Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 28

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 28

Tuần 28

Ngày soạn:21/3/2012

Ngày giảmg:26/3/2012

Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012

Tập đọc - kể chuyện

Tiết 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I. Mục đích yêu cầu

A. Tập đọc

1. Đọc thành tiếng

- Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng ngoảy.

- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con

2. Đọc hiểu:

- Hiểu nd truyện: làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. kể chuyện:

1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn của câu chuyện, biết phối hợp lời kể với điệu bộ

* HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.

2. Rèn kĩ năng nghe

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 
Ngày soạn:21/3/2012
Ngày giảmg:26/3/2012
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 55: Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục đích yêu cầu
A. Tập đọc
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng ngoảy....
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nd truyện: làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn của câu chuyện, biết phối hợp lời kể với điệu bộ
* HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.
2. Rèn kĩ năng nghe
II. Đ DDH 
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi ND cần hd luyện đọc
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC
-GV NX giờ KT tiết trước
C. Bài mới
1.GTB
- GT- Ghi bảng
2.Luyện đọc
B1: Đọc mẫu
- GV đọc giọng thay đổi theo từng đọan
- Theo dõi
B2. Luyện đọc + giải nghĩa từ
- Yc HS luện đọc câu
- GV theo dõi -> sửa sai
- Yc HS đọc nt đoạn
-> Yc HS đọc chú giải nếu trong đoạn có từ cần giải nghĩa
- Lập bảng phụ:
Tiếng hô/ “Bắt đầu”vang lên//
Vòng thứ nhất...//Vòng thứ hai...//
- Yc HS đọc từng đoạn trong nhóm 4
- NX, đánh giá
- Y/c HS đọc đồng thanh
- HS đọc nt câu
- HS đọc nt
- HS đọc CN, TT
- HS đọc nhóm 4
- Một vài nhóm đọc
- NX
- Cả lớp đọc ĐT cả bài 
3.Tìm hiểu bài 
- HS đọc thầm Đ1
+ Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi ntn?
 chú mải mê.
- HS đọc đoạn 2
+ Ngựa cha khuyên con điều gì?
-Phải đến bác thợ rèn
+ Nghe cha nói Ngựa con phản ứng ntn?
ngúng ngoảy
- HS đọc đoạn 3,4
+ Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội thi?
-Không chuẩn bị chu đáo
+ Ngựa con rút ra bài học gì?
-Đừng bao giờ chủ quan
4.Luyện đọc lại
- GV đọc đoạn 2
- Tc thi đọc hay
- NX, đánh giá
- HS theo dõi 
- 3-4 HS đọc
- NX
5.Kể chuyện
- B1: Nêu nd
- B2: XĐ tên từng tranh
- Gọi HS đọc yc
+ Em hiểu thế nào là kể lại truyện bằng lời của Ngựa Con?
- Yêu cầu HS quan sát các bức tranh và nêu nội dung của từng tranh.
- HS đọc
- Tức là nhập vào vai của Ngựa Con để kể, khi kể xưng là “tôi” hoặc “tớ” hoặc “mình”.
- Tranh 1: Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới nước.
- Tranh 2: Ngựa Cha khuyên Ngựa Con.
- Tranh 3: Cuộc thi, các đối thủ đang ngắm nhau.
- Tranh 4: Ngựa Con phải bỏ dở cuộc đau vì hỏng móng.
- HS TL 
- Một vài nhóm
- NX
- B3: Kể mẫu
- B4: Kể theo nhóm
- B5: Kể trước lớp
- Yc HS kể mẫu 
- Tc kể theo nhóm 4
- NX, đánh giá
- HS kể, NX
- HS kể
- 1 vài nhóm lên kể
- 1 HS kể trước lớp toàn câu chuyện
6. Củng cố DD:
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Toán
Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất, trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Các hđ dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1.GTB
- giới thiệu – ghi bảng
2.Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000
* Nhận xét về số các CS
- Số nào có nhiều cs hơn thì số đó lớn hơn
*Các số có cùng số cs
* Khi so sánh số có cùng số cs ta so sánh từng cặp cs cùng hàng từ trái ->phải
- GV viết 9991012
Y/c HS lên bảng điền
+Vì sao con lại điền dấu <?
- GV viết: 97909786
+ Ai điền được dấu ?
+ Vì sao con lại điền dấu >?
+ Qua ví dụ vừa rồi con rút ra điều gì ?
+ Hãy nêu lại qui tắc so sánh số trong phạm vi 100000?
- HS lên bảng (999 có ít chữ số hơn 1012)
- HS lên bảng điền
- HSTL
- HSTL
- Nhiều HS nhắc lại
- HS nêu cả 2 ý
3.luyện tập - thực hành
Bài 1: Điền dấu ( > , = , < )
4589.10001 3527635275
80007999+1 99999100000
35273519 8657396573
- y/c HS làm bài 
+ Nêu lại qui tắc so sánh số?
- HS làm bài 
- Lên bảng điền
- NX
Bài 2: Điền dấu 
8915698516 6762867728
6937169713 8999990000
7965079650 7865976860
- Y/c HS làm bài
+ Nêu cách so sánh
- NX, đánh giá
- HS làm bài 
- Đọc bài làm 
- NX
Bài 3: 
a , Tìm số lớn nhất trong các số: 83269, 92368, 29863, 68932
b, Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203, 100000, 54307, 90241
- HS làm bài
- NX, đánh giá
- HS làm bài 
- 1HS lên bảng
- Đọc bài làm
- NX
Bài 4: (a)
a , Viết các số 30620, 8258, 31855, 16999 theo thứ tự từ bé -> lớn
- Y/c HS làm bài
+ Tại sao con lại xếp như vậy?
- HS làm bài
- Lên bảng làm 
- Đọc bài
- NX
4. Củng cố - DD
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Thủ công
Tiết 28: Làm đồng hồ để bàn (T1)
I. Mục tiêu: 
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy bìa
- làm được ĐH để bàn tương đối cân đối
 - HS yêu thích sản phẩm làm được
II. ĐDDH:
- Mẫu ĐH để bàn - giấy 
- ĐH để bàn
- Tranh qui trình
III. Các hđ dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
- KT sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
1.GTB
- GT- ghi bảng
2.Quan sát và NX
3.HD mẫu
* B1: Cắt giấy
- GV đưa ra ĐH để bàn = giấy và ĐH để bàn thật
+ Hãy nêu NX về hdạng của ĐH? Màu sắc ra sao?
+ Nêu tác dụng của từng BP(kim giờ, kim phútsố trên mặt)
+ ĐH có tác dụng gì?
- GV chỉ từng bộ phận 
Mặt ĐH- khung ĐH- chân đế ĐH
- Cắt 2 tờ giấy HCN: chiều dài 24ô, chiều rộng 16ô để làm đế và khung dán mặt ĐH
- Cắt 1 tờ giấy HV cạnh 10ô 
- Cắt 1 tờ giấy trắng HCN dài 14ô, rộng 8ô 
- HS trả lời
- NX
(xem giờ)
- HS quan sát
* B2: Làm các bộ phận của ĐH
- Làm khung ĐH
- Lấy 1 tờ giấy 24 x 16ô, gấp đôi cd bôi hồ vào giữa, miết nhẹ cho 2 mặt dính vào nhau
- Gấp phía có 2 mép giấy lên 2ô
- HS quan sát
- Làm mặt ĐH
- Gấp tờ giấy làm mặt đồng hồ , làm 4 phần = nhau để lấy điểm giữa 
- Dùng bút chấm vào chính giữa và các điểm số 12 - 6 - 9 - 3
- Vẽ hoặc cắt dán các kim
- HS quan sát
- Làm đế ĐH
- Đặt dọc tờ giấy 24 x 16ô , gấp lên 6 ô bôi hồ -> gấp tiếp đến khi được hình chữ nhật có kích thước 6ô x 16ô
- Gấp mỗi cạnh dài của HCN đó lên 1,5cm
- HS quan sát
- Làm chân đỡ ĐH
- Lấy tờ giấy HV 10ô, gấp lên 2,5 ô bôi hồ gấp tiếp lên -> được hình CN có cd 10ô, CR: 2,5ô 
- Gấp CD lên 2ô
- HS quan sát
* B3: Làm thành ĐH hoàn chỉnh
- Dán mặt vào khung ĐH
- Dán khung ĐH vào đế 
- Dán chân đỡ vào mặt sau khung ĐH
- HS quan sát
* B4: Thực hành
- y/c HS nêu lại các bước làm ĐH
- y/c HS tập cắt giấy và làm nháp
4. Củng cố - DD
- NX giờ học- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Ngày soạn:22/3/2012
Ngày giảmg:27/3/2012
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Toán
Tiết 137: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS đọc và nắm được các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm 
- Luyện tập so sánh các số
- Luyện tính viết và tính nhẩm
II. Đ DDH - Bộ DD học toán GV-HS
III. Các hđ dạy – học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC:
Gọi hs lên bảng làm bài 4b-147
NX cho điểm
1 HS lên bảng
C. Bài mới 
1.GTB
- GT - ghi bảng
2.Luyện tập
Bài 1: Số 
99600->99601->->->..
18200->18300->->->..
89000->90000->->->..
- Yêu cầu HS làm bài 
+ Con có NX gì về các dãy số trên?
- NX, đánh gía
- HS làm bài 
- 1 HS lên bảng làm
- Đọc bài
- NX
Bài 2: Điền dấu( >, = , < ) (b)
b, 3000+ 2...3200
 6500+200... 6621
 8700 -700....8000
+ Để điền được dấu ở phần b ta làm ntn?
- NX ,đánh giá
- HSTL
3000+ 2.<..3200
 6500+200.<.. 6621
 8700 -700.=...8000
Bài 3: Tính nhẩm
a, 8000 + 3000 = 
 6000 + 3000 =
 7000 + 500 =
 9000+900+90 =
- y/c HS làm bài
+ Nêu cách tính nhẩm?
- NX, đánh giá
- HS làm bài 
- Đọc bài 
- NX
b, 3000 x 2 =
 7600 + 300 =
 200 +8000 : 2 =
 300 +4000 x 2 =
Bài 4:
a, Tìm số lớn nhất có 5 chữ số
b, Tìm số bé nhất có 5 chữ số
- Y/c HS suy nghĩ TL
- NX, đánh giá
- HS TL:
a , 99999 
b , 100000
Bài 5: Đặt tính rồi tính
a) 4254+2473
 8326 -4916
- y/c HS làm bài 
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
- NX, đánh giá 
- HS làm bài – chữa
b, 8460 : 61 326 x 3 
3. Củng cố - DD
- NX tiết học 
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Tiết 55: Thú (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể thú rừng 
- Nêu được ích lợi của thú rừng, kể tên 1 vài loài thú rừng
- Có ý thức bảo vệ các loài thú 
II. ĐDDH:
- Tranh ảnh sưu tầm, SGK
III. Các hđ dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
+ Hãy kể tên các loài thú nhà?
+ Nêu ích lợi của chúng ?
- NX, đánh giá
- HS trả lời
B. Bài mới:
1. GT;
2. HD:
HĐ1: Khởi động
- GV t/c cho HS chơi trò chơi “Con gì đây’’
- GV nêu các dữ liệu về các con vật nuôi trong gia đình 
- NX, đánh giá
- HS đoán tên con vật 
- NX
HĐ2: Gọi tên các bộ phận bên ngoài cơ thể thú
- Đều có đầu- mình- chân- lông mao bao phủ-đẻ con, nuôi con = sữa mẹ 
- Thú rừng sống hoang dã, tự do kiếm sống
- Cung cấp dược liệu quí hiếm là nguyên liệu để trang trí giúp cuộc sống tươi đẹp hơn.
HĐ3: Bảo vệ thú rừng
- Chia lớp thành nhóm 4
y/c:
+ Chỉ tên các con vật trong hình 
+ Chỉ và nêu rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con vật?
+ Hãy nêu điểm giống nhau của các con vật này?
+ Nêu sự khác nhau giữa thú nhà và thú rừng 
+ Nêu ích lợi của thú rừng
- GV treo tranh 1 số con thú quý hiếm
+ Kể tên 1số con thú quý hiếm?
+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ động vật quý hiếm?
Liên hệ:
Trong đợt tham quan em nhìn thấy những con vật nào?
- HS TL mhóm 4
- Đại diện nhóm TB
- NX
- HS trả lời
- HS nêu
- HS trả lời
3. Củng cố - DD
- NX giờ học 
- về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 55: Cuộc chạ ... viết bài 
3.luyện tập
Bài 2 a.
Lập bảng phụ:
- Gọi HS đọc yc của bài 
Chia lớp thành nhóm 2
Đáp án: bóng ném
 leo núi 
 cầu lông
- HS đọc
- HS tự làm nhóm 2
- Lên bảng gắn
- NX
4. Củng cố - DD
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Đạo đức
Tiết 28: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T1)
I. Mục tiêu:
1. Giúp HS hiểu:
- Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống 
- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
2. HS biết sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
3. HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước 
II. ĐDDH:
- Các tư liệu về sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương
III. Các hđ dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
GV KT KT giờ trước
B. Bài mới
1.GTB
GT- ghi bảng
2.xem tranh
MT: HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Được sử dụng nước sạch đầy đủ trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
- y/c HS quan sát tranh trong SGK
+ Nước dùng để làm gì?
+ Nếu không có nước cuộc sống sẽ ntn?
KL: Nước là nhu cầu thiết yếu con người, đảm bảo cho trẻ em sống và Pt tốt
- Tắm giặt, tưới cây xanh, uống
3.Thảo luận nhóm 
MT: HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước.
- y/c HS thảo luận nhóm 4
+ Trong mỗi trường hợp Đ (S)
Tại sao?
+ Nếu em có mặt ở đấy em sẽ làm gì? Vì sao?
KL: a, Không nên c, Dũng 
 b, Sai d, Tốt
- HS trả lời nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày 
- NX
4.Thảo luận nhóm
- GV nêu tình huống 
a, Nước sinh hoạt nơi em ở thừa- thiếu- đủ dùng?
b, Nước sinh hoạt ở nơi em đang sống là sạch hay bị ô nhiễm?
c, Mọi người sử dụng nước ntn?
- HS trả lời nhóm đôi
- Đại diện TB
- NX
5. củng cố -DD
- NX giờ học
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Toán
Tiết 139:Diện tích của một hình
I.Mục tiêu:
- Giúp HS làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hđ so sánh các hình
- HS nắm được khi hình này nằm trong hình kia thì diện tích này bé hơn diện tích kia. Hình P được tách thành 2 hình M, N thì S hình P bằng tổng S hình M, N
II. ĐDDH:
- Các miếng bìa có ô vuông như hình trong SGK ( 1,2,3)
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
+ Kể tên các hình đã học?
+ Thế nào là chu vi của 1 hình?
B. Bài mới
1.GTB
- GT- ghi bảng
2.Giới thiệu biểu tượng về diện tích 
- Khi hình này nằm trọn trong hình kia người ta nói hình đó có S bé hơn
- Hai hình có dạng khác nhau nhưng có cùng số ô vuông-> DT bằng nhau 
- GV gắn 1 miếng bìa HT màu trắng lên bảng -> đặt tiếp 1 miếng hình CN màu đỏ bé hơn vào giữa.
+ Hãy so sánh S miếng bìa màu trắng và màu đỏ?
+ Tại sao con biết?
+ Qua VD1 con rút ra bài học gì?
- GV gắn 2 hình A,B SGK lên bảng
+Hình A có bn hình vuông?
+ Hình B có bn hình vuông?
+ So sánh S hình A và B?
+ Qua VD2 con rút ra điều gì?
- GV gắn VD3 lên bảng (P)-> cắt hình P thành hình M và N
+ Hình P gồm mấy ô vuông?
+ Hình M,N gồm mấy ô vuông?
+ Con có nhận xét gì về S của M và N?
( S hình tròn > S hình chữ nhật)
( HCN nằm trọn trong hình tròn)
- HSTL
( 5hình vuông)
( 5hình vuông)
( S = nhau)
- HSTL
( 10)
(6 và 4)
(DT hình P = tổng DT hình M,N)
3.Luyện tập
 B
Bài 1: Điền Đ- S
a, ă hình tam giác ABC lớn hơn DT tứ giác ABCD
b, ă hình tam giác ABC bé hơn DT hình tứ giác ABCD
c, ă DT hình tam giác ABC = DT hình tứ giác ABCD
 A C
 D 
- HS làm bài 
- Đọc bài 
- NX
Bài 2: 
+ Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? 
+ Hình Q gồm bn ô vuông?
+ So sánh DT hình P và Q?
+ Vì sao DT hình P lớn hn DT hình Q?
+ Để so sánh được DT hình A so với hình B ta làm ntn?
- HS làm bài
- Đọc bài
- NX
- Có thể cắt hình A để ghép thành B, hoặc cắt hình B->ghép thành hình A=> A= B
Bài 3: 
So sánh DT hình A và hình B?
- Y/c hs làm bài 
+ Nêu cách so sánh?
- HS làm bài
4. Củng cố -DD
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Ngày soạn:25/3/2012
Ngày giảmg:30/3/2012
Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012
Tập làm văn
Tiết 28: Kể lại trận thi đấu thể thao
I.Mục đích yêu cầu:
-Rèn kĩ năng nói: Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật,..., giúp người nghe hình dung được trận đấu. (BT1)
 II.Đồ dùng:
-Bảng lớp viết gợi ý kể về một trận thi đấu thể thao (SGK)
-Tranh, ảnh một số cuộc thi đấu thể thao.
III.Các hoạt động dạy học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra
C. Bài mới
1.GTB
2.Hướng dẫn
Bài 1
3.Củng cố - dặn dò:
-Gọi 2 HS đọc lại bài viết về những ngày vui trong ngày hội.
-Nêu yêu cầu của tiết học
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS đọc thành tiếng phần gợi ý của bài tập.
-GV lần lượt đặt câu hỏi gợi ý cho HS kể từng phần của trận thi đấu.
+Trận đấu đó là môn thể thao nào?
+Em đã tham gia hay chỉ xem thi đấu?
+Trận thi đấu được tổ chức ở đâu? Khi nào? Giữa đội nào với đội nào?
+ Em cùng xem với những ai?
+Buổi thi đấu được diễn ra như thế nào? Các cổ động viên đã cổ vũ ra sao?
+Kết quả của cuộc thi đấu ra sao?
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh dựa vào gợi ý nói cho nhau nghe.
-Gọi 4 - 5 HS nói trước lớp, nhận xét và chỉnh sửa cho bài của HS.
-Nhận xét tiết học.
-VN ôn bài .Chuẩn bị bài sau.
-2 HS đọc bài
-Theo dõi
-1 HS đọc yêu cầu, 
-Đoc gợi ý
-Trả lợi câu hỏi gợi ý của GV, mỗi câu hỏi 3-5 HS trả lời
-Làm việc theo cặp
- Đọc yêu cầu
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Toán
Tiết140: Đơn vị đo diện tích. Xăng - ti -mét vuông
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết xăng-ti- mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm.
- HS biết đọc, viết số đo diện tích theo cm2 .
II. ĐDDH:
Hình vuông có cạnh 1cm cho từng HS
III. Các hđ dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
Gọi HS lên bảng chữa Bài 3- VBT
B. Bài mới:
1. GTB
- GT- ghi bảng
2,HD:
 Giới thiệu cm2
Để đo S người ta dùng cm2
1cm2 là DT hv có cạnh 1cm
Xăng ti mét vuông viết là cm2
- Để đo diện tích người ta dùng cm2
- GV y/c HS bày hv có cạnh 1cm lên bàn
- GV giới thiệu hv này có DT là 1cm2
- nhiều HS nhắc lại
KL
3.Luyện tập -TH
Bài 1: Viết( theo mẫu)
Đọc
Một trăm hai mươi xăng ti mét vuông
..............
Mười nghìn xăng ti mét vuông
Viết
120cm2
1500cm2
......................
- y/c HS làm bài 
- Lưu ý số 2 viết bên phải phía trên chữ cm
- NX, đánh giá
- HS làm bài
- Đọc, NX
Bài 2: Viết vào chấm (theo mẫu)
* Hình B gồm.....ô vuông 1cm2
* Diện tích hình B bằng....
* So sánh DT hình A với DT hình B
- y/c HS làm bài
+ vì sao con biết DT hình B là 6cm2
+ DT A = DT B -> Vì sao?
- HS làm bài 
- Lên bảng làm( Vì hình B có 6ô vuông DT 1cm2
(cùng = 6 cm2)
Bài 3: Tính (theo mẫu)
a, 18cm2 + 26 cm2 =
 40cm2 - 17 cm2 =
a, 6cm2 x 4 =
 32cm2 : 4 =
- y/c HS làm bài 
+ Nêu cách tính với các số đo là cm2?
- HS làm bài
-tính như tính với số tự nhiên được kết quả ghi cm2
4. Củng cố - DD
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Tiết 56: Mặt trời
I. Mục tiêu:
- HS biết Mặt Trời vừa chiếu sáng, vừa toả nhiệt 
- Biết vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất
- Kể 1 số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của MT trong cuộc sống hàng ngày
II. ĐDDH:
- Các hình SGK
III. Các hđ dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
GV KT KT giờ trước
B. Bài mới: 
1.GTB
- GT - ghi bảng 
2. HD:
HĐ 1: Thảo luận nhóm
MT: Biết miêu tả vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
- GV chia thành nhóm 4 và nêu gợi ý 
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật?
+ Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy ntn?Vì sao?
+ Nêu VD MT vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt?
- HS Tl nhóm 4
- Đại diện nhóm TB
- NX
HĐ2: Quan sát ngoài trời 
- Chia nhóm 4 trả lời theo y/c
MT: Biết vai trò của MT đối với sự sống trên TĐ 
+ Vai trò của MT với con người ntn?(động vật, thực vật)
+ Nếu không có MT thì điều gì sẽ xảy ra trên TĐ?
KL: Nhờ có MT cây cỏ xanh tươi, người và động vật khoẻ mạnh
- HS TL nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- NX
HĐ3: Làm việc với SGK
MT: kể được 1 số VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của MT trong cuộc sống hàng ngày 
- y/c HS quan sát SGK
+ Hãy kể về việc con người đã sử dụng ánh sáng MT ntn?
- GV nói thêm : MT có thể làm pin MT, nấu chín thức ăn
- HS kể
- NX
HĐ4: Thi kể về MT
MT: Hệ thống lại KT đã học về MT
- y/c HS lên bảng kể thi
- HS kể
- NX, bổ sung
3. Củng cố - DD
- NX giờ học
- Về nhà ôn bài 
- Chuẩn bị bài sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
Tiết 28: Kiểm điểm tuần 28
I. Mục tiêu:
 - Kiểm điểm các hoạt động trong tuần vừa qua
 - Nêu ra hướng phấn đấu tuần sau
II. Chuẩn bị: 
- Nội dung
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn đinh tổ chức lớp: 3’
2. Nội dung 
* Sinh hoạt lớp. 20’
* Sinh hoạt văn nghệ. 17’
- Yêu cầu hát một bài.
- Yêu cầu hs sinh hoạt lớp.
Giáo viên đưa ra ý kiến:
- Ưu điểm
- Nhược điểm
- GV và HS đưa ra phương hướng tuần sau
* Yêu cầu hs văn nghệ.
- Lớp hát.
* Tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ về các mặt trong tuần :
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
* Lớp trưởng tổng hợp đánh giá tình hình chung của lớp:
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
- Lớp đóng góp ý kiến, đề ra phương hướng cho tuần sau
- HS tổ chức văn nghệ.
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28.doc