Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16, 17

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16, 17

Tuần 16 + 17

Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012

Sng: Tập đọc

 Con chó nhà hàng xóm (T1+T2)

I. Mục tiêu:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (TL được các câu hỏi dưới bài học)

 *Tích hợp Q&G:- Quyền được có cha mẹ, bác sỹ chăm sóc khi ốm đau.

- Quyền được nuôi súc vật( chó, mèo).

*KNS:-Kiểm sốt cảm xc.

 -Thể hiện sự cảm thơng.

 -Trình by xuy nghĩ.

 -Tư duy sáng tạo.

 -Phản hồi, Lắng nghe, tích cực, chia xẻ.

II. Chuẩn bị:

 

doc 44 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16, 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Phát cờ tuyên dương ...................................................................................
4./ Nhắc nhỡ - Hướng phấn đấu của tuần học 15 : 
- Nhắc nhỡ HS cịn thiếu sĩt chưa theo kịp bạn cố gắng phấn đấu trong tuần
- Rèn luyện thêm thành thĩi quen thi đua học tập, chăm học, để cha mẹ và thấy cơ vui. 
- Thực hiện tốt phong trào của trường, lớp 
5./ Dặn dị : Cần cố gắng hơn.
**************************
Tuần 16 + 17
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012
Sáng: Tập đọc 
 Con chó nhà hàng xóm (T1+T2)
I. Mục tiêu:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (TL được các câu hỏi dưới bài học)
 *Tích hợp Q&G:- Quyền được cĩ cha mẹ, bác sỹ chăm sĩc khi ốm đau.
Quyền được nuơi súc vật( chĩ, mèo).
*KNS:-Kiểm sốt cảm xúc.
	-Thể hiện sự cảm thơng.
	-Trình bày xuy nghĩ.
	-Tư duy sáng tạo.
	-Phản hồi, Lắng nghe, tích cực, chia xẻ.
II. Chuẩn bị: 
GV:Tranh . Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn hướng dẫn cách đọc.
HS: SGK.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’) Bé Hoa
3. Dạy - học bài mới :Giới thiệu bài: (1’)
- Yêu cầu HS mở SGK trang 127 và đọc tên chủ điểm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết bạn trong nhà là những gì?
- Chó, mèo là những vật nuôi trong nhà rất gần gũi với các em. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về tình cảm giữa một em bé và một chú cún con.
Phát triển các hoạt động (32’)
v Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1 sau đó yêu cầu HS đọc lại.
Chú ý, giọng đọc tình cảm, chậm rãi.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- Yêu cầu HS đọc các câu cần luyện ngắt giọng.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh1 đoạn
Tiết 2:(40’)
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc đoạn 1.
+ Hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Yêu cầu đọc đoạn 2.
+ Hỏi: Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo Cún?
Lúc đó Cún Bông đã giúp Bé thế nào?
- Yêu cầu đọc đoạn 3.
Hỏi: Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn buồn?
- Yêu cầu đọc đoạn 4.
Hỏi: Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
Từ ngữ hình ảnh nào cho thấy Bé vui, Cún cũng vui.
- Yêu cầu đọc đoạn 5.
Hỏi: Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
- Câu chuyện này cho em thấy điều gì?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Giáo dục HS
- Dặn dò HS về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học.
Hát
- Chủ điểm: Bạn trong nhà.
- Bạn trong nhà là những vật nuôi trong nhà như chó, mèo,
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- 5 đến 7 HS đọc cá nhân. Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc nối tiếp nhau từ đầu đến hết bài. 
- 5 HS nối tiếp đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5.
- Thi đua: 2 đội thi đua đọc trước lớp.
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Bạn ở nhà của Bé là Cún Bông. Cún Bông là con chó của bác hàng xóm.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau và không đứng dậy được.
- Cún đã chạy đi tìm người giúp Bé.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Bạn bè thay nhau đến thăm Bé nhưng Bé vẫn buồn vì Bé nhớ Cún mà chưa được gặp Cún.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Cún mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê Cún luôn ở bên chơi với Bé.
- Đó là hình ảnh Bé cười Cún sung sướng vẫy đuôi rối rít.
- Cả lớp đọc thầm.
- Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ luôn có Cún Bông ở bên an ủi và chơi với Bé.
- Câu chuyện cho thấy tình cảm gắn bó thân thiết giữa Bé và Cún Bông.
- 1số HS nhắc lại
**********************************
Tốn:
Ngày , giờ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
 - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
 - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
 - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
 - Nhận biét thời điểm khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều , tối.
 - HS cần làm các BT: bài 1; bài 3 /trg 76.
 - Ham thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị: 
GV:Bảng phu, bút dạï. Mô hình đồng hồ có thể quay kim.1 đồng hồ điện tử.
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (5’) Luyện tập chung.
3. Bài mới Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (30’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu ngày, giờ.
Bước 1:Nêu: Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm. Đưa ra mặt đồng hồ, quay đến 5 giờ và hỏi: Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?...
Giới thiệu: Mỗi ngày được chia ra làm các buổi khác nhau là sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
Bước 2: Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Kim đồng hồ phải quay được 2 vòng mới hết một ngày. Một ngày có bao nhiêu giờ ?
- 24 giờ trong 1 ngày lại chia ra theo các buổi.
- Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng buổi. 
Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc mấy giờ ?
- Làm tương tự với các buổi còn lại.
- Yêu cầu HS đọc phần bài học trong SGK.
- Hỏi: 1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?Vì sao ?
v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách làm bài.
- Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?Điền số mấy vào chỗ chấm ? Em tập thể dục lúc mấy giờ ?
- Yêu cầu HS làm tương tự với các phần còn lại ?
Bài 2:Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hỏi: Các bạn nhỏ đến trường lúc mấy giờ ?Lần lượt hỏi theo nội dung tranh
Bài 3: GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu để làm bài.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ.
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS lần lượt trả lời
- Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
- Đọc bài.
- Còn gọi là 13 giờ.Vì 12 giờ trưa rồi đến 1 giờ chiều. 
- Xem giờ được vẽ trên mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào chỗ chấm tương ứng.
- HS làm bài. 
- Đọc đề bài.
- HS trả lời
- 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối . HS nêu. Bạn nhận xét.
- 1số HS nhắc lại
*********************************
Chiều:
Chính tả:T-C: 
 Con chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập 2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Viết đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
GV:Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép.
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: (5’) Bé Hoa.
3. Bài mới :Giới thiệu bài: (1’)
Phát triển các hoạt động (30’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
- GV treo bảng, đọc đoạn văn cần chép 1 lượt, sau đó yêu cầu HS đọc lại.
- Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
- Vì sao Bé trong bài phải viết hoa?
- Trong câu Bé là một cô bé yêu loài vật từ bé nào là tên riêng, từ nào không phải là tên riêng?
- Ngoài tên riêng chúng ta phải viết hoa những chữ nào nữa?
- Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó lên bảng. Theo dõi và chỉnh sửa cho các em.
- Chép bài
- Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Trò chơi: Thi tìm từ theo yêu cầu
Chia lớp thành 4 đội. Yêu cầu các đội thi qua 3 vòng.
Vòng 1: Tìm các từ có vần ui/uy.
Vòng 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch.
Vòng 3: Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm các tiếng có thanh hỏi, các tiếng có thanh ngã.
- Sau 3 vòng, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
- GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai trong bài chính tả.
Chuẩn bị bài sau. Nhận xét giờ học.
Hát
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.
- HS lần lượt trả lời
 - 4 đội thi đua.
- 1số HS nhắc lại
***********************************
Tốn:
Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu: 
 - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều , tối.
 - Nhận biét số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ,
 - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
 - HS cần làm các BT: bài 1, bài 2 / trg 78
 - Ham thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị: Tranh các bài tập 1, 2 phóng to . Mô hình đồng hồ có kim quay được.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ (5’) Ngày, giờ.
3. Bài mới :Giới thiệu bài: (1’)
Phát triển các hoạt động (30’)
v Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
Treo tranh 1 và hỏi: Bạn An đi học lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?
- Đưa mô hình đồng hồ và yêu cầu HS quay kim đến 7 giờ.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại.
- Hỏi tiếp: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?
- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ?
- Hãy dùng cách nói khác để nói về giờ khi bạn An xem phim, đá bóng.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc các câu ghi dưới bức tranh 1.
- Giờ vào học là mấy giờ ? Bạn HS đi học lúc mấy giờ ?
- Bạn đi học sớm hay muộn ?
- Vậy câu nào đúng, câu nào s ... GV: Bảng phụ vẽ các hình như bài tập 1 bài tập 4 sgk.
HS: SGK.
III. Các hoạt động day – học:
GV
HS
A. Kiểm tr bài cũ:
Hs 1: Đặt tính rồi tính 36 + 48 
Hs 2: Tìm X: X – 28 = 16
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trên gảng và trả lời từng hình: đây là hình gì?
- Yêu cầu hs trả lời hình tam giác cĩ mấy cạnh? Hình tứ giác cĩ mấy cạnh? HÌnh chữ nhật? Hình vuơng?
Bài 2: 
- Yêu cầu hs đọc đề
- Yêu cầu hs làm bài
Bài 3: Hs khá, giỏi
Bài 4: 
- Yêu cầu hs quan sát hình và cho biết:
+ Hình vẽ giống hình gì?
+ Trong hình vẽ cĩ những hình gì?
- Yêu cầu hs làm bài 
- Yêu cầu hs nhận xét
2. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
2 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- hs quan sát và trả lời
- 1hs đọc đề.
- HS làm bài trên bảng con.
- hs trả lời
- 1 hs lên bảng
- Lớp vẽ vào vở
- hs nhận xét
********************************
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUƠI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của lồi vật vẽ trong tranh; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nĩi câu cĩ hình ảnh so sánh (BT2,BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa phĩng to bài tập 1. 
- Bảng phụ viết bài tập 2 vầ nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ:
-Bài tập 1, bài tập 2/ tuần 16
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (miệng)
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs quan sát tranh minh họa
- Yêu cầu hs thảo luận nhĩm đơi và nêu đúng đặc điểm của các con vật.
- Gv chốt lời giải đúng và nêu các thành ngữ: 
+ Chậm như rùa
+ Khỏe như trâu
+ Nhanh như thỏ.
+ Trung thành như chĩ.
Bài 2: (miệng)
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs suy nghĩ và thêm hình ảnh so sánh
- Gv ghi một số cụm từ so sánh lên bảng 
- Yêu cầu hs đọc lại các cụm từ so sánh
Bài 3: ( Viết )
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs tìm các hình ảnh so sánh phù hợp với từng hình ảnh đã cho
- Yêu cầu hs làm bài.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu các hs khác đọc bài làm của mình
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- 2 hs 
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm
- Hs quan sát
- Hs thảo luận theo nhĩm và trình bày
- hs lắng nghe
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm 
- Hs nối tiếp phát biểu 
- 1 số hs 
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm
- 1 hs làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
- HS đọc, nhận xét
Chính tả : Tập chép :
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I. Mục tiêu :
1. Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn cĩ nhiều dấu câu. 
2. Làm được bài tập 2. 
II. Đồ dùng dạy - học :
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn chép, bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
GV
HS
A. Bài cũ : (5’)
- Đọc : thủy cung, ngậm ngùi, an ủi,mùi 
B. Bài mới :
1. GTB : (2’) Nêu mục tiêu.
2. Hướng dẫn chép: 
 - Đọc đoạn chép 
- Đoạn văn nĩi điều gì? 
- Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nĩi với gà con?
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Luyện viết cac từ dễ sai
- HS nhìn bảng chép bài
- Ycầu sốt lỗi, sau thu và chấm một số bài. 
3. Hướng dẫn làm bài tập : (10’)
Bài 2 : Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn văn, làm bài
- Theo dõi, nhận xét sửa chữa
C. Củng cĩ, dặn dị : 
 - Nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con. 
- 2 em đọc lại
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con : thong thả, kiếm mồi,nguy hiểm
- Viết vở. 
- 1 học sinh đọc 
- 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
*************************
Chiều:
Tập làm văn:
NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Mục tiêu: 
- Biết nĩi lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học.
Tích hợp Q&G:- Quyền được tham gia( thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú )
	-Quyền cĩ cha mẹ, được cha mẹ tặng quà.
KNS:-Kiểm sốt cảm xúc.
	-Quản lý thời gian.
	-Lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh min họa bài tập 1
 - Giấy và bút dạ khổ to đẻ làm bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ:
Kể một con vật nuơi trong nhà mà em biết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1(miệng):
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs quan sát tranh và cho biết tranh vẽ nội dung gì?
- Yêu cầu hs đọc lời của bạn trai trong sách
- Lời nĩi của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
- Yêu cầu hs nhắc lại lời nĩi của bạn trai đúng thái độ ngạc nhiên, thích thú.
Bài 2 (miệng):
- Yêu cầu hs đọc yêu càu bài tập 2
- Yêu cầu hs thảo luận nhĩm đơi để nĩi sao cho phù hợp với tình huống vừa nêu.
- Yêu cầu các nhĩm đĩng vai.
Bài 3 (viết):
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
- Bài tập yêu cầu em làm gì?
- Hà bắt đầu ngày chủ nhật lúc mấy giờ?
- Sáng chủ nhật hà làm những việc gì?
- Thời gian biểu chia làm hai phần:
+ Một bên thời gian
+ Một bên việc làm
- Yêu cầu hs làm bài 
- Yêu cầu hs trình bày bài làm, nhận xét
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem lại các bài đã học, chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I
- 2hs
- 2 hs 
- Hs quan sát và trả lời
- 2 hs đọc
- ngạc nhiên, thích thú và biết ơn
- một số hs nhắc lại
- 2hs, lớp đọc thầm
- Hs thảo luận
- Các nhĩm lần lượt lên đĩng vai.
- Hs đọc yêu cầu
- HS trả lời
- Lúc 6 giờ 30
- Hs kể
- HS lắng nghe
- hs làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ
- HS làm bảng phụ dán bài làm lên bảng, nhận xét.
********************************
Tốn:
ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I.Mục tiêu: 
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đĩ và xác định một ngày nào đĩ là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
II. Đồ dùng dạy học:
-Cân đồng hồ, tờ lịch của năm, đồng hồ để bàn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi: 
a. Con vịt cân nặng mấy ki-lơ-gam?
- Vì sao em biết?
b. Gĩi đường cân nặng mấy ki-lơ-gam?
- Em làm cách nào để biết?
c. Lan cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Bài 2:
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu hs quan sát tờ lịch tháng 10 và trả lời các câu hỏi:
a. Tháng 10 cĩ bao nhiêu ngày? Cĩ mấy ngày chủ nhật? Đĩ là các ngày nào?
- Nhận xét sau mỗi câu trả lời.
b. Yêu cầu hs thảo luận nhĩm đơi để trả lời:
Tháng 11 cĩ bao nhiêu ngày? Cĩ mấy ngày chủ nhật? Cĩ mấy ngày thứ năm?
- Yêu cầu các nhĩm trả lời
Bài 3:
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs lên bảng chỉ vào các ngày: 
1 tháng 10 và cho biết là ngày thứ mấy?
Tương tự với các ngày cịn lại.
Bài 4: 
- Yêu cầu hs cho biết: trên đồng hồ, kim dài chỉ gì? Kim phút chỉ gì?
- Yêu cầu hs nhìn đồng hồ và trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs học thuộc bảng cộng, trừ và các dạng tốn để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I
- 1 hs nêu
- hs trả lời
- Hs đọc 
- Hs quan sát và trả lời
- HS thảo luận 
- Các nhĩm trả lời 
- Hs đọc
- Hs lên bảng chỉ và trả lời
- Hs trra lời
- HS trả lời
- Hs lắng nghe
Tập viết:
CHỮ HOA Ơ, Ơ
I. Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa Ơ, Ơ ( 1dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ- Ơ hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng Ơn ( 1dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ) , ơn sâu nghĩa nặng ( 3 lần)
II. Đồ dùng dạy - học : 
Mẫu chữ Ơ, Ơ đặt trong khung chữ ;
 Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dịng kẻ li : Ơn (dịng 1) ; Ơn sâu nghĩa nặng (dịng 2).
III. Các hoạt động dạy - học :
GV
HS
A. Bài cũ : (5’) - Ktra vở ở nhà 
- Ktra viết chữ O; Ong	 
B. Bài mới :
1. GTB : (1’) Nêu mục tiêu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa : 
a) Quan sát và nhận xét :
- Treo mẫu chữ và ycầu qsát về chiều cao, bề rộng chữ Ơ, Ơ
- Chữ Ơ, Ơ giống chữ O, chỉ thêm các dấu phụ (Ơ cĩ thêm dấu mũ, Ơ cĩ thêm dấu râu)
- Cách viết 
+ Chữ Ơ giống chữ O, sau đĩ thêm dấu mũ cĩ đỉnh nằm trên ĐK 7.
+ Chữ Ơ giống chữ O, sau đĩ thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn DDK6 một chút)
- Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình viết.
b) Viết bảng : 
- Nhận xét và chỉnh sửa lỗi cho HS
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Ycầu mở vở và đọc 
+ Cụm từ ứng dụng cĩ nghĩa gì? 
- Ycầu qsát chữ mẫu, nhxét về số chữ cĩ trong cụm từ, chiều cao của các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ .
- Ycầu viết chữ Ơn 
4. Hướng dẫn viết vở tập viết : - Thực hành viết, mỗi cỡ 1 dịng.
C. Củng cố, dặn dị :
- Về nhà hồn thành vở.
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con
- Viết vào khơng trung sau đĩ viết bảng con
- 1 em đọc : Ơn sâu nghĩa nặng
+ Cĩ tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Cụm từ cĩ 4 chữ. Các chữ Ơ, g, h, cao 2,5 li. Các chữ cịn lại cao 1 li. Khi viết khoảng cách giữa các chữ là 1 chữ o 
- Viết bảng con
*******************************
SINH HOẠT TUẦN 17
 I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh thấy được những ưu điểm, nhược điểm của bản thân, tổ, lớp trong tuần 17 của năm học.
- Đánh giá ý thức chuẩn bị sách vở, đồ dùng và nề nếp trong tuần 17. 
- Rèn luyện tính tự giác, ý thức học tập của học sinh, giữ gìn trật tự, vệ sinh.
- Phổ biến kế hoạch tuần đến.
II. Chuẩn bị : Tổ trưởng nắm bắt, thống kê số lượng trong tổ.
III. Hoạt động cụ thể :
GV
HS
A. Ổn định lớp :
- Tuyên bố lí do
B. Nội dung :
1.Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ tuần 17:
 - Theo dõi
- Tuyên dương HS XS, tổ Xuất sắc
- Phát thưởng cho hs xuất sắc.
2. Triển khai kế hoạch tuần 18:
- Ơn tập để chuẩn bị cho kì kiểm tra cuối HKI.
- Tiếp tục thi đua học tốt và phát huy nề nếp lớp.
- Tiếp tục thực hiện phịng trào Nuơi Heo đất giúp bạn đén trường.
3. Ý kiến của các tổ :
- Yêu cầu các tổ bàn bạc đưa ra ý kiến
4. Nhận xét của GVCN :
- Nhận xét, đánh giá chung tình hình hoạt động của lớp. 
C. Củng cố, dặn dị :
- Tổ chức sinh hoạt văn nghệ
- Lớp hát
- Lớp trưởng
- Lớp trưởng điều hành các tổ nêu nhận xét, đánh giá tình hình của các bạn trong tổ về các mặt :
+ Về học tập + Tác phong
+ Về nề nếp + Về chuyên cần
+ Sinh hoạt giữa giờ + Về vệ sinh
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung
+ Lớp tự chọn 3 bạn XS
+ Lớp chọn tổ XS
- HS lắng nghe
- Lớp trưởng thay mặt lớp nĩi lời cảm ơn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tua 16 17 da chinh chuan.doc