dụng MQH giữa thành phấn và kết quả của phép trừ(Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ) -Vẽ được đoạn thẳng,xát định điểm là giao điểm của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, kéo, 10 ô vuông - Học sinh: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính x+18 = 52 x + 24 = 62 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách tìm SBT chưa biết G: Sử dụng hình ô vuông đã chuẩn bị - HD học sinh thao tác gắn 10 ô vuông, bớt 4 ô vuông, còn ? ô vuông G: HD học sinh thực hiện phép tính H+G: Cùng thực hiện. G: HD học sinh tìm SBT chưa biết 10 – 4 = 6 10 = 4 + 6 Số bị trừ: x x – 4 = 6 Số trừ: 4 x = 6 + 4 Hiệu: 6 x = 10 H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tìm x a) x – 4 = 8 x – 9 = 18 H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -YC Số bị trừ 11 Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 9 15 35 46 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và CD G: HD cách thực hiện H+G: Quan sát, uốn nắn. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Thao tác tìm ra kết quả(bằng trực quan) H: Nêu tên gọi các thành phần của phép trừ H: Thực hiện theo HD của GV H: Nhắc lại cách tìm SBT chưa biết - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - Lên bảng thực hiện( bảng phụ) . H: Nêu yêu cầu BT H: Lên bảng thực hiện thao tác vẽ đoạn thẳng theo HD của GV H: Nhắc lại tên bài học .................................. Dạo đức QUAN TAÂM GIUÙP ÑÔÕ BAÏN (Tieát 1) I.MUÏC TIEÂU : Kieán thöùc: -Bieát ñöôïc baïn beø caàn phaûi quan taâm giuùp ñôõ laãn nhau. -Neâu ñöôïc moät vaøi bieåu hieän cuï theå cuûa vieäc quan taâm,giuùp ñôõ baïn beø trong hoïc taäp, lao ñoäng vaø sinh hoaït haèng ngaøy. Kyõ naêng: - Bieát quan taâm giuùp ñôõ baïn beø baèng nhöõng vieäc laøm phuø hôïp vôùi khaû naêng. Thaùi ñoä: -HS coù khaû naêng:Neâu ñöôïc yù nghóa cuûa vieäc quan taâm,giuùp ñôõ baïn beø. II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC : - GV : Tranh, caâu chuyeän : Giôø ra chôi. Phieáu hoïc taäp. - HS : Xem baøi tröôùc III. CAÙC HOÏAT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : OÅn ñònh : (1 phuùt ) Haùt 2. Kieåm tra baøi cuõ : (4 phuùt) -Vì sao caàn phaûi chaêm chæ hoïc taäp ? - Kieåm tra VBT - Nhaän xeùt, ñaùnh giaù. 3. Baøi môùi : a/ Giôùi thieäu baøi : “Quan taâm giuùp ñôõ baïn” b/ Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 10 ph 10 ph 5 ph * Hoaït ñoäng 1: Keå chuyeän trong giôø ra chôi. -GV keå chuyeän. -GV neâu caâu hoûi, noäi dung chuyeän. -Keát luaän : Khi baïn ngaõ em caàn hoûi thaêm, *Hoaït ñoäng 2 : Vieäc laøm naøo laø ñuùng. -GV ñính tranh. -Y/C hs chæ ñöôïc nhöõng haønh vi naøo laø quan taâm giuùp ñôõ baïn. Taïi sao ? -Nhaän xeùt keát luaän. *Hoaït ñoäng 3 : Vì sao caàn quan tam giuùp ñôõ baïn. -GV phaùt phieáu hoïc taäp. -GV cho hs baøy toû yù kieán -Nhaän xeùt keát luaän : Quan taâm giuùp ñôõ baïn laø vieäc laøm caàn thieát cuûa moãi hs, 4.Cuûng coá : (4 phuùt) - Vì sao caàn phaûi quan taâm giuùp ñôõ baïn ? -GV nhaän xeùt. - Xem laïi baøi -Hs theo doõi. -Hs traû lôøi. -Hs quan saùt. -Thaûo luaän nhoùm theo tranh . -Caùc nhoùm ñính tranh trình baøy. -Hs ñaùnh daáu vaøo tröôùc nhöõng lyù do quan taâm giuùp ñôõ baïn maø em taùn thaønh. .............................. CHÍNH TẢ: (Nghe – viết) TIẾT 21: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I.Mục đích yêu cầu: -Nghe viết chính xát bài chính tả,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi -Làm được BT2,BT3b II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết qui tắc chính tả ng/ngh. Phiếu viết nội dung BT2b H: Bảng con.Vở ô li, III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: - Viết: con gà, thác gềnh, ghi nhớ B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn nghe – viết: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị G: Đọc (1 lần) G: HD học sinh nhận xét các hiện tượng chính tả cần lưu ý trong bài - Luyện viết tiếng khó: G: Quan sát nhận xét uốn nắn b-Viết chính tả: G: Nhắc lại cách viết G: Đọc toàn bài viết cho HS nghe - Đọc lần lượt từng câu cho HS viết G: Đi từng bàn quan sát uốn nắn... G: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần) G: Chấm điểm nhận xét một số bài (7 bài) 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Điền ng hoặc ngh G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập G: Chia nhóm phát phiếu giao việc H+G: Nhận xét, đánh giá Bài tập 2: Điền vào chỗ trống at-ac? G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá 4,Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học, H: Về viết lại bài ở nhà H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc + TLCH tìm hiểu ND đoạn viết H: Phát biểu, chỉ ra được cách trình bày, các tiếng cần viết hoa, từ khó,...) H: Viết bảng con (cả lớp) cành lá, đài hoa, trổ ra,... H: Nêu cách trình bày (1H) H: Viết bài vào vở (cả lớp) H: Tự soát lỗi H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Nhắc lại qui tắc chính tả H: Thảo luận nhóm (4N) H: Đại diện các nhóm lên dán phiếu, báo cáo kết quả (4N) H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Làm bài vào phiếu HT Toán Tiết 57: 13 trừ đi một số 13 - 5 I.Mục tiêu: -Biết cách cách thực hiện phép trừ dạng 13-5,lập được bảng trừ 13 trừ đi một số -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5 II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) x – 9 = 18 x – 10 = 25 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 = ? G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính G:HD Lập bảng trừ b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính nhẩm(bỏ câu b) -YC H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia) Bài 2: Tính -YC H+G: Nhận xét, chữa bài Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu -YC a) 13 và 9 13 và 6 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 4: Bài toán -YC- Phân tích đề và tóm tắt. Có tất cả: 13 xe đạp Đã bán: 6 xe đạp Còn: ... xe đạp ? 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 13 - 5 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ. H: Nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1 H: 2 em lê ... Phát biểu (1-2H) - Đêm hè rất oi bức + nắng oi H: Đọc 6 dòng tiếp theo H: Phát biểu (1-2H) - Mẹ đưa võng, hát ru, quạt mát cho con + Giấc tròn H: Đọc 2 dòng thơ cuối H: Nêu câu hỏi 3 (1H) H: Phát biểu (1-2H) - Người mẹ được so sánh với ngôi sao trên bầu trời đêm, với ngọn gió mát lành. H: Nêu đại ý của bài * Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con H: Đọc nối tiếp H+G: Nhận xét H: Đọc theo nhóm (N3) H: Các nhóm thi đọc trước lớp - Đọc thuộc bài thơ theo lối thả thơ H: Đọc toàn câu chuyện (1H) H: Nhắc tên bài (1H) .................... TOÁN Tiết 58: 33 – 5 I.Mục tiêu: - Giúp HS thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 33-8 -Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 33-8) II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 = ? G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính -YC H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 43 và 5 93 và 9 33 và 6 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 3: Tìm x -YC x + 6 = 33 8 + x = 43 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 3.Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 33 - 5 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số hạng chưa biết - Lên bảng thực hiện( 3 em) - Cả lớp làm bài vào vở LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY I.Mục tiêu: -Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1,BT2) -Nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh(BT3) -Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu(BT4,Chọn 2 câu) - Giáo dục HS tình cảm yêu thương gắn bó với gia đình. II.Đồ dùng dạy – học: G: Tranh minh hoạ BT3. Bảng phụ ghi nội dung BT1,2,4 H: Xem trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) - Nêu tác dụng của 1 số đồ vật trong gia đình B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Ghép những tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu, thương, quí, mến, kính G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 2: Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh: G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá G: Chốt nội dung Bài 3: Nhìn tranh nói 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, bổ sung, chỉnh sửa Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau? G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập - HD học sinh làm mẫu phần a a)Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng H+G: Nhận xét, bổ sung, chỉnh sửa 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Lôgíc kiến thức bài học - Nhận xét giờ học H: Trả lời miệng H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành bài tập - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - yêu mến, quí mến, yêu thương, thương yêu,... H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Làm bài vào VBT H: Nối tiếp đọc kết quả trước lớp H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Quan sát tranh H: Nói về hoạt động của mẹ và con H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành phần b H: Về ôn lại bài .................................... CHÍNH TẢ (Tập chép) MẸ I.Mục đích yêu cầu: -Chép chính xát bài chính tả;Biết trình bày đúng bài thơ lục bát -Làm đúng các bài tập:BT2,BT3a II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. Bảng phụ viết sẵn bài tập chép. H: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: - Viết: con nghé, người cha, suy nghĩ H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn tập chép: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị -Đọc bài: G: Đọc bài (1 lần) -Nắm nội dung bài: G: Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? H+G: Nhận xét, chốt ý -Nhận xét hiện tượng chính tả: -Luyện viết tiếng khó: G: Quan sát nhận xét uốn nắn... b-Viết chính tả: -YC G: Sử dụng bảng phụ chép sẵn bài G: Quan sát uốn nắn... c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm H: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần) G: Chấm điểm nhận xét một số bài 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya -YC G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét đánh giá Bài 3: Tìm trong bài thơ Mẹ a) Những tiếng bắt đầu bằng r, bằng gi -YC G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá 4,Củng cố – dặn dò: (3P) G: Lôgíc kiến thức bài học -Nhận xét giờ học -Về nhà ôn lại viết lại từ khó H: Lên bảng viết (2H) - Lớp viết bảng con H: Đọc (2H) H: Phát biểu (1-2H) H: Nêu cách trình bày (1-2H) H: Viết bảng con từ khó: lời ru, bàn tay, quạt, suốt đời H: Đọc bài viết 1 lượt H: Chép bài vào vở (cả lớp) H: Tự soát lỗi H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: lên bảng làm bài( bảng phụ) - Dưới lớp làm vở bài tập H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Làm ra nháp - Nối tiếp nêu miệng kết quả H: Nhắc tên bài (1H) .................................... Toán Tiết 59: 53 - 15 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53-15 -Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li) II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 5 bó que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính H+G: Nhận xét, đánh giá, B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 53 – 15 = ? G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính -YC H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: -YC 63 và 24 83 và 39 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu G: HD cách thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 53 - 15 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính và tính H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 2 em) H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng vẽ hình H: Nhắc lại tên bài học TẬP VIẾT Tiết 12: CHỮ HOA K I.Mục đích, yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa K( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) -Chữ và câu ứng dụng:Kề( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) kề vai sát cánh (3 lần) II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Mẫu chữ viêt hoa K. Bảng phụ viết tiếng Kề , Kề vai sát cánh - HS: Vở tập viết 3- T1, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ: ( 2' ) - Viết I, Ích B.Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1') G: Nêu yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn viết bảng con( 11 ) a.Luyện viết chữ hoa K G: Gắn mẫu chữ lên bảng G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác) G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa b.Viết từ ứng dụng: Kề Kề vai sát cánh G: Giới thiệu từ ứng dụng G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ G: Quan sát, uốn nắn 3.Viết vào vở ( 19’ ) G: Nêu yêu cầu G: Theo dõi giúp đỡ HS G: Chấm bài, nhận xét lỗi trước lớp 4.Củng cố- Dặn dò ( 3' ) G: Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2 H: Viết bảng con ( 2 lượt) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ - Cao 2,5 ĐV - Rộng 2,5 ĐV - Gồm 3 nét H: Tập viết trên bảng con H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) H: Viết bảng con (Kề) H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng) H: Nhắc lại cách viết Thủ công Ôn tập về chủ đề gấp hình . Tập làm văn(Gọi điện-bỏ) . TOÁN Luyện tập I.Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số -Thực hiện phép trừ dạng 33-5 ,53-15 -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15 II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT4 - Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: 3 phút x + 38 = 83 24 + x = 73 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1 phút 2. Luyện tập: 33 phút Bài 1: Tính nhẩm -YC H+G: Nhận xét, chữa bài, Bài 2: Đặt tính rồi tính -YC H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 4: Bài toán G: HD nắm chắc yêu cầu BT - Phân tích, tóm tắt Có: 63 quyển Cho: 48 quyển Còn: .... quyển? H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nối tiếp nêu miệng kết quả H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài bảng con H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng thực hiện - Làm bài vào vở H: Nhắc lại tên bài học Hát Ôn :Cộc cách tùng cheng I.Yêu cầu -Biết hát theo giai điêu và đúng lời ca -Biết hát klết hợp động tác phụ họa đơn giản II.Chuẩn bị -GV:Hình ảnh một số nhạc cụ gõ dân tộc -Hs:Hát trước ở nhà III.Hoạt động chủ yếu Hoạt động 1:Ôn bài cộc cách tùng cheng Cả lớp cùng hát Từng nhóm hát Chia nhóm hát kết hợp trò chơi Hoạt đông 2:Giới thiệu một số nhạc cụ gõ dân tộc Gv cho hs xem hình ảnh một số nhạc cụ Hoạt động 3:Nhận xét dặn dò ........................
Tài liệu đính kèm: