TUẦN 07
Thứ hai, ngày 27 thỏng 09 năm 2010
Tiết 19, 20
Mụn: TẬP ĐỌC
Bài:
NGƯỜI THẦY CŨ
I. MỤC TIấU.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc rừ lời cỏc nhõn vật trong bài.
- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tỡnh cảm thầy trũ thật đẹp đẽ (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv:
+ SGK.
+ Tranh, Bảng phụ: Từ, cõu.
- Hs: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần 07 Thứ hai, ngày 27 thỏng 09 năm 2010 Tiết 19, 20 Mụn: TẬP ĐỌC Bài: NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIấU. - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, biết đọc rừ lời cỏc nhõn vật trong bài. - Hiểu ND: Người thầy thật đỏng kớnh trọng, tỡnh cảm thầy trũ thật đẹp đẽ (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + SGK. + Tranh, Bảng phụ: Từ, cõu. - Hs: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi Hs đọc bài Ngụi trường mới và trả lời cõu hỏi. - Nhận xột và cho điểm. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Gv Treo tranh và giới thiệu bài đọc Người thầy cũ. 3.2. Tiết 1: Luyện đọc đoạn, đọc cả bài. a) Hoạt động 1: Luyện đọc. - Gv đọc mẫu. - Đoạn 1: + Từ cần luyện đọc. + Từ chưa hiểu. + Ngắt cõu dài. - Đoạn 2: + Từ cần luyện đọc. + Từ chưa hiểu. + Ngắt cõu dài. - Đoạn 3: + Từ cần luyện đọc. + Từ chưa hiểu. + Ngắt cõu dài. - Cho Hs đọc từng cõu. b) Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn, đọc cả bài. - Luyện đọc đoạn, bài. - Gv cho Hs đọc từng đoạn. - Đọc đồng thanh. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Nhận xột tiết học, chuẩn bị Tiết 2. 3.3. Tiết 2: Phỏt triển cỏc hoạt động. a) Hoạt động 1: - Cho Hs thảo luận. - Đoạn 1: + Bố Dũng đến trường làm gỡ? + Vỡ sao bố tỡm gặp thầy giỏo cũ ngay tại lớp của Dũng? - Đoạn 2: + Khhi gặp thầy giỏo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kớnh trọng như thế nào? Lễ phộp ra sao? + Bố Dũng nhớ mói kỷ niệm gỡ về thầy? + Thầy giỏo núi với cỏc cậu học trũ trốo cửa lớp lỳc ấy như thế nào? - Đoạn 3: + Dũng nghĩ gỡ khi bố đó về? + Vỡ sao Dũng xỳc động khi bố ra về? + Tỡm từ gần nghĩa với lễ phộp? + Đặt cõu. b) Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm. - Thi đọc toàn bộ cõu chuyện. - Lời kể: Vui vẻ, õn cần, chỳ bộ đội: đọc lễ phộp. - Nhận xột. - Hs đọc diễn cảm. - Hỏi: Cõu chuyện này khuyờn em điều gỡ? - Tại sao phải nhớ ơn kớnh trọng yờu quý thầy cụ giỏo cũ? 4. Củng cố và dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị: Thời khúa biểu lớp 2. - Hỏt. - Cả lớp nghe và đọc thầm. - Hs đọc đoạn 1. - Nhộn nhịp, xuất hiện. - Xuất hiện: Hiện ra một cỏch đột ngột. - Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/ từ phớa cổng trường/ xuất hiện một chỳ bộ đội.// - Hs đọc đoạn 2. - Nhấc kớnh, trốo, khẽ, phạt. - Nhấc kớnh: Bỏ kớnh xuống. - Nhưng/ hỡnh như hụm ấy/ thầy phạt em đõu?// - Hs đọc đoạn 3. - Rời lớp, ngả mũ, mắc lỗi. - Mắc lỗi: Phạm phải điều sai sút. Xỳc động: Cảm động. - Dũng nghĩ,/ bố cũng cú lần mắc lỗi/ thầy khụng phạt/ nhưng bố nhận đú là hỡnh phạt và nhớ mói.// - Hs đọc mỗi cõu liờn tiếp cho đến hết bài. - Hs đọc. - Đại diện thi đọc. - lớp đọc đồng thanh. - 2 đội thi đọc tiếp sức. - Thảo luận trỡnh bày. - Hs đọc đoạn 1. - Tỡm gặp người thầy giỏo cũ. - Bố là bộ đội đúng quõn ở xa, khi được về phộp bố đến thăm thầy. - Hs đọc đoạn 2. - Bố vội bỏ chiếc mũ đang đội trờn đầu, lễ phộp chào thầy: Cú thỏi độ, cử chỉ, lời núi kớnh trọng người trờn. - Kỷ niệm thời đi học cú lần trốo qua cửa lớp, thầy bảo ban nhắc nhở mà khụng phạt. - Trước khi làm một việc gỡ phải nghĩ chứ! Thụi em về đi, thầy khụng phạt em đõu. - Hs đọc đoạn 3. - Bố cũng cú lần mắc lỗi, thầy khụng phạt nhưng đú là hỡnh phạt để nhớ mói, nhớ để khụng bao giờ mắc lỗi lại nữa. - Vỡ hiểu bố, thờm yờu bố, bố rất kớnh trọng, yờu quý và biết ơn thầy giỏo cũ. - Lễ độ, ngoan ngoón. - Cậu bộ núi năng rất lễ phộp. - 2 nhúm tự phõn vai (người dẫn chuyện, thầy giỏo, chỳ bộ đội và Dũng). - Hs đọc đoạn 2 hoặc 3. - Nhớ ơn, kớnh trọng, yờu quý thầy cụ giỏo cũ. - Vỡ thầy cụ giỏo là người đó dạy dỗ, dỡu dắt em nờn người. Tiết 31 Mụn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU. - Biết giải bài toỏn nhiều hơn, ớt hơn. - Giải được cỏc bài tập: Bài tập 2, 3, 4. - Hs khỏ giỏi giải được Bài tập 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + SGK. + Bảng phụ ghi túm tắt Bài tập 2, 3. - Hs: Bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Bài toỏn về ớt hơn. - Gv cho túm tắt, Hs giải bảng lớp, ghi phộp tớnh vào bảng con. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Nờu mục đớch yờu cầu. 3.2. Hoạt động 1: - Bài 1: Giảm tải. - Bài 2: + Gọi Hs đọc bài toỏn. + Nờu dạng toỏn. + Muốn tỡm tuổi em ta làm cỏch nào? + Gọi Hs giải. + Nhận xột. - Bài 3: + Gọi Hs đọc đề. + Bài toỏn dạng gỡ? + Muốn tỡm tuổi anh ta làm cỏch nào? + Gọi 1 Hs giải bảng phụ. + Nhận xột. 3.3. Hoạt động 2: Xem tranh SGK giải toỏn. - Nờu dạng toỏn. - Nờu cỏch làm. 4. Củng cố và dặn dũ: - Nờu cỏch giải bài toỏn Nhiều hơn, ớt hơn. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị: Kilụgam. - Hỏt. - Hs thực hiện. Giải: Số ca ở giỏ dưới cú: 29 – 2 = 27 (cỏi) Đỏp số: 27 cỏi. - 1 Hs đọc bài toỏn. - Bài toỏn dạng ớt hơn. - Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi của em ớt hơn. - Giải: Số tuổi của em là: 16 – 5 = 11 (tuổi) Đỏp số: 11 tuổi - Hs đọc đề bài. - Bài toỏn dạng nhiều hơn. - Lấy số tuổi của em cộng với số tuổi của anh nhiều hơn. - Giải: Số tuổi của anh là: 11 + 5 = 16 (tuổi) Đỏp số: 16 tuổi - Hs đọc đề toỏn. - Bài toỏn về ớt hơn. - Giải: Số tầng nhà tũa thứ 2 là: 16 – 4 = 12 (tầng) Đỏp số: 12 tầng. Tiết 7 Mụn: ĐẠO ĐỨC Bài: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ I. MỤC TIấU. - Biết: Trẻ em cú bổn phận tham gia làm việc nhà phự hợp với khả năng để giỳp đỡ ễng bà, Cha mẹ. - Tham gia một số cụng việc nhà phự hợp với khả năng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + SGK. + Tranh, phiếu thảo luận. - Hs: Vật dụng: Chổi, chộn, khăn lau bàn III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu lợi ớch của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Nhận xột. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Nờu mục đớch yờu cầu. 3.2. Hoạt động 1: Phõn tớch bài thơ “Khi mẹ vắng nhà” - Gv đọc diễn cảm bài thơ “Khi mẹ vắng nhà”. - Bạn nhỏ đó làm gỡ khi mẹ vắng nhà? - Thụng qua những việc đó làm, bạn nhỏ muốn bày tỏ tỡnh cảm gỡ với mẹ. - Theo cỏc em, mẹ bạn nhỏ nghĩ gỡ khi thấy cỏc cụng việc mà bạn đó làm? - Gọi Hs đọc ghi nhớ. 3.3. Hoạt động 2: Trũ chơi “Đoỏn xem tụi đang làm gỡ”. - Gv chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 Hs. - Nhận xột trũ chơi. - Gv kết luận: Chỳng ta nờn làm những cụng việc nhà phự hợp với khả năng của bản thõn. 3.4. Hoạt động 3: Tự lien hệ bản thõn. - Yờu cầu một vài Hs kể về những cụng việc mà em đó tham gia. - Gv kết luận: Ở nhà, cỏc em nờn giỳp đỡ ễng bà, Cha mẹ làm những cụng việc nhà phự hợp với khả năng của bản thõn mỡnh. 4. Củng cố và dặn dũ: - Gọi Hs nờu lại Ghi nhớ. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị: Thực hành Chăm làm việc nhà. - Hỏt. - 2 – 3 Hs nờu. - Nghe. - Bạn nhỏ đó luộc khoai, cựng chị gió gạo, thổi cơm, nhổ cỏ vườn, quột sõn và cổng. - Thụng qua những việc đó làm, bạn nhỏ muốn thể hiện tỡnh yờu thương đối với mẹ của mỡnh. - Theo nhúm em, khi thấy cụng việc nhà mà bạn nhỏ đó làm, mẹ đó khen bạn. Mẹ sẽ cảm thấy vui mừng, phấn khởi. - Hs nghe và ghi nhớ. - 2 đội chơi, mỗi đội 5 Hs. - Đội 1 cử bạn diễn tả việc làm, đội bạn sẽ đoỏn là việc gỡ và ngược lại. - Đội thắng cuộc là đội ghi nhiều điểm nhất. - 1 – 2 Hs kể. - Hs cả lớp nghe, bổ sung và nhận xột bạn làm những cụng việc nhà như thế đó phự hợp với khả năng của mỡnh chưa, đó giỳp đỡ được ễng bà, Cha mẹ chưa. - Trao đổi, nhận xột của Hs cả lớp. - 3 – 4 Hs nờu ghi nhớ. Thứ ba, ngày thỏng 09 năm 2010 Tiết 7 Mụn: KỂ CHUYỆN Bài: NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIấU. - Xỏc định được 3 nhõn vật trong cõu chuyện (BT1). - Kể nối tiếp được từng đoạn của cõu chuyện (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + SGK. + Tranh. - Hs: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi Hs kể lại cõu chuyện Mẩu giấy vụn. - Nhận xột và cho điểm. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu ngắn gọn và ghi tờn bài lờn bảng lớp. 3.2. Hoạt động 1: Kể lại đoạn mớ đầu. - Cho Hs tập kể. - Nhận xột. 3.3. Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn theo tranh. - Đoạn 1: + Gọi 1 – 3 Hs kể lại đoạn 1 của cõu chuyện. + Chỳ ý: để cỏc em tự kể theo lời của mỡnh, sau đú nhận xột bổ sung. + Khi gặp thầy giỏo chỳ bộ đội đó làm gỡ thể hiện sự kớnh trọng của mỡnh đối với thầy? + Chỳ đó giới thiệu mỡnh với thầy giỏo như thế nào? + Thỏi độ của thầy giỏo ra sao khi gặp lại cậu học trũ năm xưa? + Thầy đó núi gỡ với bố Dũng? + Nghe thầy núi vậy, bố Dũng đó trả lời thầy ra sao? - Đoạn 2: + Gọi 3 – 5 Hs đọc đoạn 2, chỳ ý nhắc Hs đổi giọng cho phự hợp với cỏc nhõn vật. + Cảm xỳc của Dũng như thế nào khi bố ra về? + Dũng đó nghĩ gỡ? 3.4. Hoạt động 3: Dựng lại cõu chuyện theo vai. - Cho cỏc nhúm chọn Hs thi đúng vai, mỗi nhúm cử 3 Hs. - Gọi Hs diễn trờn lớp. - Nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố và dặn dũ: - Cõu chuyện nhắc nhở chỳng ta điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị: Người mẹ hiền. - Hỏt. - 4 Hs kể nối tiếp, mỗi Hs kể một đoạn. - 4 Hs kể theo vai. - Hs kể. - Lớp nhận xột. - Hs kể. - Bỏ mũ, lễ phộp chào thầy. - Thưa thầy! Em là Khỏnh, đứa học trũ năm nào trờn cửa sổ lớp bị thầy phạt đõy ạ! - Lỳc đầu thỡ ngạc nhiờn sau cười vui vẻ. - À Khỏnh! Thầy nhớ ra rồi. Nhưng hỡnh như hụm ấy thầy cú phạt em đõu! - Võng! Thầy khụng phạt, nhưng thầy buồn. Lỳc ấy thầy bảo: “Trước khi làm việc gỡ, thỡ cần phải suy nghĩ chứ! Thụi em về đi, thầy khụng phạt em đõu.” - 3 Hs kể lại đoạn 2. - Rất xỳc động. - Dũng nghĩ: Bố cũng cú lần mắc lỗi, thầy khụng phạt nhưng bố nhận đú là hỡnh phạt và nhớ mói. Nhớ để khụng bao giờ mắc lại nữa. - Thảo luận, chọn vai trong nhúm. - Nhận trang phục, diễn lại đoạn 2. - Lớp nhận xột đội đúng hay nhất, bạn diễn hay nhất. - Hs nờu. Tiết 32 Mụn: TOÁN Bài: KILễGAM I. MỤC TIấU. - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thụng thường. - Biết Kilụgam là đơn vị đo khối lượng; đọc viết tờn kớ hiệu của nú. - Biết vận dụng cõn đĩa, thực hành cõn một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số kốm theo đơn vị kg. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + Cõn đĩa, cỏc quả cõn: 1 kg, 2 kg, 3 kg. + Quyển vở, SGK. - Hs: SGK, Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi Hs nờu cỏch giả ... cũn lại. - Nhận xột bài cũ. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Học dạng toỏn 26 + 5. - Nờu bài toỏn: cú 26 que tớnh, thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh? - Yờu cầu học sinh sử dụng que tớnh để tỡm ra kết quả (đếm). - Hướng dẫn học sinh cỏch đặt tớnh và tớnh: 26 5 + 31 - Em đặt tớnh như thế nào? - Em thực hiện phộp tớnh như thế nào? 3.2. Thực hành: - Bài 1: + Gọi học sinh nhận xột bài trờn bảng. + Yờu cầu học sinh nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. - Bài 3: + Bài toỏn này thuộc dạng toỏn nào đó học? + Bài cho biết gỡ? + Bài hỏi gỡ? + Muốn biết tỏ này bao nhiờu điểm 10 ta làm phộp tớnh gỡ? + Sửa bài trờn bảng. + Gv nhận xột ghi điểm. - Bài 4: + Gọi Hs đọc đề. + Bài tập yờu cầu gỡ? + Cho Hs lờn bảng đo. + Nhận xột và cho điểm. 4. Củng cố và dặn dũ: - Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 26 + 5. - Về làm bài tập Vở bài tập. - Xem bài 36 + 15. - Nhận xột tiết học. - Hỏt. - Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả. - Nhiều em nờu cỏch thao tỏc. - Lớp nhận xột. -1 em lờn bảng đặt tớnh. Cỏc học sinh khỏc làm vào bảng con. - Học sinh nờu cỏch đặt tớnh (viết 26 rồi viết 5 xuống dươớ thẳng cột với 6. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang. - Thực hiện phộp tớnh từ phải sang trỏi. 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 2 thờm 1 là 3, viết 3 vào cột chục. - Vậy 26 cộng 5 bằng 31. - Nhiều học sinh nhắc lại. - 2 Hs lờn bảng làm, lớp làm bảng con. 16 4 20 + 36 6 42 + 46 7 53 + 56 8 64 + - Nhận xột bạn về đặt tớnh, thực hiện phộp tớnh. - Bài toỏn về nhiều hơn. 1 em lờn bảng ghi túm tắt và giải bài toỏn Túm tắt - Thỏng trước: 16 điểm mười. - Thỏng này hơn thỏng trước: 5 điểm mười. - Thỏng này:điểm mười? - Phộp tớnh cộng. Bài giải: Số điểm mười trong thỏng này là: 16 + 5 = 21 (điểm mười) Đỏp số: 21 điểm mười - Đo độ dài đoạn thẳng AB, BC, AC. - 1 Hs nờu y/c của bài. - Hs dựng thuớc cú chia vạch cm để đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời: + Đoạn thẳng AB dài 6cm. + Đoạn BC dài 5 cm, AC dài 11cm. - Hs lấy độ dài đoạn thẳng AB cộng với đoạn thẳng BC và bằng: 6cm + 5cm=11cm - Lớp nhận xột. Tiết 7 Mụn: TẬP LÀM VĂN Bài: KỂ NGẮN THEO TRANH - LUYỆN TẬP VIẾT THỜI KHểA BIỂU I. MỤC TIấU. - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được cõu chuyện ngắn cú tờn bỳt của Cụ giỏo (BT 1). - Dựa vào thời khúa biểu hụm sau của lớp để trả lời được cỏc CH ở BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + Tranh minh họa. + SGK. - Hs: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs núi cú nghĩa gần giống cõu “Em khụng thớch đi chơi”. - Nhận xột cho điểm. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Hụm nay cỏc em học bài “Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khúa biểu”. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: a) Bài tập 1: -1 Hs đọc yờu cầu của bài. - Hướng dẫn Hs kể mẫu theo tranh: + Tranh 1: Tranh vẽ 2 bạn đang làm gỡ? Một bạn bỗng núi gỡ? Bạn kia trả lời ra sao? + Tranh 2: Cú thờm ai mới xuất hiện? Cụ giỏo làm gỡ? Bạn núi gỡ với cụ? + Tranh 3: Hai bạn đang làm gỡ? + Tranh 4: Tranh vẽ cảnh gỡ? Bạn làm gỡ? Núi gỡ? Bạn núi về điểm 10 như thế nào? Mẹ bạn núi gỡ? Dựa vào tranh kể lại toàn bộ cõu chuyện. Gv nhận xột ý đỳng. b) Bài tập 2: - Yờu cầu hs đọc Bài tập 2. - Gv yờu cầu hs viết lại thời khoỏ biểu ngày hụm sau (thứ Hai). - Gv nhận xột. c) Bài tập 3: - Yờu cầu hs đọc Bài tập 2. - Dựa theo TKB ở bài 2, trả lời cõu hỏi: + Ngày mai cú mấy tiết? + Đú là những tiết gỡ? + Cần mang những quyển sỏch gỡ đến trường? - Gv nhận xột chốt ý đỳng. 4. Củng cố và dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn dũ Hs xem lại bài. - Chuẩn bị bài mới. - Hỏt. - 2 Hs lần lượt đọc trước lớp: Thực hiện cỏc cỏch núi. + Em khụng thớch đi chơi đõu. + Em cú đi chơi đõu. + Em đõu cú đi chơi. - 1Hs nhắc lại tựa bài. - Hs nờu đề bài, lớp theo dừi SGK. - Hs quan sỏt tranh và tập kể. Ngồi học trong lớp. Tớ quờn mang bỳt. Tớ chỉ cú 1 cõy bỳt. Cụ giỏo. Cụ đưa bỳt cho bạn. Em cảm ơn cụ ạ. Chăm chỳ tập viết. Bạn Hs và mẹ. Bạn giơ quyển sỏch cú điểm 10 khoe với mẹ. Nhờ cú bỳt của cụ giỏo, con viết bài được điểm 10. Mẹ mỉm cười núi: Mẹ vui lắm. 2 Hs kể toàn bộ cõu chuyện. Lớp nhận xột chữa bài. - Lớp theo dừi đọc. - Hs viết: thời khoỏ biểu ngày thứ hai. Vài Hs đọc lại. Thứ hai: Buổi sỏng (Tiết 1) Chào cờ (Tiết 2) Đạo đức (Tiết 3) Tập đọc (Tiết 4) Tập đọc Buổi chiều (Tiết 1) Toỏn (Tiết 2) Luyện tập Toỏn (Tiết 3) Luyện tập Tập đọc - Lớp nhận xột. - Lớp theo dừi đọc nội dung SGK. - Hs dựa vào thời khoỏ biểu trả lời. + 7 tiết. + 2 tiết Tập đọc, 1 tiết Toỏn, 1 tiết Đạo đức, 1 tiết chào cờ , 1 tiết Luyện tập Toỏn, 1 tiết Luyện tập Tập đọc. + Sỏch: Tiếng Việt, Toỏn, Đạo đức. - Lớp nhận xột chữa bài Tiết 7 Mụn: TẬP VIẾT Bài: CHỮ HOA: E, ấ I. MỤC TIấU. -Viết đỳng 2 chữ hoa E, ấ . 1dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ E hoặc ấ. chữ và cõu ứng dụng : EM (1dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) Em yờu trường em ( 3 lần) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + Mẫu chữ E, ấ đặt trong khung chữ. + Bảng phụ viết cõu ứng dụng: Em yờu trường em. - Hs: Vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở về nhà, hai em lờn bảng viết chữ. - Nhận xột – ghi điểm . 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Nờu mục đớch yờu cầu. 3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa E, ấ: - Gv đớnh chữ mẫu và hỏi: + Chữ hoa E cao mấy đơn vị? + Chữ hoa E gồm mấy nột? Đú là những nột nào? - Chỉ theo khung hỡnh mẫu và giảng quy trỡnh viết cho học sinh như sỏch giỏo khoa. - Gv núi lại: Chữ E gồm 3 nột cơ bản, 1nột cong dưới, 2nột cong trỏi nối liền nhau tạo thành vũng xoắn nhỏ giữa thõn chữ. - Gv hướng dẫn cỏch viết chữ hoa E: Điểm đặt bỳt trờn ĐK6 viết nột cong dưới (Gần giống như chữ C nhưng đẹp hơn), rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nột cong trỏi tạo vũng xoắn ở đầu và vũng xoắn nhỏ ở giữa thõn chữ, phần cuối nột cong trỏi thứ hai lượn lờn ĐK3 rồi lượn xuống dừng bỳt ở ĐK2. + Chữ ấ tương tự như chữ E, cú thờm dấu mũ trờn đầu chữ E. - Viết lại qui trỡnh viết lần 2. - Gv vừa nhắc lại vừa viết mẫu. - Yờu cầu viết chữ hoa E vào khụng trung và sau đú cho cỏc em viết vào bảng con. - Gv theo dừi, uốn nắn. - Gv nhận xột. 3.3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Gv gọi hs đọc từ ứng dụng. - Hỏi: + Những con chữ nào cao 2,5 ly? + Những con chữ nào cao 1 ly? ** Khi viết Em ta nờn lưu ý nột nối giữa chữ E và chữ m chạm vào nột cong phải của chữ E - Yờu cầu Hs viết bảng con từ Em - Gv nhận xột. 3.4. Hướng dẫn cụm từ ứng dụng: -Yờu cầu một em đọc cụm từ. + Em yờu trường em nghĩa là gỡ? + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? + Những chữ nào cú chiều cao bằng chữ E? + Những chữ nào cú chiều cao 1,5 ụ li? + Những chữ nào cao 1, 25 ụ li? + Nờu độ cao cỏc con chữ cũn lại. 3.5. Hướng dẫn Hs viết vào vở: - Gv viết mẫu 1 từ và cho hs viết sau đú Gv viết thờm vài từ trờn bảng trong khi hs viết. (tương tự cho đến hết) - Gv nhắc cho Hs tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở. - Gv yờu cầu hs viết vào vở: E (1dũng) E (1dũng) E Em (1dũng) Em (1dũng) Em yờu trường em (3 lần ) - Gv theo dừi, uốn nắn hs nào cũn viết yếu. - Gv thu vài vở, nhận xột. 4. Củng cố và dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn dũ hs xem lại bài. - Chuẩn bị bài mới. - Hỏt. + Cao 5 ụ li. + Chữ E gồm nột cong dưới và 2 nột cong trỏi nối liền nhau. - Quan sỏt theo giỏo viờn hướng dẫn. - Lớp theo dừi và cựng thực hiện viết vào khụng trung sau đú bảng con. + Từ Em. + E + m - Thực hành viết vào bảng. - Đọc: Em yờu trường em. + Núi lờn tỡnh cảm yờu quý ngụi trường của mỡnh - Gồm 4 tiếng: Em, yờu, trường, em - Chữ y, g. + Chữ t + Chữ r + Chữ cũn lại cao 1 ụ li. - Hs quan sỏt. - Hs lắng nghe. - Hs lấy vở ra viết theo yờu cầu của Gv. - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . Tiết 7 Mụn: THỦ CễNG Bài: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 1) I. MỤC TIấU. - Biết cỏch gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. - Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui. - Cỏc nếp gấp tương đối phẳng thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Gv: + Mẫu thuyền phẳng đỏy khụng mui. + Quy trỡnh gấp thuyền phẳng đỏy. - Hs: Giấy thủ cụng, đạo cụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gv kiểm tra việc chuẩn bị đồ dựng học tập của Hs. - Nhận xột. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu và ghi bảng 3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs quan sỏt và nhận xột. - Gv giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui – Đặt cõu hỏi: + Hỡnh dỏng của thuyền phẳng đỏy khụng mui? + Màu sắc của mẫu thuyền? + Thuyền cú mấy phần? - Gv chốt: - Gv gợi ý: Để gấp được thuyền cần tờ giấy cú hỡnh gỡ? - Gv mở dần mẫu giấy thuyền phẳng đỏy khụng mui. - Gv kết luận: - Gv lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi được thuyền như ban đầu. Gv nờu cõu hỏi: + Để gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui, ta gấp phần nào trước phần nào sau? - Gv chốt lại cỏch gấp. 3.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trỡnh kỹ thuật. - Gv treo quy trỡnh gấp – Giới thiệu cỏc bước: Gấp tạo mũi và thõn thuyền. - Gv gợi ý qua hỡnh vẽ để Hs nờu cỏch gấp từng hỡnh. - Gv thao tỏc mẫu từng bước: - Bước 1: + Gv thực hiện cỏc bước gấp từ H1 đến H4. + Lưu ý: Sau mỗi lần gấp, miết theo đường mới gấp cho thẳng và phẳng. - Bước 2: + Gv thực hiệc cỏc bước gấp từ H5 đến H6. + Gv hướng dẫn Hs cỏch sử dụng thuyền. + Gv giỏo dục HS an toàn khi vui chơi. + Gv chốt cỏc bước gấp thuyền và lưu ý: 2 cỏch phải đều nhau để thuyền khụng bị lệch. 3.4. Hoạt động 3: Thực hành. - Gv chia lớp thành 6 nhúm, yờu cầu mỗi HS trong nhúm thực hành gấp thuyền. - Gv quan sỏt – uốn nắn và tuyờn dương nhúm cú tiến bộ. 4. Củng cố và dặn dũ: - Chuẩn bị: Giấy màu - Tập gấp nhiều lần để học tiết 2. - Nhận xột tiết học. Dặn dũ. - Hỏt. - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo. - Hs nhắc lại. - Hs quan sỏt nhận xột. - Hs trả lời. -Nghe, quan sỏt, trả lời. - Hs quan sỏt hỡnh vẽ từ H1 đến H6. - Hs nờu. - Hs quan sỏt và theo dừi từng bước gấp của Gv. - Nhận xột. - Hs nhắc lại. -Nghe, quan sỏt. - Hs thực hành theo nhúm. - Hs nhắc lại quy trỡnh gấp dựa vào 6 hỡnh vẽ rời.
Tài liệu đính kèm: