Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 18 - Trường tiểu học Tân Thịnh

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 18 - Trường tiểu học Tân Thịnh

Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012

Toỏn

ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

I. Mục tiờu:

- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 18 - Trường tiểu học Tân Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 24 thỏng 12 năm 2012
Toỏn 
ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiờu:
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm trả bài cũ: 
- 2 Học sinh lờn bảng làm bài 3 / 87. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải. 
- Đọc đề bài. 
- Hướng dẫn túm tắt. 
- Làm vào bảng con. 
Bài 2: Túm tắt bài toỏn. 
Bỡnh: 32 kg.
An nhẹ hơn 6 kg.
Hỏi: An nặng bao nhiờu kg.
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài 3: Túm tắt.
Lan: 24 bụng.
Liờn hỏi nhiều hơn 16 bụng. 
Hỏi: Liờn hỏi được bao nhiờu bụng hoa.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Nhận xột bổ sung. 
- Học sinh đọc đề toỏn. 
- Giải bảng con. 
 Bài giải
Cả hai buổi cửa hàng đú bỏn được là
48+ 37 = 85 (l)
Đỏp số: 85 lớt dầu. 
- Một em lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 
 Bài giải
An nặng là
32 – 6 = 26 (kg)
Đỏp số: 26 kg. 
- Tự giải vào vở. 
 Bài giải
Liờn hỏi được số bụng hoa là
24 + 16 = 40 (Bụng)
Đỏp số: 40 bụng hoa. 
Tập đọc
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. Mục tiờu:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học . Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
- HS khuyết tật đọc trơn được bài tập đọc đã học ở HK1.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
 - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
 - Học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cỏc từ chỉ sự vật trong cõu đú là: Mỏy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xúm, nỳi non. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Một số học sinh đọc bản tự thuật. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
 Tiết 2
Hướng dẫn ụn tập. a) Kiểm tra đọc: 
- Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 3: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đặt cõu theo mẫu. 
- Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. 
- Học sinh tự làm. 
+ Chỏu là Mai bạn của Hương. 
+ Chỏu là Khỏnh con bố Dũng, bỏc cho bố chỏu mượn cỏi kỡm. 
+ Em là Lan học sinh lớp 2a, cụ cho lớp em mượn lọ hoa một chỳt được khụng ạ. 
- Học sinh tự làm bài. 
- Một em lờn bảng làm lớp làm 
ễn toỏn 
ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG, PHẫP TRỪ 
I. Mục tiờu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- HS khuyết tật biết làm phép tính cộng, trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 4/82. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành. 
Bài 1: Tớnh nhẩm
- Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3:
- Cho học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Nhận xột cỏch nhúm làm. 
Bài 4: Yờu cầu học sinh tự túm tắt rồi giải. 
 Túm tắt
Thựng lớn : 78 lớt.
Thựng bộ ớt hơn Thựng lớn: 26 lớt.
Thựng bộ :..... lớt?
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Nối tiếp nhau nờu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 68
+ 27
 95
 56
+ 44
 100
 82
- 48
 34
 90
- 32
 58
 71
- 25
 46
 100
- 7
 93
- Cỏc nhúm cử đại diện lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng
16 – 7 =
16 – – 3 = 7
14 – = 6
14 – – 4 = 6
- Giải vào vở, trờn bảng lớp:
 Bài giải
 Thựng bộ đựng được là:
 78 – 26 = 52(lớt)
 Đỏp số: 52 lớt nước
Thứ ba ngày 25 thỏng 12 năm 2012
Sỏng : Mỹ thuật
GV: Chuyờn dạy 
____________________________
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tìm số hạng, số bị trừ.
 - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
 - HS khuyết tật biết cộng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn bảng làm bài 3/ 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm. 
 Bài 4: Giỏo viờn cho học sinh tự giải bài toỏn theo túm tắt. 
Lợn to: 92 kg.
Lợn bộ nhỏ hơn 16 kg.
Hỏi: Con lợn bộ năng bao nhiờu kg ? 
Bài 5: Hướng dẫn học sinh dựng bỳt để nối cỏc điểm để cú 1 hỡnh chữ nhật, 1 hỡnh tứ giỏc. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh làm miệng rồi lờn điền kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
 28
+ 9
 47
 73
- 35
 38
 53
+ 47
 100
 90
- 42
 48
- Nờu cỏch làm. 
- Làm vào vở. 
x + 18 = 62
x = 62 – 18
x = 44
x – 27 = 37
x = 37 + 27
x = 64
40 – x = 8
x = 40 – 8
x = 32
- Học sinh làm bài vào vở. 
Bài giải
Con lợn bộ cõn nặng là
92 – 16 = 76 (kg)
Đỏp số: 76 kg. 
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Chớnh tả
ễN TẬP CUỐI HỌC kỳ 1 (Tiết 3)
I. Mục tiờu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả ; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút.
- HS khuyết tật nhìn sách viết được bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện tương tự tiết 1. 
b. Hướng dẫn viết chớnh tả bài: 
Bài 1: Đoạn văn sau cú 8 từ chỉ hoạt động em hóy tỡm 8 từ ấy. 
- Giỏo viờn đọc đoạn văn
- Hướng dẫn học sinh tỡm từ chỉ hoạt động. 
Bài 2: Giỏo viờn cho học sinh đọc lại đoạn văn rồi cho học sinh tỡm cỏc dấu cõu. 
- Giỏo viờn nhắc lại. 
Bài 3: Giỏo viờn cho học sinh đọc đoạn văn. 
- Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm để đúng vai. 
- Yờu cầu học sinh lờn đúng vai. 
_ Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột nhúm đúng vai đạt nhất. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập. 
- Học sinh lờn bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phỳt sau đú lờn đọc bài. 
- 2 học sinh đọc lại. 
- Học sinh thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Cỏc từ chỉ hoạt động trong đoạn văn là: Nằm, lim dim, kờu, chạy, vươn, dang, vỗ, gỏy. 
- Học sinh đọc lại cỏc từ này. 
- Học sinh làm miệng. 
- Đoạn văn ở bài tập 2 cú dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu ngoặc kộp. 
- Học sinh thảo luận nhúm để đúng vai. 
- Cỏc nhúm lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Tự nhiờn và xó hội 
 THỰC HÀNH “GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH, ĐẸP”
I. Mục tiờu:
- Thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch đẹp.
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số dụng cụ để làm vệ sinh. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
 III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi: Cần làm gỡ để phũng trỏnh tộ ngó khi ở trường 
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
* H/ động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh ảnh trang 38, 39. 
- Hướng dẫn quan sỏt và trả lời cõu hỏi: 
+ Tranh vẽ gỡ?
+ Cỏc bạn đang làm gỡ?
+ Dụng cụ mà cỏc bạn đang sử dụng và việc làm đú cú tỏc dụng gỡ ?
+ Tranh 2 vẽ những gỡ?
+ Núi cụ thể cỏc cụng việc cỏc bạn đang làm và tỏc dụng của cỏc cụng việc ấy ?
+ Trường học đẹp cú tỏc dụng gỡ ?
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. 
- Trờn sõn trường sạch hay bẩn ?
- Xung quanh trường hoặc trờn sõn trường cú nhiều cõy xanh khụng ? cõy cú tốt khụng?
- Khu vệ sinh đặt ở đõu? Cú sạch khụng ?
- Trường học của em đó sạch chưa ?
- Theo em làm thế nào để giữ trường lớp sạch đẹp?
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh thảo luận nhúm và trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh cỏc bạn đang lao động vệ sinh sõn trường. 
- Quột rỏc, xỏch nước, tưới cõy,
- Ch ...  thẳng dài 1 dm. 
- Bài này dành cho hs khá giỏi.
Tập đọc 
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 5)
I. Mục tiờu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).
- HS khuyết tật biết nói lời mời, nhờ, đề nghị với tình huống cụ thể BT3.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng. 
- Học sinh: Vở bài tập, bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn cho từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Gọi học sinh lờn đọc bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh để hiểu nội dung tranh. 
- Giỏo viờn ghi những cõu học sinh núi lờn bảng. 
- Nhận xột chung. 
Bài 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Nhận xột cỏch làm đỳng sai. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bi bài
- Học sinh lờn bốc thăm về chuẩn bị rồi lờn đọc bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh suy nghĩ rồi kể chuyện theo tranh. 
- Kể lại toàn bộ nội dung cõu chuyện theo tranh. 
- Đặt tờn cho cõu chuyện. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Một vài học sinh đọc lại bài của mỡnh. 
9 Giờ ngày 2 thỏng 1 năm 2008. 
Hà ơi ! Mỡnh đến nhà bạn để bỏo cho bạn đi dự tết trung thu, nhưng cả nhà bạn đi vắng. Mỡnh viết mấy lời cho bạn, khi về cậu nhớ đi dự nhộ. 
Bạn của Hà. 
Lan Anh. 
____________________
Âm nhạc 
GV: Chuyờn dạy
___________________________
Tập viết 
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 6)
I. Mục tiờu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 
- Học sinh: Giấy kiểm tra, bỳt chỡ, thước kẻ,... 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Gi viờn cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. 
- Gọi một vài học s đọc thành tiếng cả bài. 
- Giỏo viờn h dẫn học sinh làm vào giấy thi. 
- Cho học sinh làm bài. 
- Hết thời gian giỏo viờn thu bài. 
- Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài
- Đỏnh giỏ điểm:Mỗi cõu đỳng được 1 điểm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh đọc thầm. 
- Học sinh đọc thành tiếng. 
- Trả lời cỏc cõu hỏi. 
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Học sinh nộp bài. 
- Chữa bài. 
Cõu 1: ý c. 
Cõu 2: ý b. 
Cõu 3: ý c. 
Cõu 4: ý a. 
Cõu 5: ý c. 
Chiều : Toỏn 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
 - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
 - HS khuyết tật biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 4 / 90. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Tớnh - Học sinh làm miệng
- Nờu cỏch tớnh. 
Bài 3: Học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
ễng: 70 tuổi. Bố nhỏ hơn ụng 32 tuổi.
Hỏi: Bố bao nhiờu tuổi ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bảng con. 
 38
+ 27
 65
 54
+ 19
 73
 67
+ 5
 72
 61
- 28
 33
 70
- 32
 38
 83
- 8
 75
- Nờu cỏch tớnh rồi tớnh. 
12 + 8 + 6 = 26
36 + 19 – 9 = 36
25 + 15 – 0 = 10
51 – 9 + 18 = 50
- Giải vào vở
Bài giải
Tuổi bố năm nay là
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đỏp số: 38 tuổi. 
Kể chuyện
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Dựa vào tranh kể chuyện ngắn khoảng 5 câu đặt được tên cho câu chuyện.
- HS khuyết tật nhìn tranh kể được một câu chuyện .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những cõu sau đõy. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh đọc từng cõu rồi trả lời
Cõu a: Lạnh giỏ
Cõu b: 
Cõu c: Siờng năng, cần cự. 
- Làm bài vào vở
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
Buụn Ma Thuột ngày 16 thỏng 11 năm 2007. 
Nhõn ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11 em kớnh chỳc thầy mạnh khỏe và nhiều niềm vui. 
Học trũ cũ của thầy. 
Hà Linh. 
Chớnh tả
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 8)
I. Mục tiờu:
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 2 học kì I.
- HS khuyết tật đánh vần được bài thi môn tiếng việt
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
*Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
*Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Núi lời đỏp của em. 
a) Khi bà bảo em giỳp bà xõu kim. 
b) Khi chị bảo em giỳp chị nhặt rau nhưng em chưa làm xong bài. 
c) Khi bạn ở lớp nhờ em giỳp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. 
d) Khi bạn mượn em cỏi gọt bỳt chỡ ? 
Bài 2: Viết khoảng 5 cõu núi về một bạn lớp em. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Từng cặp học sinh thực hành. 
+ Võng ạ, chỏu sẽ làm ngay. 
+ Em chưa làm xong bài, tớ nữa làm xong em sẽ nhặt giỳp chị. 
+ Khụng được đõu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. 
+ Ừ cậu cứ lấy mà dựng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Hải là bạn học cựng lớp với em. Dỏng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luụn giỳp đỡ Mọi người. Ở lớp bạn được cả lớp yờu quý. Em rất thớch chơi với hải người bạn mà em yờu quý. 
Thứ sỏu ngày 28 thỏng 12 năm 2012
Toỏn 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(Phũng GD&ĐT ra đề ).
____________________________________
Tập làm văn 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 9)
(Phũng GD&ĐT ra đề ).
_____________________________________
ễn toỏn 
ễN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I. Mục tiờu:
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim chỉ 12.
- HS khuyết tật biết xem đồng hồ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm bài 2 / 85. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi trả lời. 
Bài 2: Cho học sinh làm miệng. 
a) Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật? Đú là cỏc ngày nào?
b) Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật ? Cú mấy ngày thứ năm?
Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: 
- Ngày 1 thỏng 10 là ngày thứ mấy?
- Ngày 10 thỏng 10 là ngày thứ mấy?
- Ngày 20 thỏng 11 là ngày thứ mấy?
- Ngày 30 thỏng 11 là ngày thứ mấy?
- Ngày 19 thỏng 12 là ngày thứ mấy?
- Ngày 30 thỏng 12 là ngày thứ mấy?
Bài 4: Cho học sinh làm miệng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt tranh vẽ rồi trả lời: 
+ Con vật cõn nặng 3 kg. 
+ Gúi đường cõn nặng 4 kg. 
+ Lan cõn nặng 30 kg
- Xem lịch rồi trả lời:
+ Thỏng 10 cú 31 ngày, cú 4 ngày chủ nhật đú là ngày 5, 12, 19, 26. 
+ Thỏng 11 cú 30 ngày. Cú 4 ngày thứ năm. Cú 5 ngày chủ nhật. 
- Xem lịch rồi trả lời: 
+ Thứ tư. 
+ Thứ sỏu. 
+ Thứ năm. 
+ Chủ nhật. 
+ Thứ sỏu. 
+ Thứ ba. 
- Quan sỏt tranh rồi trả lời. 
Sinh hoạt sao
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
I. Mục tiờu:
- Thực hiện phong trào VSCĐ.
- Sơ kết cỏc hoạt động tuần 17
- Kế hoạch tuần 18
II. Hoạt động trờn lớp:
Sơ kết tuần: 17
- Cỏc sao trưởng bỏo cỏo về cỏc mặt trong tuần (vệ sinh, chuyờn cần, học tập,taực phong ủaùo ủửực).
- Sao trưởng bỏo cỏo chung những mặt thực hiện được trong tuần.
- GV nhận xột – tổng kết – tuyờn dương.
-Trao ủoồi hoứa giaỷi cho hoùc sinh nhg gỡ maứ caực em thaộc maộc hoaởc chửa hieồu.
-Xếp hạng cho cỏc tổ.
Kế hoạch tuần: 18
*về học tập:
	- Tất cả HS phải thuộc bài khi đến lớp.
- Khụng chộp bài và nhỡn bài của bạn.
- Mỗi HS phải cú thời gian biểu ở nhà.
- Nghiờm tỳc trong giờ học - giờ thể dục.
- Phõn cụng sao trưởng theo dừi và KT chộo với nhau.
- Cỏc tổ thi đua học tốt trong tuần.
	*Về vệ sinh:
	-Thực hiện tốt việc trực nhật.Nhắc nhở cỏc tổ trực cần đến lớp sớm hơn mọi ngày để làm vệ sinh.	- Vệ sinh chung, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
- Rửa tay sạch bằng xà phũng sau khi đi đại tiện.
	* về tỏc phong đạo đức:
- Tiếp tục thực hiện đầy đủ về nội qui HS.
	- Cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ của cụng.
	- Khụng bắt nạt em nhỏ, giỳp đỡ bạn lỳc khú khăn.
	-Khụng núi tục chửi thề.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan ca ngay tuan 18lop2 DTuyet.doc