Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm học 2010

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm học 2010

BUỔI SÁNG

Đạo đức

Tiết: 9. CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 1)

A-Mục tiu:

- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.

-Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.

-Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.

- Học sinh khá giỏi :Biết nhắc nhở bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.

B-Tài liện và phương tiện:

Các phiếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2. Các phiếu bày tỏ ý kiến, VBT đạo đức

C-Các hoạt động dạy học:

I-Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ

+Em sẽ lm gì khi em đang quét nhà mà bạn tới rủ đi chơi?

+Nếu em được phân công 1 việc quá sức của mình thì em sẽ lm gì?

+ Chăm làm việc nhà có lợi ích gì?

Nhận xt. HS trả lời - 2HS

- Làm cho nhà cửa thêm khang trang sạch đẹp. Được ơng b cha mẹ yu thương.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 9
Ngày
Buổi
Môn
Bài dạy
Thứ hai
4/10/2010
Sáng
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Tập đọc
Chăm chỉ học tập
Ôn tập GHI (Tiết 1)
Ôn tập GHKI (tiết 2)
Chiều
Tốn
LT.Toán
LT.Đọc
Lít
Thực hành vở bài tập
Ôn lại các bài đọc tuần 1 đến tuần 8
Thứ ba
5/10/2010
Sáng
Chính tả
Tóan
Luyện từ và câu
Ôn tập GHKI (Tiết 3)
Luyện tập
Ôn tập GHKI (Tiết 4)
Thứ tư
6/10/2010
Sáng
Tập đọc
Tóan
TNXH
Ôn tập GHKI (tiết 5)
Luyện tập chung.
Đề phòng bệnh giun
Chiều
LT.Đọc
LT.Toán
Thực hành bài ơn tập (tiết 9)
Thực hành vở bài tập.
Thứ năm
7/10/2010
Sáng
Tập viết
Tóan
Chính tả
Ôn tập GHKI (tiết 6)
Kiểm tra định kì GKI
Ôn tập GHKI (tiết 7)
Thứ sáu
8/10/2010
Sáng
TLV
Tóan
Kể chuyện
Thủ công
Ôn tập GHKI (tiết 8)
Tìm một số hạng trong một tổng.
Kiểm tra GHKI
Gấp thuyền phẳng đáy không muôi(tiết 1)
Chiều
LT.Đọc
LT.Toán
SHL lớp
Thực hành bài luyện tập (tiết 1)
Thực hành vở bài tập toán.
Tuần 9.
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
BUỔI SÁNG
Đạo đức
Tiết: 9. CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 1)
A-Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
-Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
-Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
- Học sinh khá giỏi :Biết nhắc nhở bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
B-Tài liện và phương tiện:
Các phiếu thảo luận nhĩm cho hoạt động 2. Các phiếu bày tỏ ý kiến, VBT đạo đức
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+Em sẽ làm gì khi em đang quét nhà mà bạn tới rủ đi chơi?
+Nếu em được phân cơng 1 việc quá sức của mình thì em sẽ làm gì?
+ Chăm làm việc nhà cĩ lợi ích gì?
Nhận xét.
HS trả lời - 2HS
- Làm cho nhà cửa thêm khang trang sạch đẹp. Được ơng bà cha mẹ yêu thương.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Thế nào là chăm chỉ học tập và chăm chỉ học tập mang lại lợi ích ntn? Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu điều đĩ - Ghi.
2-Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thì cĩ bạn lại rủ Hà đi chơi đá bĩng. Hà sẽ làm gì khi đĩ?
Thảo luận theo cặp đưa ra cách giải quyết.
Gọi HS lên bảng đĩng vai.
3 nhĩm. Nhận xét.
*Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập các em cần cố gắng hồn thành cơng việc, khơng nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập.
3-Hoạt động 2: Các biểu hiện của chăm chỉ học tập.
Đọc yêu cầu bài tập 2.
Thực hiện bằng phiếu bày tỏ ý kiến.
- Đọc từng câu của bài tập 2
Trình bày bằng phiếu, giải thích lý do.
Kết luận:Các ý kiến đúng là a, b,d, đ.
4-Hoạt động 3: Lợi ích của chăm chỉ học tập.
Yêu cầu các nhĩm thảo luận xử lý các tình huống và đưa ra cách giải quyết hợp lý.
Thảo luận nhĩm 4. Đại diện trình bày. Nhận xét.
-Tình huống 1: Đã đến giờ học bài mà chương trình chiếu phim hay. Mẹ giục Lan đi học nhưng Lan cịn chần chừ. Bạn Lan nên làm gì bây giờ?
Lan nên tắt chương trình TV để đi học bài. Bởi vì nếu khơng học bài sẽ bị cơ giáo phê bình và cho điểm kém.
-Tình huống 2: Hơm nay Nam bị sốt cao nhưng bạn vẫn nằng nặc địi mẹ đưa đi học vì sợ khơng chép bài được. Bạn Nam làm như thế cĩ đúng khơng?
Chưa đúng. Để đảm bảo kết quả học tập Nam c thể nhờ bạn chép bài hộ.
-Tình huống 3: Trống trường đã điểm nhưng vì hơm nay chưa học bài nên Tuấn cố tình đến lớp muộn. Em cĩ đồng ý với việc làm của Tuấn khơng? Vì sao?
Khơng. Vì như thế là chưa chăm học. Tuấn sẽ bị muộn học.
-Tình huống 4: Mấy hơm nay trời đổ mưa to nhưng Sơn vẫn cố gắng đến lớp đều đặn. Em cĩ đồng tình với Sơn khơng? Vì sao?
Đồng ý với Sơn. Vì đi học đều mới tiếp thu bài được tốt.
*Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem lại sẽ đem lại nhiều lợi ích cho em như: giúp em học tập đạt kết quả tốt hơn; được thầy, cơ, bạn bè yêu mến; thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- Liên hệ lớp ai đã chăm chỉ học tập.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Vì sao chúng ta cần chăm chỉ học tập?
- Khi các bạn khơng chăm chỉ học tập em sẽ nĩi như thế nào với bạn?
HS trả lời.
- Học sinh khá giỏi: Nhắc nhở các bạn nên chăm chỉ học tập hàng ngày.
--Về nhà xem xét lại việc học tập cá nhân của mình trong thời gian vừa qua để tiết sau trình bày trước lớp.
Rút kinh nghiệm:
Tập đọc
Tiết: 25. ƠN TẬP (Tiết 1)
A-Mục đích yêu cầu: 
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút)
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dungcủa cả bài;trả lời được câu hỏivề nội dung bài tập đọc.Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
-Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
- HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn đoạn thơ(tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút).
B-Chuẩn bị: SGK, vở bài tập
C-Các hoạt động dạy học.
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nhận xét - Ghi điểm.
Nhắc lại các chủ đề đã học và tên các bài tập đọc.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Trong tuần 9 cơ sẽ ơn tập cho các em để chuẩn bị thi giữa kỳ I và kiểm tra tập đọc + học thuộc lịng.
2-Ơn tập đọc và học thuộc lịng
 HS thực hành đọc lại theo thứ tự từ tuần 1 đến tuần 8:nối tiếp từng đoạn, bài.
GV nhận xét.
3-Đọc thuộc lịng bảng chữ cái
-Gọi HS đọc.
Bảng chữ cái.
-Gọi HS đọc nối tiếp bảng chữ cái.
3 HS.
-Gọi HS đọc tồn bài.
1 HS.
4-Xếp từ đã cho vào ơ thích hợp trong bảng
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Cá nhân.
-Hướng dẫn HS làm theo nhĩm.
4 nhĩm.
-Chỉ người: bạn bè, Hùng,
ĐD trình bày.
5-Tìm thêm các từ cĩ thể xếp vào các ơ trong bảng
Hướng dẫn HS viết thêm một số từ vào.
HS viết vào vở bài tập.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Gọi HS đọc thuộc lịng bảng chữ cái.
2 HS
-Về nhà, BT4 và luyện đọc và ơn theo đề cương - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:..
Tập đoc
Tiết: 26. ƠN TẬP (Tiết 2)
A-Mục đích yêu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọ như tiết 1.
-Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2).Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)
B-Đồ dùng dạy học: 
Chép sẵn BT 2bảng phụ, vở bài tập.SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Đọc thuộc lịng Bảng chữ cái.
Nhận xét - Ghi điểm.
2 HS.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết học này chúng ta sẽ tiếp tục ơn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng. 
2-Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- HS từng tự đọc bài tập đọc theo thứ tựtuần 2.Nối tiếp từng đoạn, bài.
3-Đặt 2 câu theo mẫu
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Cá nhân.
-Hướng dẫn HS đọc câu mẫu.
HS đọc.
-Hướng dẫn HS đặt 2 câu theo mẫu.
Chú em là cơng nhân.
Bố em là bác sỹ
Miệng + Làm vở bài tập.
Gọi làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
4-Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc theo đúng thứ tự bảng chữ cái
-Gọi HS nêu yêu cầu.
Cá nhân.
-Cho HS mở sách xem lại các bài tập đọc tuần 7, 8 để ghi tên nhân vật.
HS ghi nháp.(nhĩm 4)
-Gọi HS đọc tên các bài tập đọc.
HS đọc.
-Yêu cầu HS nêu tên nhân vật à Ghi.
HS nêu.
-Gọi HS xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
Làm vở bài tập, đọc bài làm. Nhận xét. Tự chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Về nhà học thuộc lịng bảng chữ cái - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:
..
..
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Chính tả
Tiết: 9. ƠN TẬP (Tiết 3)
A-Mục đích yêu cầu: 
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nĩi về sự vật (BT2,BT3).
B-Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ.
C-Các hoạt động dạy học: 
Bài cũ: Đặt một câu theo mẫu ai là gì?
1-Giới thiệu bài: Tiếp tục ơn tập đọc và học thuộc lịng, thực hành tìm từ chỉ hoạt động, đặt câu dựa vào bài văn cĩ sẵn.
3 em đại diện 3 dãy đặt vào bảng phụ.
- Nhận xét chung.
2. Ơn luyện đọc và học thuộc lịng.Tuần 
Lần lượt cá nhân đọc nối tiếp từng câu từng đoạn, bài.
3.Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là vui (trang 16)
Nhận xét, tuyên dương.
4. Dựa theo cách viết trong bài văn trên, hãy đặt một câu nĩi.
a) Một con vật
b) Một đồ vật,
c) một lồi cây hoặc một lồi hoa.
- Nhận xét, kết luận:
+Mèo bắt chuột,bảo vệ đồ đạc, thĩc lúa trong nhà.
+ Chiếc quạt trần quay suốt ngày ,xua cái nĩng ra khỏi nhà.
+ Cây bưởi cho trái ngọt để bày tỏ Trung thu.
Thực hiện theo nhĩm 4, giải vào vở bài tập
 TNCV,CN TNCHĐ
-đồng hồ báo phút, báo giờ
-gà trống gáy vang ịĩ..o ..báo trời sáng.
-tu hú kêu tu hú, tu hú, báo sắp đến mùa vải chín
-chim bắt sâu bảo vệ mùa màng
-cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ
-bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ
Đại diện 1 nhĩm trìng bày, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
Đọc yêu cầu,thực hiện theo dãy bàn, mỗi dãy 1 câu.
Đại diện 3 em trình bày bảng lớp.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị.
-Cho các tổ thi đua tìm từ chỉ hoạt động.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
5 em đại diện 5 tổ.
Rút kinh nghiệm:.
Toán
Tiết: 42. LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu: 
-Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu.
Biết giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít.
B-Đồ dùng dạy học:SGK, bảng phụ. 
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm.
7l + 8l = 15l
3l + 7l + 4l = 14l
Làm bảng. 
4HS làm.
12l + 9l = 21l
7l + 12l + 2l= 21l
Nhận xét.
Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết học hơm nay các em sẽ luyện tập về đơn vị lít.
2-Luyện tập:
-BT 1/43: Gọi HS nêu đề bài.
Hướng dẫn HS làm bảng con.
2l+1l=3l 15l-5l=10l 3l+32l-1l=5l
16l+5l=21l 35l-12l=23l 16l-4l+15l=27l 
Tính.
Làm bảng.HS yếu làm bảng lớp. Nhận xét. 
-BT 2/4: Treo tranh BT 2:
Hình 1 cĩ mấy cốc nước? Mỗi cố đựng bao nhiêu?
Ta làm thế nào để biết số cốc nước ở 3 cốc?
Tiến hành tương tự với các hình cịn lại.
3cốc:1l,2l,3l.
1l+l2l+3l=6l
Làm SGK, Nhận xét. 
-BT 3/44: Hướng dẫn HS đọc đề tốn, tĩm tắt.
Tĩm tắt: 
Thùng1: 16 lít.
Thùng thứ hai ít hơn thùng 1:2l
Thùng2: ? lít.
Giải:
Số lít dầu thùng II là:
16-2=14(lít)
Đáp số:14 lít
Cá nhân.
Giải vở. Làm bảng.(HS giỏi.)
Nhận xét. Tự chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
- Cho học sinh chơi trị chơi “leo núi hái hoa”
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
3 dãy bàn thực hiện.Nhận xét.
Rút kinh nghiệm:.
Luyện từ v ...  gấp như tiết 7, 8.
HS sẽ thực hiện các thao tác sau:
-Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều
Gấp đơi tờ giấy theo đường dấu gấp hình 2 được hình 3.
Gấp đơi mặt trước hình 3 được hình 4.
Lật hình 4 ra mặt sau gấp đơi như mặt trước được hình 5.
-Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
Gấp theo đường dấu gấp của hình 5 sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được hình 6. Tương tự gấp theo đường dấu gấp hình 6 được hình 7.
Lật hình 7 ra mặt sau, gấp 2 lần giống như hình 5, hình 6 được hình 8.
Gấp theo đường dấu gấp của hình 8 được hình 9.
Lật hình 9 ra mặt sau, gấp giống như mặt trước được hình 10
-Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy cĩ mui. 
Lách 2 ngĩn tay cái vào trong 2 mép giấy, các ngĩn cịn lại cầm ở 2 bên phía ngồi, lộn các nếp gấp vào trong lịng thuyền được thuyền giống như hình 11.
Dùng ngĩn trỏ nâng 2 đầu giấy gấp ở 2 đầu thuyền lên như hình 12.
-Gọi HS lên thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui.
-Hướng dẫn HS gấp bằng giấy nháp.
-GV theo dõi, uốn nắn.
Quan sát.
Quan sát.
Quan sát.
Thực hành theo nhĩm, mỗi nhĩm 1 sản phẩm 
Cả lớp.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Gọi HS nêu lại cách gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui?
HS nêu.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:..
.
.
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Toán
Tiết: 41. LÍT
A-Mục tiêu: 
.-Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1lít để đong, đo, nước, dầu,
-Biết ca 1 lít, chai 1 lít.Bết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiêu của lít.
-Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn cĩ liên hoan đến đơn vị lít.
B-Đồ dùng dạy học: 
Chuẩn bị ca 1 lít, bình 1 lít, cốc, nước
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Để biết một vật nặng hay nhẹ ta làm sao?
-Đơn vị để biết vật đĩ nặng bao nhiêu ta sử dụng đơn vị gọi là gì?
- Dùng cân.
- Kg.
-Nhận xét 
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hơm nay cơ sẽ dạy các em 1 đơn vị đo lường mới, đĩ là đơn vị lít à Ghi.
2-Làm quen với biểu tượng dung tích
-GV lấy 2 cái cốc khác nhau cho nước đầy vào.
+Cốc nào chứa nước nhiều hơn?
Cốc to.
+Cốc nào chứa nước ít hơn?
Cốc bé.
3-Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít
-GV giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít).
Rĩt nước vào đầy ca (chai) ta được 1 lít nước à Để đo sức chứa của 1 cái ca, cái chai, thùng,..ta dùng đơn vị đo là lít, viết tắt: l - Ghi bảng.
Đọc.
4-Thực hành:
-BT 1/41: Gọi HS đọc yêu cầu.
Đọc, viết theo mẫu.
Hướng dẫn HS làm:
 Thưực hiêện SGK.Làm miệng (Gọi HS yếu).3 em chữ bảng lớp.
Nhận xét.
-BT 2/41: Hướng dẫn HS làm
bảng con
9l+8l=17l
17l-6l=
15l+5l=
18l-5l=
Học sinh yếu(bảng lớp).
-BT 4/42: Gọi HS đọc đề.
Cá nhân.
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
HS trả lời.
Tĩm tắt:
Lần đầu bàn: 12l.
Lần sau bán: 15l
Hai lần bàn: ? l.
Giải:
Số lít 2 lần bán:
12+15=27 (l)
ĐS: 27l.
Giải vở. 1 HS(giỏi) lên bảng giải. 
Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
Cho học sinh chơi trị chơi: tìm nhà đúng dịa chỉ.
Lớp chia làm 2 đội.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:
..
..
Hướng dẫn luyện tập Toán
Thực hành vở bài tập
IMục tiêu:Củng cố kĩ năng thực hành bài tập.
 -Bước đầu làm quen với biểu tượng là dung tích.
-Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.
-Biết đọc, viết tên gọi và ký hiệu của lít (l).
-Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị l. 
-Biết giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị l
 - Thực hiện vở bài tập. 
II.Chuẩn bị: Vở bài tập.bảng phụ..
III.Các hoạt động dạy học:
-BT 1/43: Gọi HS đọc yêu cầu.
Đọc, viết theo mẫu. vào vở bài tập
Hướng dẫn HS làm:
Làm miệng (Gọi HS yếu).
Nhận xét.
-BT 2/43: Hướng dẫn HS làm:
Làm vở bài tập.
9l + 5l = 14 l
17l - 10l = 7l
16l + 6l = 22l.
20l - 10l = 10l
Đọc kết quả (Gọi HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm.
-Bt 3: Viết theo mẫu:Hướng dẫn học sinh thực hành vở bài tập.
-BT 4/43: Gọi HS đọc đề.
Cá nhân.
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
HS trả lời.
Tĩm tắt:
Lần đầu bàn: 16l.
Lần sau bán: 25l
Hai lần bàn: ? l.
Giải:
Số lít 2 lần bán:
16 + 25 = 41 (l)
ĐS: 41 l.
Giải vở bài tập. 1 HS lên bảng giải. 
Nhận xét.
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
...................................................................................................................................
Rút kinh nghiệm:
Luyện đọc
 Ơn lại các bài đọc tuần 1 đến tuần 8
I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, khắc sâu kiến thức cho các em.
Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh, đọc lưu lốt.Học sinh yếu được đọc nhiều.
Bước đầu biết đọc diẽn cảm các bài đọc.
II.Chuẩn bị: SGK, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hướng dẫn đọc những từ các em phát âm sai.
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu , đọc cịn chậm.
Hướng dẫn các em đọc diễn cảm bài đọc.
- Nhận xét chung bài đọc.
Về nhà ơn bài chuẩn bị thi GKHI.
- Học sinh yếu đọc nhiêù.
-Cá nhân nối tiếp đọc từng bài
-Đọc từng đoạn, cả bài.
-Đại diện nhĩm thi đọc theo từng bài:
Tuần 1: Cĩ cơng mài sắt cĩ ngaỳu nên kim, tự thuật.
Tuần 2: Phần thưởng, Làm việc thật là vui.
Tần 3:Bạn của Nai Nhỏ, Gọi bạn.
Tuần 4:Bím tĩc đuơi sam,Trên chiếc bè.
Tuần 5:Chiếc bút mực, Mục lục sách.
Tuần 6:Mẩu giấy vụn, Ngơi trường mới.
Tuần 7:Người thầy cũ,Thời khố biểu.
Tuần 8:Người mẹ hiền, Bàn tay dịu dàng.
Nhĩm 4 đọc đồng thanh theo thứ tự1,2,3,4,5,6,7,8..
Học sinh giỏi: Thi đọc diễn cảm.
Rút kinh nghiệm:.
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Hướng dẫn luyện tập Tập đọc
 Thực hành bài luyện tập (tiết 9)
I Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức, củng cố kĩ năng đọc thầm, trả lời câu hỏi. Thực hành tìm hiểu bài luyện từ và câu mẫu câu ai là gì?
II.Chuẩn bị: SGK, bảng lớp.
III.Các hoạt động dạy học:
A. Hướng dẫn hoc sinh đọc thầm mẩu truyện trả lời câu hỏi:
 Đơi bạn
Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ,Búp Bê bỗng nghe tiếng hát rất hay. Nĩ bèn nĩi:
-Ai hát đấy?
Cĩ tiếng trả lời:
-Tơi hát đây.Tơi là Dế Mèn.Thấy bạn vất vả, tơi hát để tặng bạn đấy. Búp Bê nĩi:-Cảm ơn bạn.Tiếng hát của bạn làm tơi hết mệt.
B- Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dới đ ây:
1.Búp Bê làm những việc gì?
2.Dế Mèn hát để làm gì?
3.Khi nghe Dế Mèn nĩi,Búp Bê đã làm gì?
4.Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?
5.Câu nào dưới đây dược cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
a. Tơi là Dế Mèn.
b.Ai hát đấy?
Tơi hát đây.
- Nhận xét bài làm của các em.
Nối tiếp học sinh đọc lại bài.
2 em đọc lại cả bài.
Cả lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Tự thực hành vào vở bài tập.
-Quét nhà rửa bát và nấu cơm.
-Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
-Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
+ Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt.
a.Tơi là Dế Mèn.
Luyện toán
Tự kiểm tra
I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức cộng trừ trong phạm vi đã học (cĩ nhớ)
-Khắc sâu kiến thức cho các em.Thực hành giải tốn cĩ lời văn.
-Cộng trừ (cĩ nhớ) trong kiến thức đã học
II.Chuẩn bị: Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn thực hiện vở bài tập.
Bài 1: Tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Giải tốn cĩ lời văn
Bài 4:Dùng thước và bút nĩi các điểm để cĩ:
-Hình tứ giác.
-Hình chữ nhật.
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:
- Nhận xét chung.
Tự thực hành giải vào vở bài tập:
25 36 55 19 67 56
27 49 18 44 13 39
52 85 73 63 80 95
36 49 37 8
25 24 36 28
61 73 73 36
 Số kg đường lần sau bán được là:
28 +13= 41(Kg)
 Đáp số: 41kg.
 47 18 25
 6 48 46
 53 66 71
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Luyện đọc
Thực hành bài luyện tập (Tiết 10)
I.Mục tiêu:
- Nghe viết lại bài chính tả: Dậy sớm..Rèn kĩ năng đọc và kĩ năng viết.
-Luyện tập thực hành vieets một đoạn văn ngắn.
II.Chuẩn bị: Bảng, SGK,vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy hoc
1.Hướng dẫn các em viết bài Dậy sớm.
-Đọc mẫu lần 1.
- Đọc cho học sinh viết vào vở.
2. Hướng dẫn các em viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nĩi về em và trường em.
- Lưu ý cách làm bài của các em khi viết đoạn văn.
Nhận xét chung.
Nối tiếp đọc lại bài dậy sớm(HS yếu)
2 em đọc lại tồn bộ bài.
Viết vào vở chính tả:
Tinh mơ em thức dậy
Rửa mặt rồi đến trường
Em bước vội trên đường
Núi giăng hàng trước mặt.
Sương trắng viền quanh nú
Như một chiếc khăn bơng
-Ồ, núi ngủ lười khơng!
Giờ mới đang rửa mặt.
Học sinh sốt lại bài.
Thực hàn viết đoạn văn vào vở.
Hướng dẫn luyện tập Toán
Thực hành vở bài tập
I Mục tiêu:.Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết trong một tơngr.
- Giải tốn theo yêu cầu của vở bài tập. Củng cố và khắc sâu kiến thức cho các em.
II.Chuẩn bị: Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học
-BT 1/47: Hướng dẫn HS làm theo mẫu:
x +8 = 10
 x = 10 – 8
 x = 2
a) x+8=10
b)x+5=17
c)2+x=12
d)7+x=10
e)x+4=15
Bảng con.
Nhận xét.
-BT 2/47: Hướng dẫn HS làm vở
Gọi HS đọc kết quả. GV ghi: 16, 2, 20, 0, 42, 43.
Đọc kết quả.
Tự kiểm tra. vở bài tập
-BT 3/47: Hướng dẫn HS giải:
Số con thỏ cĩ là:
36 – 20 = 16 (con)
ĐS: 16 con.
Bài 4: Viết phép tính theo câu lời giải:/47
Nhận xét chug
Chuẩn bị tiết học sau:Luyện tập.
Làm vở bài tập, giải bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
Thi đua 3 dãy bàn.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp
I Sơ kết hoạt động trong tuần:
II.Tổng kết thi đua:
Tổ
CC
ĐT
ĐP
VS
LP
15PTB
ĐT
ĐX
TK
1
2
3
4
*Tuyên dương:------------------------------------------------------------------------
*Phê bình:------------------------------------------------------------------------------
III. Kế hoạch tuần tới:
Tiếp tục duy trì sỉ số, đến lớp đúng giờ, đồng phục.
Trực nhật lớp theo tổ, giữ vệ sinh xung quanh.
Giữ gìn trật tự trong giờ học, ổn định 15 phút truy bài mỗi buổi.
Aên mặc sạch sẽ gọn gàng,vệ sinh thân thể.
Đảm bảo ATGT trên đường đi học và về nhà.
Chăm sóc bảo vệ cây xanh lớp học sạch đẹp.
Kính trọng, văng lời thầy cơ.
Biết cho hỏi khch đến trường.
Quan tm gip đỡ bạn b.
Phịng chống dịch bệnh cúm A/H1N1.
Khắc phục vi phạm tuần 9.
Thưc học tuần 10.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9_R.doc