Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần học 11 năm học 2009

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần học 11 năm học 2009

Tuần 11

 Sáng Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009

Tiết 1: chào cờ

TIẾT 2+ 3: TẬP ĐỌC: BÀ CHÁU

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :nẩy mần ra hoa, giàu sang, sung sướng, trái bạc, buồn bã, sống lại.

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:đầm ấm, màu nhiệm, giàu sang.

 Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tình cảm bà cháu quí hơn vàng bạc, châu báu( TL được các câu hỏi 1, 2, 3, 5,)

 * câu hỏi 4

2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.

3.TĐ:Giáo dục HS tình cảm thân ái, lòng kính yêu, quan tâm chăm sóc ông, bà.

II. Đồ dùng dạy học

 -Tranh, Bảng phụ,

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 63 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần học 11 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
 Sáng Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+ 3: Tập đọc: Bà CHáU 
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :nẩy mần ra hoa, giàu sang, sung sướng, trái bạc, buồn bã, sống lại...
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:đầm ấm, màu nhiệm, giàu sang.
 Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tình cảm bà cháu quí hơn vàng bạc, châu báu( TL được các câu hỏi 1, 2, 3, 5,)
 * câu hỏi 4
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
3.TĐ:Giáo dục HS tình cảm thân ái, lòng kính yêu, quan tâm chăm sóc ông, bà.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh, Bảng phụ,
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
- Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ luyện ngắt giọng và nhấn giọng
Đọc từng đoạn 
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
 Tiết 
3. Tìm hiểu bài 
 (20')
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài nối tiếp thời khóa biểu và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài: gịong to rõ ràng, thong thả và phân biệt được giọng của các nhân vật.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(4đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV: ghi bảng giọng đọc
- HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài .
+ Bà cháu/ rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà/ lúc nào cũng đầm ấm.//
 + Hạt đào vừa gieo xuống đã nẩy mầm, / ra lá, đơm hoa, / kết bao nhiêu là trái vàng, trái bạc.//
 - Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và kết hợp giải nghĩa từ. Chú giải .
- Chia nhóm ( 4HS)
- Thi đọc các nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh (nối tiếp đoạnhoặc toàn bài)
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
+ Tìm hiểu đoạn 1,2.
- Hỏi: Gia dình em có những ai?( Có bà và hai anh em)
- Trước khi gặp cô tiên cuộc sống của babà ra sao ?( Sống rất nghèo khổ / sống khổ cực, rau cháo nuôi nhau.
- Cô tiên cho hai anh em vật gì ?( Một hạt đào)
- Cô tiên đã dặn hai anh em điều gì ?( Khi mất gieo hạt đào lên mộ bà, các cháu sẽ được giàu sang sung sướng.)
- Những chi tiết nào cho thấy cây đào phát triển rất nhanh?( vừa gieo xuống hạt đào đã nẩy mần, ra lá, đơm hoa, kết bao nhiêu là trái.
- Cây đào này có gì đặc biệt ? ( Kết toàn trái vàng, trái bạc. 
+ GVChuyển ý : Cây đào lạ ấy sẽ mang đến điều gì?_ cuộc sống của hai anh em ra sao?_ chúng ta cùng học tiếp.
+Đọc thần đoạn 3,4 
- Hỏi: khi bà mất cuộc sống hai anh em ra sao?( Trở nên giàu có vì nhiều vàng bạc)
- Thái độ của hai anh em thế nào khi đã trở nên giàu có? ( cảm thấy buồn bã hơn)
- Vì sao trong cuộc sống giàu sang sung sướng mà hai anh em lại không vui?( Vì nhớ bà , vì vàng bạc không thay được tình cảm ám áp của bà
+ hai anh em cần gì và không cần gì?( xin cho bà bà sống lại.Cần bà sống lại và không cần vàng bạc, giàu có.
+ câu chuyện kết thúc ra sao?( Bà sống lại hiền lành, món mén, dang rộng hai tay ôm các cháu , còn ruộng vườn, lâu đài, nhà cửa thì biến mất . 
+ ý nghĩa:Treo bảng phụ. 
+ Yêu cầu HS đọc theo vai
- Thi đọc các nhóm 
- Qua câu chuyện này các em rút ra được điều gì?
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc 
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- 4H đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (4 hs)
- Nhận xét
- Đọc nối tiếp đoạn
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- HS đọc thầm TLCH
- 3 Nêu ý nghĩa
- 3 HS tham gia đóng các vai cô tiên, hai anh em, người dẫn chuyện.
-Thi đọc theo vai
- Nghe
- Phát biểu
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Toán LUYệN TậP 
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.Biết tìm số hạng của một tổng.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
 * Bài tập 5:
2. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành
 ( 30)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính :
Bài 3: Tìm x:
Bài 4: Giải toán 
+
 _ 
*Bài 5: 
 ?
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi 2 HS lên bảng
 21 31
 + + 
 4 5 
 25 36 
Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS ôn bảng trừ 12 trừ đi một số.
- Nhận xét 
 11- 2 = 9
 ..............
 11 - 9 = 2
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm vào vở - làm bảng phụ
- Nhận xét - chữa bài 
a, 41 - 25 41
 -
 25
 16
 Các kết quả: a, 16 , 33.
 b, 62 , 85, 35.
- Gọi nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS tìm số chưa biết 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét , bS
 a, x + 18 = 61
 x = 81 - 18
 x = 63
b, x= 48 ; b, x = 37
- Gọi nêu yêu cầu bài 
- HD - tắt và phân tích bài toán 
- Bài toán cho biết gì ?
 Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Yêu cầu 1hS làm bảng phụ
- Yêu cầu HS trình bày kết quả
- Nhận xét, cho điểm 
 Đáp số:25 quả táo
- HD - HS thực hiện Điền dấu
 - Nhận xét 
 9..+. 6 = 15 16.+..10 = 6 11..-. 8 = 3
11..-. 6 = 5 10..-..5 = 5 8. +.8 = 16
 11.-..2 = 9 8..+..6 = 14 7..+5 = 12
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Nối tiếp nhau đọc bảng trừ.
- Nhận xét 
- 1 HS nêu
- Làm vào vở 
- 1H làm vào bảng phụ
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- H nêu
- Làm bài vào vở 
- nhận xét 
- 1 HS đọc 
- Trả lời 
- Làm bài vào vở 
- 1HS làm bảng phụ
- trình bày kq
- Nhận xét 
- Nghe và thực hiện 
-Nghe 
-Thực hiện
Chiều 
 Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 2:
Tiếng việt(BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : Bà cháu 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 1: Bà cháu. (Từ đầu đến sung xướng).Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng t thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (33') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết nh thé nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS đổi vở kiểm tra chéo 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
 Tiết 3: Toán(BS)luyện tập thêm: 
 LUYệN TậP về bảng trừ và giải toán 
I. Mục tiêu: 
1. KT:Củng cố về bảng trừ thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.Biết tìm số hạng của một tổng.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
 . 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành
 ( 30)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính :
Bài 3: Tìm x:
Bài 4: Giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
Gọi 2 HS lên bảng tìm x
x + 12 = 21 x + 7 = 41
 x = 21 - 12 x = 41 - 7
 x = 9 x = 34
Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 
-Yêu cầu HS học thuộc bảng trừ
- Tổ chức thi đọc theo tổ 
- Nhận xét 
 11- 2 = 9
+ Các kết quả 8, 7 , 6, 5, 4, 3, 2.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm vào vở - làm bảng phụ
- Nhận xét - chữa bài 
a, 61 - 15 53 – 12 84 - 16 
 61
 +
 15
 46
 Các kết quả: a,41 , 68.
- Gọi nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS tìm số chưa biết 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét , bS
 a, 14 + x= 51 b, 25 + x = 43
 x = 51 - 14
 x = 37
b, x = 18
Một cửa hàng có 61 kg lô gam đỗ, đã bán 30 kg đỗ.Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki lôgam?
- Nhận xét, chữa bài 
 Đáp số: 31 kg đỗ
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
 1 HS nêu
- Nối tiếp nhâu nêu kq và học thuộc bảng trừ
- thi đọc
 -Nhận xét 
- 1 HS nêu
- Làm vào vở 
- 1H làm vào bảng phụ
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- H nêu
- Làm bài vào vở 
- nhận xét 
- 1 HS đọc 
-Làm bài vào vở 
- Nhận xét 
-Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 3ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1:Tiếng việt(BS) Luyện từ và câu - Tập làm văn
 Từ NGữ Về Họ HàNG DấU CHấM, DấU CHấM HỏI
 I. Mục tiêu
1. KT:Củng cố cho HS một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàngxếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại. Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
 + Củng cố cho HS biết viết một đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu.
2. KN:Rèn cho HS kĩ năng chọn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. Biết dùng dấu chấm và dấu chấm hỏi trong câu.
 + Rèn cho HS biết trình bày một đoạn văn ngắn rỗ ràng sạch sẽ.
3. TĐ: Biết yêu quý người thân trong gia đình họ hàng.biết trình bày một đoạn văn ngắn.
 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bút.
 -HS vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy học 
 ND  ... 	
 Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ luyện ngắt giọng và nhấn giọng
-Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
 Tiết 2 
Tìm hiểu bài 
 (20')
Câu 1
Câu 2
Câu 3
 Câu 4
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài nối tiếp thời khóa biểu và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(4đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV: ghi bảng giọng đọccủa nhân vật.
 + Người dẫn chuyện: Thong thả, chậm rãi.
 + Chi : Cầu khẩn
 + Lời cô giáo: dịu dàng, trìu mến. 
- HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài .
 Em muốn tặng bố / một bông hoa Niềm vui/ để bố dịu cơn đau.//
 Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh nắng mặt trời buổi sáng.//
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
và kết hợp giải nghĩa từ. Chú giải .
- Chia nhóm ( 4HS)
- HĐ các nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh (nối tiếp đoạnhoặc toàn bài)
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh (đoạn 2)
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
+ Tìm hiểu đoạn 1,2.
- 1,( tìm bông hoa cúc màu xanh, được cả lớp gọi là bông hoa Niềm vui.)
?Chi tìm bông hao Niềm vui để làm gì?
( Chi muốn hái bông hoa Niềm vui để tặng bố để làm dịu cơn đau của bố. 
? Bạn chi đáng khen ở chỗ nào?( Bạn rất thương bố momg bố mau khỏi bệnh.) 
2,(Vì nhà trường có nội qui không ai được ngắt hoa trong vườn trường.) 
+ Chuyển ý: Chi rất muốn tặng bố bông hoa Niềm vui để bố mau khỏi bệnh. Nhưng hoa trong vườn trường là của chung,Chi không dám ngắt. Vì vậy chuyện gì đã sảy ra tiếp theo, các em đọc tiếp đoạn 3,4 
3,(Cô giáo đã ôm Chi vào lòng và nói : Em hãy  hiếu thảo. 
4, (Thương bố, tôn trọng nội qui, thật thà. 
+ ý nghĩa:Treo bảng phụ. 
+ Yêu cầu HS đọc theo vai
- Thi đọc các nhóm 
- Hệ thống bài :Đ1 – Nói lên lòng hiếu thảo của chi.Đ2 :ý thức về nội qui của chi.Đ 3 : Tình cảm thân thiết của cô với trò.Đ 4 : T/ c của bố con chi đói với cô giáo và nhà trường. 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc nối tiếp
 trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- phát biểu
- 4H đọc nối tiếp đoạn
- Nêu
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN 
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (4 hs)
- Nhận xét
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- lớp đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- Đọc thầm đoạn 1,2
- Đọc thầm đoạn 3,4 trả lời
 3 Nêu ý nghĩa
- 3 HS tham gia đóng các vai : +Người dẫn chuyện,Chi , cô giáo.
-Thi đọc theo vai
- pháp biểu 
- Nghe
- Phát biểu
- Nghe
- Thực hiện
Tiết4: toán : 14 TRừ ĐI MộT Số (T61)
 14 - 8
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập bảng 14 trừ đi một số. Biết giải toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
 *BT1( cột 3) BT2: *2 phép tính cuối.
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , que tính.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Giới thiệu phép trừ 15 – 3.
 (12’)
- Thực hành
 (18’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Đặt tính 
Bài 4: giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 33 – 6 = 27 43 – 7 = 36
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- Nêu : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Chẳng hạn : Ta bớt đi 4 que tính rời,sau đó ta tháo một chục que tính nữa, còn lại 6 que tính rời.
 Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? 
+ Viết bảng : 14 – 8 = 6
 14 .14 trừ 8 bằng 6, viết 6 dưới 8.
- và 4
 8 
 6 
- HD HS lập bảng trừ
 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
 14 – 6 = 8 14 -9 = 5
 14 – 7 = 7 
-yêu cầu HS nhẩm và lần lượt nêu kết quả 
- Nhận xét, 
 a, 9 + 5 = 14
Kết quả : a, tiếp 14 ; 5 ; 9 ; 14 ;14 ;6 ;8.
 *Cột 3:Kết quả :14 ; 7 ; 14 ; 4.
b, 14 – 4 - 2 = 8
 14 - 6 = 8
Kết quả :  5 ; 5 .
-Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét 
 14 
- 
 6 
 8
+ Kết quả :5 ; 7 ; *9 ; *6 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét.cho điểm 
 14 
- 
 5 
 9
-Kết quả : 7 ; 3.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS tóm tắtvà giải toán
- Nhận xét, chữa bài. 
 Bài giải 
 số quạt còn lại là .
 14 – 6 = 8 (quạt)
 Đáp số : 8 quạt
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Thực hiện 
- Thao tác và tìm ra kết quả 
- Đọc bảng trừ
- Nêu yêu kết quả
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con
- 1 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con 
- 1 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
-1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều: Thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2009
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : Gọi điện 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 1: Gọi điện. (Từ Vừa sắp sách . Hai bố con có khẻo không).Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (33') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết nh thé nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS đổi vở kiểm tra chéo 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3:Toán (BS)
Tiết4: toán : BS) luyện tập thêm
 14 TRừ ĐI MộT Số 14 – 8 , học thuộc bảng 14 trừ đi một số 
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập bảng 14 trừ đi một số. Biết giải toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và học thuộc bảng trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
- Thực hành
 (30’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bài 4: giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 33 – 6 43 - 7
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
 14 – 6 = 8 14 -9 = 5
 14 – 7 = 7 14 - 4 =10
-yêu cầu HS nhẩm và lần lượt nêu kết quả 
- Nhận xét, 
 8 + 6 = 14 7 + 7 = 14
14 – 6 = 8 14 – 7 = 7
 14 – 3 – 3 = 8 14 – 2 – 6 = 6
 14 -2 - 1 = 11 14 - 5 =9
-Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét 
14 và 4 ; 14 và 7 ; 14 và3 ; 14 và 9
 14 14 14 14
- - - -
 4 7 3 9 
 10 7 11 5
Một cửa hàng có có 24 đèn điện, đã bán 5 đèn điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu đèn điện ? 
 Đáp số : 19 đèn điện
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Nêu yêu kết quả
- Học thuộc 
- Đọc CN - ĐT
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con
- 1 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con 
- 1 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
-1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009
Tiết 2+ 3: Kể chuyện 
Lớp 2A + 2B: BÔNG HOA NIềM VUI
I.Mục tiêu:
1. KT: - Dựa vào mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện(BT1)
 Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2)kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, kính trọng tình cảm cha mẹ dành cho con.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, bảng phụ
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện( 20’)
a, Kể từng đoạn câu chuyện 
dựavào tranh kể từng đoạn 2,3 bằng lời ( 15' 
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi HS kể lại câu chuyện: Sự tích cây vũ sữa và cho biết nội dung và ý nghĩa của câu chuyện.
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- HD HS kể theo hai cách của đoạn 1.
+ Cách 1 bố của chi đang nằm bệnh viện , em muốn đem tặng bố một bông hoa niềm vui để làm bớt cơn đâu 
+ Cách 2: Mới sớm tinh mơ chi đã vào vườn hoa của trường
- Nhắc HS khi kể cần thêm từ ngữ khi chuyển ý .
- Gọi vài HS kể đoạn 1 theo hai cách
- Yêu cầu quan sát tranh 1, 2neeu ý diễn tả đoạn 1,2 .
+ Tranh 1 : Chi vào vườn hoa của trường để tìm bông hoa niềm vui.
+Tranh cô cho phép chi hái 3 bông hoa.
Yêu cầu HS kể theo nhóm.
Nhắc HS kể bằng lời của mình không kể theo cách đọc truyện.
Giọ HS kể chuyện.
- Gọi 3,4 HS kể toàn chuyện
- Nhận xét cho điểm 
- Thi kể truyện
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3HS nối tiếp nhau kể 
- Nghe
- 1 HS đọc
- Quan sát – trả lời 
- 4,6 HS kể 
-Kể lại từng đoạn theo tranh
- 
- Nhận xét 
- 2,4 HS kể toàn bộ câu chuyện 
-Thi kể toànchuyện
- nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 11.doc